PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
TT | Tên trường, ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ họp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ | DHQ | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B01 | ||||
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
2 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | COI | ||||
3 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
4 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||
Toán, Ngữ văn, Vật lý | COI | ||||
5 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | DHK | Đăng ký chỉ tiêu tại Trường ĐHKT với mức điểm chuẩn xét tuyển dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế 0,5-1 điểm, đào tạo theo phương thức 2 + 2 | |||
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | COI | ||||
KHOA DU LỊCH | DHD | Đăng ký chỉ tiêu tại Khoa Du lịch với mức điểm chuẩn xét tuyển dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của Khoa Du lịch 0,5 – 1 điểm, đào tạo theo phương thức 2 + 2 | |||
7 | Du Lịch | 7810101 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | coo | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | DHN | Đăng ký chỉ tiêu tại Trường ĐHNN với mức đk dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của Trường ĐH đào tạo theo phương thức 2 + 2 | |||
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | ||||
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DHT | Đăng ký chỉ tiêu tuyến sinh dự kiến tại Phân hiệu, đào tạo theo phương thức 2 + 2 | |||
9 | Công Nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯPHẠM | DHS | Đăng ký chỉ tiêu tại Trường ĐHSP với mức điểm chuẩn xét tuyển dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của trường ĐHSP 0,5 -1 điểm | |||
10 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | M00 | |
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu(*) | M01 | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT | DHN | Đăng ký chỉ tiêu tại Trường ĐHNT với mức điếm chuấn xét tuyến dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của trường ĐHNT 0,5 – 1 điểm | |||
11 | Thiết kế nội thất | 7210405 1 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí 1 H00 |
II. NỘI DUNG TUYỂN SINH
Phân hiệu Đại học Huế thực hiện tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Phương thức 1 Sử dụng kết quả điểm thi các môn theo tổ hợp môn thi tương ứng của kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển lấy từ cao xuống thấp. Với chỉ tiêu phương thức là 70% chỉ tiêu ngành.
2. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển ở bậc THPT của 5 học kỳ (bao gồm 2 học kỳ năm học lớp 10, 2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) để xét tuyển.
– Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn này phải đạt từ 18 điểm trở lên, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Với chỉ tiêu chiếm 30% chỉ tiêu ngành.
– Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị
cho em hỏi trường mình có liên thông kế toán nhà nước k vậy,có gì ll giúp em với theo sdt trên
3 môn 14,35 co vao duoc nganh quan tri kinh doanh ko ạ
ở nhà chăn vịt nhé em.