Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh mới nhất đã được cập nhật thông tin được ban giám hiệu nhà trường công bố. Để biết thêm chi tiết, thí sinh theo dõi bãi viết dưới đây
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM 2021
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480108D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7520212D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118 Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510202D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510203D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510209D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7520117D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510205D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510206D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510208D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510801D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7210403D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7580101D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7580103D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510601D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340301D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340122D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340120D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540101D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510401D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510406D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7210404D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540209D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510402D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7140231D Học phí: Miễn học phí. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220201D Học phí: 18,5 – 20,5 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302N Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510201C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510202C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510202N Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510203C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510205C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510206C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510801C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540204C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480108C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510601C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340301C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340122C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510406C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540101C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510401C Học phí: 29 – 31 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510201A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510202A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510203A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510205A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540101A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480108A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510206A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510601A Học phí: 33 triệu đồng/năm. Số tín chỉ: |
Lời kết: Trên đây là thông tin về mức học phí đại Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h,vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Chính Thức
- Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Mới Nhất
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất