Tổng Hợp Danh Sách Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học 2020
Hôm nay 13/8, nhiều trường Đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm chuẩn. Dưới đây là tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 do kenhtuyensinh24h.vn thực hiện.
Hôm nay 13/8, nhiều trường Đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm chuẩn. Dưới đây là tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 do kenhtuyensinh24h.vn thực hiện. Thí sinh lưu ý : Các em nhấn cùng lúc 2 phím Ctrl và F sẽ xuất hiện ra một thanh tìm kiếm, khi đó nếu muốn xem điểm chuẩn 2016 của trường nào thì chỉ cần gõ tên trường đó vào thanh tìm kiếm đó và ấn phím Enter, màn hình sẽ tự động chuyển tới khu vực hiển thị điểm chuẩn của trường muốn tìm !
Các em chú ý để lại comment về Trường Đại học mà mình muốn xem điểm chuẩn 2016 nhé, Kenhtuyensinh24h.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn liên tục cho các em. Trân trọng!
Tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Ngành học
Mã ngành
Điểm trúng tuyển NV1
Điểm xét tuyển NVBS đợt 1
Dược học
D720401
18
18
Kỹ thuật môi trường
D520320
16
16
Công nghệ sinh học
D420201
15
15
Công nghệ thực phẩm
D540101
15
15
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
16
16
Kỹ thuật điện - điện tử
D520201
15
15
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520114
16
16
Kỹ thuật cơ khí
D520103
15
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
15
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
15
15
Công nghệ thông tin
D480201
15
15
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
15
15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
15,5
15,5
Quản lý xây dựng
D580302
15
15
Công nghệ may
D540204
15
15
Quản trị kinh doanh
D340101
15
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
16
16
Quản trị khách sạn
D340107
15
15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
15,5
15,5
Marketing
D340115
15,5
15,5
Luật kinh tế
D380107
15,5
15,5
Tâm lý học
D310401
16
16
Kế toán
D340301
15
15
Tài chính - Ngân hàng
D340201
15
15
Kinh tế xây dựng
D580301
15
15
Thiết kế nội thất
D210405
18
18
Thiết kế thời trang
D210404
18
18
Thiết kế đồ họa
D210403
18
18
Kiến trúc
D580102
18
18
Ngôn ngữ Anh
D220201
15
15
Ngôn ngữ Nhật
D220209
16
16
Truyền thông đa phương tiện
D320104
15,5
15,5
Đông phương học
D220213
15
15
Trường Đại học Lạc Hồng
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D720401
Dược học
15
Xét học bạ 18 điểm
2
D480201
Công nghệ thông tin
15
Xét học bạ 18 điểm
3
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
15
Xét học bạ 18 điểm
4
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
15
Xét học bạ 18 điểm
5
D510303
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
15
Xét học bạ 18 điểm
6
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
15
Xét học bạ 18 điểm
7
D510102
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
15
Xét học bạ 18 điểm
8
D510401
Công nghệ kĩ thuật hóa học
15
Xét học bạ 18 điểm
9
D540101
Công nghệ thực phẩm
15
Xét học bạ 18 điểm
10
D420201
Công nghệ sinh học
15
Xét học bạ 18 điểm
11
D440301
Khoa học môi trường
15
Xét học bạ 18 điểm
12
D340101
Quản trị kinh doanh
15
Xét học bạ 18 điểm
13
D340201
Tài chính - Ngân hàng
15
Xét học bạ 18 điểm
14
D340301
Kế toán
15
Xét học bạ 18 điểm
15
D310101
Kinh tế
15
Xét học bạ 18 điểm
16
D380107
Luật kinh tế
15
Xét học bạ 18 điểm
17
D220213
Đông phương học
15
Xét học bạ 18 điểm
18
D220113
Việt Nam học
15
Xét học bạ 18 điểm
19
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
Xét học bạ 18 điểm
20
D220201
Ngôn ngữ Anh
15
Xét học bạ 18 điểm
Trường Tài chính TP.HCM
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển ĐH
Điểm trúng tuyển CĐ
1
Quản trị kinh doanh
D340101
15,5
12
2
Thương mại điện tử
D340122
17
3
Marketing
D340115
15
12
4
Quản trị khách sạn
D340107
16
12
5
Quan hệ công chúng
D360708
16
6
Tài chính ngân hàng
D340201
16
12
7
Quản trị nhân lực
D340404
16
12
8
Kế toán
D340301
15
12
9
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
D220201
18
15
10
Công nghệ thông tin
D480201
15
12
11
Luật kinh tế
D380107
16
12
Kinh doanh quốc tế
D340120
16
12
Trường Đại học Luật TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
340101
Quản trị kinh doanh
A
21
Điểm chuẩn chính thức
2
380101
Luật
A
20.5
Điểm chuẩn chính thức
3
110103
Quản trị - Luật
A
23
Điểm chuẩn chính thức
4
340101
Quản trị kinh doanh
A1
20.5
Điểm chuẩn chính thức
5
380101
Luật
A1
21
Điểm chuẩn chính thức
6
110103
Quản trị - Luật
A1
23
Điểm chuẩn chính thức
7
380101
Luật
C
24
Điểm chuẩn chính thức
8
220201
Ngôn ngữ Anh
D1, D3, D6
21
Điểm chuẩn chính thức
9
340101
Quản trị kinh doanh
D1, D3, D6
20.3
Điểm chuẩn chính thức
10
380101
Luật
D1, D3, D6
20.5
Điểm chuẩn chính thức
11
110103
Quản trị - Luật
D1, D3, D6
23
Điểm chuẩn chính thức
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM
Trường: Đại Học Mỹ Thuật TPHCM - 2016
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tô’ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D210103
Hội họa
H
20.5
2
D210104
Đồ họa
H
21.25
3
D210105
Điêu khắc
H
24
4
D210403
Thiết kế đồ họa
H
20.25
5
D210403
Thiết kế đồ họa liên thông
H
24
6
D140222
sư phạm Mĩ thuật
H
22
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM 2016
Trường Đại học Lâm nghiệp
Trường Đại học Nha Trang
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển (*)
Điểm trúng tuyển
Trình độ đại học (2.900 chỉ tiêu)
1
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn và 01 chương trình song ngữ Pháp - Việt)
52340103
A, A1, D1, D3
18,50
2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
52510205
A, A1
17,50
3
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
52220201
D1
17,50
4
Công nghệ thực phẩm
52540101
A, A1, B
17,00
5
Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt)
52340101
A, A1, D1, D3
17,00
6
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)
52340301
A, A1, D1, D3
17,00
7
Công nghệ thông tin
52480201
A, A1, D1
16,50
8
Công nghệ sinh học
52420201
A, A1, B
16,00
9
Công nghệ kỹ thuật môi trường
52510406
A, A1, B
16,00
10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
52510301
A, A1
16,00
11
Kinh doanh thương mại
52340121
A, A1, D1, D3
16,00
12
Marketing
52340115
A, A1, D1, D3
16,00
13
Tài chính - ngân hàng
52340201
A, A1, D1, D3
16,00
14
Khai thác thuỷ sản
52620304
A, A1
15,00
15
Quản lý thuỷ sản
52620399
A, A1, B
16
Khoa học hàng hải
52840106
A, A1
17
Kỹ thuật tàu thủy
52520122
A, A1
18
Nuôi trồng thuỷ sản
52620301
A, A1, B
19
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
52620305
A, A1, B
20
Bệnh học thuỷ sản
52620302
A, A1, B
21
Công nghệ chế biến thuỷ sản
52540105
A, A1, B
22
Công nghệ sau thu hoạch
52540104
A, A1, B
23
Công nghệ kỹ thuật hoá học
52510401
A, B
24
Công nghệ chế tạo máy
52510202
A, A1
25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
52510201
A, A1
26
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
52510206
A, A1
27
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
52510103
A, A1
28
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
52510203
A, A1
29
Kinh tế nông nghiệp
52620115
A, A1, D1, D3
30
Hệ thống thông tin quản lý
52340405
A, A1, D1
Trình độ cao đẳng (600 chỉ tiêu)
1
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
51340103
A, A1, D1, D3
14,50
2
Công nghệ thực phẩm
51540102
A, A1, B
13,50
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
51510205
A, A1
13,50
4
Kế toán
51340301
A, A1, D1, D3
13,50
5
Kinh doanh thương mại
51340121
A, A1, D1, D3
13,50
6
Công nghệ thông tin
51480201
A, A1, D1
12,00
7
Nuôi trồng thuỷ sản
51620301
A, A1, B
10,00
8
Công nghệ kỹ thuật môi trường
51510406
A, A1, B
9
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh)
51510206
A, A1
10
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
51510103
A, A1
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
51510301
A, A1
Trường Đại học Cửu Long
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu long 2016
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐH Lạc Hồng (Đồng Nai)
TT
Tên ngành đào tạo
Mó ngành
Điểm xét tuyển NV bổ sung các tổ hợp
1
Dược học (dược sĩ đại học)
D72.04.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
2
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)
D48.02.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D51.03.02
ĐH 15đ; CĐ 12đ
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D51.03.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D51.03.03
ĐH 15đ; CĐ 12đ
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)
D51.02.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
7
Cụng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
D51.01.02
ĐH 15đ; CĐ 12đ
8
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D51.04.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
9
Công nghệ thực phẩm
D54.01.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
10
Công nghệ sinh học
D42.02.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
11
Khoa học môi trường
D44.03.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
12
Quản trị kinh doanh
D34.01.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
13
Tài chính - Ngân hàng
D34.02.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
14
Kế toán - Kiểm toán
D34.03.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
15
Kinh tế - Ngoại thương
D31.01.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
16
Luật kinh tế
D38.01.07
ĐH 15đ; CĐ 12đ
17
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)
D22.02.13
ĐH 15đ; CĐ 12đ
18
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
D22.01.13
ĐH 15đ; CĐ 12đ
19
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
D22.02.01
ĐH 15đ; CĐ 12đ
Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung là khoảng 900
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Thành Tây
Trường Đại học Văn Hiến
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D480201
Công nghệ thông tin
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
2
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
3
D510202
Công nghệ chế tạo máy
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
4
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
5
D510203
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
6
D510205
Công nghệ kĩ thuật ô tô
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
7
D140214
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
8
D540204
Công nghệ may
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
9
D510401
Công nghệ kĩ thuật hóa học
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
10
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
11
D340301
Quản trị kinh doanh
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
12
D340301
Kế toán
15
Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
13
D220201
Ngôn ngữ Anh
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
14
C480201
Công nghệ thông tin
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
15
C510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
16
C510202
Công nghệ chế tạo máy
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
17
C510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
18
C510205
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
19
C510203
Công nghệ kĩ thuật ô tô
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
20
C540204
Công nghệ may
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
21
C340101
Quản trị kinh doanh
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
22
C340301
Kế toán
0
Tốt nghiệp hoặc tương đương
Trường Đại học Văn Lang
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
A00,A01
15
Điểm chuẩn chính thức
2
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00,A01,B00,D07
15
Điểm chuẩn chính thức
3
D340101
Quản trị kinh doanh
A00,A01,D01
15
Điểm chuẩn chính thức
4
D340121
Kinh doanh thương mại
A00,A01,D01
15
Điểm chuẩn chính thức
5
D340101
Tài chính ngân hàng
A00,A01,D01
15
Điểm chuẩn chính thức
6
D340301
Kế toán
A00,A01,D01
15
Điểm chuẩn chính thức
7
D480103
Kỹ thuật Phần mềm
A00,A01,D01
15
Điểm chuẩn chính thức
8
D360708
Quan hệ công chúng
A00,A01,D01,C00
15
Điểm chuẩn chính thức
9
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00,A01,D01,D03
15
Điểm chuẩn chính thức
10
D340107
Quản trị khách sạn
A00,A01,D01,D03
15
Điểm chuẩn chính thức
11
D520115
Kỹ thuật Nhiệt
A00,A01,D07
15
Điểm chuẩn chính thức
12
D420201
Công nghệ sinh học
A00,B00,A02,D08
15
Điểm chuẩn chính thức
13
D220201
Ngôn ngữ Anh
D01
20
Điểm chuẩn chính thức
14
D210403
Thiết kế Đồ họa
H01,H00
20
Điểm chuẩn chính thức
15
D210404
Thiết kế Thời trang
H01,H01
20
Điểm chuẩn chính thức
16
D580102
Kiến trúc
V01,V00
20
Điểm chuẩn chính thức
17
D210402
Thiết kế công nghiệp
V01,V00,H01.H00
20
Điểm chuẩn chính thức
18
D210405
Thiết kế nội thất
V01,V00,H01.H00
20
Điểm chuẩn chính thức
Trường Đại học Hồng Bàng
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D620112
Bảo vệ thực vật
15
2
D620105
Chăn nuôi
18.25
3
D620113
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan
18.5
4
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
15
5
D420201
Công nghệ sinh học
20.5
6
D480201
Công nghệ thông tin
17
7
D540101
Công nghệ thực phẩm
21.25
8
D510210
Công thôn
15
9
D340301
Kế toán
18
10
D620110
Khoa học cây trồng
15
11
D440306
Khoa học đất
15
12
D440301
Khoa học môi trường
16
13
D620114
Kinh doanh nông nghiệp
15
14
D310101
Kinh tế
15.5
15
D620115
Kinh tế nông nghiệp
15
16
D520103
Kỹ thuật cơ khí
15
17
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
15
18
D580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
15
19
D620101
Nông nghiệp
15
20
D620301
Nuôi trồng thủy sản
15
21
D620116
Phát triển nông thôn
15
22
D850103
Quản lí đất đai
16
23
D340101
Quản trị kinh doanh
15.5
24
D140215
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
20
25
D640101
Thú y
16
26
D310301
Xã hội học
16
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016
Trường Đại học Nông lâm TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Mức điểm
1
D140215
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
A00
18.75
B00
18.75
2
D220201
Ngôn ngữ Anh (*)
D01
28.00
3
D310101
Kinh tế
A00
19.50
D01
19.50
4
D310501
Bản đồ học
A00
17.00
D01
17.00
5
D340101
Quản trị kinh doanh
A00
20.25
D01
20.25
6
D340301
Kế toán
A00
20.75
D01
20.75
7
D420201
Công nghệ sinh học
A00
22.00
B00
22.00
8
D440301
Khoa học môi trường
A00
20.00
B00
20.00
9
D480201
Công nghệ thông tin
A00
20.00
A01
20.00
10
D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00
20.00
A01
20.00
11
D510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00
21.00
A01
21.00
12
D510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
21.25
A01
21.25
13
D510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00
19.50
A01
19.50
14
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00
21.50
B00
21.50
15
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00
20.25
A01
20.25
16
D520320
Kỹ thuật môi trường
A00
20.25
B00
20.25
17
D540101
Công nghệ thực phẩm
A00
21.50
B00
21.50
18
D540101T
Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)
A00
20.25
B00
20.25
19
D540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00
20.75
B00
20.75
20
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản
A00
17.75
B00
17.75
21
D620105
Chăn nuôi
A00
21.00
B00
21.00
22
D620109
Nông học
A00
21.50
B00
21.50
23
D620112
Bảo vệ thực vật
A00
21.50
B00
21.50
24
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00
17.75
B00
17.75
25
D620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00
18.50
D01
18.50
26
D620116
Phát triển nông thôn
A00
18.00
D01
18.00
27
D620201
Lâm nghiệp
A00
17.00
B00
17.00
28
D620301
Nuôi trồng thủy sản
A00
19.50
B00
19.50
29
D640101
Thú y
A00
22.50
B00
22.50
30
D640101T
Thú y (CT tiên tiến)
A00
21.50
B00
21.50
31
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00
20.25
B00
20.25
32
D850103
Quản lý đất đai
A00
19.00
A01
19.00
Điểm chuẩn 2016 các ngành bậc Đại học hệ liên thông chính quy - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Mức điểm
1
D340101L
Quản trị kinh doanh
A00
20.25
D01
20.25
2
D340301L
Kế toán
A00
20.75
D01
20.75
3
D420201L
Công nghệ sinh học
A00
22.00
B00
22.00
4
D480201L
Công nghệ thông tin
A00
20.00
A01
20.00
5
D510201L
Cơ khí công nghệ
A00
20.00
A01
20.00
6
D520320L
Kỹ thuật môi trường
A00
20.25
B00
20.25
7
D540101L
Công nghệ thực phẩm
A00
21.50
B00
21.50
8
D620109L
Nông học
A00
21.50
B00
21.50
9
D620301L
Nuôi trồng thủy sản
A00
19.50
B00
19.50
10
D850103L
Quản lý đất đai
A00
19.00
A01
19.00
Điểm chuẩn 2016 các ngành tại phân hiệu Gia Lai - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Mức điểm
1
D340301G
Kế toán
A00
15.00
D01
15.00
2
D540101G
Công nghệ thực phẩm
A00
15.00
B00
15.00
3
D620109G
Nông học
A00
15.00
B00
15.00
4
D620201G
Lâm nghiệp
A00
15.00
B00
15.00
5
D640101G
Thú y
A00
18.00
B00
18.00
6
D850101G
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00
15.00
B00
15.00
7
D850103G
Quản lý đất đai
A00
15.00
A01
15.00
Điểm chuẩn 2016 các ngành tại phân hiệu Ninh Thuận - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Mức điểm
1
D340101N
Quản trị kinh doanh
A00
15.00
D01
15.00
2
D540101N
Công nghệ thực phẩm
A00
15.00
B00
15.00
3
D620109N
Nông học
A00
15.00
B00
15.00
4
D620301N
Nuôi trồng thủy sản
A00
15.00
B00
15.00
5
D640101N
Thú y
A00
15.00
B00
15.00
6
D850101N
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00
15.00
B00
15.00
7
D850103N
Quản lý đất đai
A00
15.00
A01
15.00
Điểm chuẩn 2016 các ngành đào tạo liên kết quốc tế - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã tổ hợp
Mức điểm
1
D310106Q
Thương mại quốc tế
A00
17.00
A01
17.00
D01
17.00
2
D340120Q
Kinh doanh quốc tế
A00
17.00
A01
17.00
D01
17.00
3
D420201Q
Công nghệ sinh học
A00
17.00
A01
17.00
B00
17.00
4
D440301Q
Khoa học và quản lý môi trường
A00
17.00
A01
17.00
B00
17.00
5
D480201Q
Công nghệ thông tin
A00
17.00
A01
17.00
6
D620114Q
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế
A00
17.00
A01
17.00
D01
17.00
Trường Đại học Vinh
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D380101
Luật
15
2
D380107
Luật kinh tế
15
3
D140209
Sư phạm Toán học
17
4
D140210
Sư phạm Tin học
17
5
D140211
Sư phạm Vật lý
17
6
D140212
Sư phạm Hóa học
17
7
D140114
Quản lý giáo dục
15
8
D760101
Công tác xã hội
15
9
D320101
Báo chí
15
10
D220113
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
15
11
D220342
Quản lý văn hóa
15
12
D310201
Chính trị học
15
13
D620102
Khuyến nông
15
14
D850103
Quản lý đất đai
15
15
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
16
D440301
Khoa học môi trường
15
17
D620301
Nuôi trồng thủy sản
15
18
D620109
Nông học
15
19
D480201
Công nghệ thông tin
15
20
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15
21
D540101
Công nghệ thực phẩm
15
22
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
15
23
D580208
Kỹ thuật xây dựng
15
24
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15
25
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
15
26
D510301
Kỹ thuật điện, điện tử
15
27
D620105
Kinh tế nông nghiệp
15
28
D310101
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
15
29
D340301
Kế toán
15
30
D340201
Tài chính ngân hàng
15
31
D340101
Quản trị kinh doanh
15
32
D140213
Sư phạm Sinh học
17
33
D140217
Sư phạm Ngữ văn
17
34
D140218
Sư phạm Lịch sử
17
35
D140219
Sư phạm Địa lý
17
36
D140205
Giáo dục chính trị
17
37
D140202
Giáo dục Tiểu học
17
38
D140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
17
39
D140201
Giáo dục Mầm non
25.5
(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 6.00 điểm trở lên)
40
D140206
Giáo dục Thể chất
20
(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên)
41
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
25
(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
42
D220201
Ngôn ngữ Anh
20
(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Trường Đại học Hoa Sen
Điểm chuẩn 2016 theo phương thức xét tuyển 1 - xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia 2016, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
Stt
Mã ngành
Ngành bậc đại học
Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1)
Điểm trúng tuyển
1
D460112
Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán)
A00, A01, D01, D03, D07
18,00
2
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
A00, A01, D01, D03, D07
15,00
3
D480103
Kỹ thuật phần mềm
15,00
4
D480201
Công nghệ thông tin
15,00
5
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07, D08
15,00
6
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D01, D03
15,00
7
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D03, D07
15,00
8
D340409
Quản trị công nghệ truyền thông
A00, A01, D01, D03, D09
15,00
9
D340101
Quản trị kinh doanh
16,00
10
D340115
Marketing
15,00
11
D340120
Kinh doanh quốc tế
17,00
12
D340201
Tài chính - Ngân hàng
15,00
13
D340301
Kế toán
15,00
14
D340404
Quản trị nhân lực
15,00
15
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
16
D340107
Quản trị khách sạn
15,00
17
D340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
15,00
18
D220201
Ngôn ngữ Anh (*)
D01, D14, D09, D15 (hệ số 2 môn tiếng Anh)
20,00
19
D210403
Thiết kế đồ họa
H00, H01, H03: 15,00 H02(hệ số 2 Tuyển tập nghệ thuật): 18,00
20
D210404
Thiết kế thời trang
21
D210405
Thiết kế nội thất
Stt
Mã ngành
Ngành bậc cao đẳng
Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1)
Điểm trúng tuyển
1
C340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D03, D09
13,00
2
C340406
Quản trị văn phòng
10,00
3
C340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13,00
Điểm chuẩn 2016 đối với học sinh THPT thuộc khu vực III xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo phương thức 2,3,4 và 5 từ 18/7-10/8
Mã ngành
Ngành bậc đại học
Điểm trúng tuyển
Phương thức 2
Phương thức 3
Phương thức 4
D460112
Toán ứng dụng
-
6,5
7,5
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
-
6,5
7,5
D480103
Kỹ thuật phần mềm
-
6,5
7,5
D480201
Công nghệ thông tin
-
6,5
7,5
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
-
6,5
7,5
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
-
6,5
7,5
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
-
6,5
7,5
D340409
Quản trị công nghệ truyền thông
-
6,5
7,5
D340101
Quản trị kinh doanh
-
6,5
7,5
D340115
Marketing
-
6,5
7,5
D340120
Kinh doanh quốc tế
-
6,5
7,5
D340201
Tài chính - Ngân hàng
-
6,5
7,5
D340301
Kế toán
-
6,5
7,5
D340404
Quản trị nhân lực
-
6,5
7,5
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-
6,5
7,5
D340107
Quản trị khách sạn
-
6,5
7,5
D340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
-
6,5
7,5
D220201
Ngôn ngữ Anh
-
6,5
7,5
D210403
Thiết kế đồ họa
6,0
6,5
7,5
D210404
Thiết kế thời trang
6,0
6,5
7,5
D210405
Thiết kế nội thất
6,0
6,5
7,5
Mã ngành
Ngành bậc cao đẳng
Điểm trúng tuyển
Phương thức 3
Phương thức 5
C340120
Kinh doanh quốc tế
6,5
6,5
C340406
Quản trị văn phòng
6,5
5,5
C340109
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
6,5
6,5
.
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM
Trường Đại học Tài chính Marketing
Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D210235
Đạo diễn điện ảnh
S
17
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
2
D210236
Quay phim điện ảnh
S
15.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
3
D210233
Biên kịch điện ảnh
S
16.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
4
D210231
Lý luận phê bình - truyền hình
S
19
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
5
D210235
Đạo diễn truyền hình
S
13.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10)
6
D210236
Quay phim truyền hình
S
14.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
7
Biên tập truyền hình
S
15
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10.5)
8
D210301
Nhiếp ảnh nghệ thuật
S
17
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
9
D210301
Nhiếp ảnh báo chí
S
16
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
10
D210227
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu
S
14
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
11
Công nghệ dựng phim
S
10.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 8)
12
D210234
Diễn viên kịch, điện ảnh
S
14
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
13
D210227
Đạo diễn sân khấu ( văn bằng 2 )
S
10.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10.5)
14
D210406
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình
S
15.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
15
Thiết kế đồ họa kỹ xảo
S
15.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
16
Thiết kế trang phục nghệ thuật
S
14
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
17
Biên đạo múa đại chúng
S
13.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
18
D210243
Biên đạo múa
S
19
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 14)
19
D210244
Huấn luyện múa
S
19.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 14.5)
20
Diễn viên chèo
S
16
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
21
Diễn viên cải lương
S
13.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10)
22
Diễn viên rối
S
17.5
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
23
Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng)
S
21
Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 16.5)
Trường Đại học Sao đỏ (Hải Dương)
STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D510201
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
2
D510205
Công nghệ kĩ thuật ô tô
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
3
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
4
D510301
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
5
D510302
Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
6
D480201
Công nghệ thông tin
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
7
D540204
Công nghệ may
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
8
D340101
Quản trị kinh doanh
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
9
D340301
Kế toán
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
10
D540101
Công nghệ thực phẩm
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
11
D900101
Việt Nam học
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
12
D220201
Ngôn ngữ Anh
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
13
D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
Xét điểm TN THPT:18 điểm
Trường Đại học Tân Trào
Trường Đại học Quảng Bình
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình 2016
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Mã ngành
Điểm chuẩn
Bậc ĐH
Khối ngành Kỹ thuật (khối A, A1)
Ngành Khoa học hàng hải
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển
D840106101
17
- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy
D840106102
17
- Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy
D840106103
17
- Chuyên ngành Quản lý hàng hải
D840106104
16
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)
D520201
19
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông(Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
D520207
17
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)
D520216
20
Ngành Kỹ thuật tàu thủy(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)
D520122
16
Ngành Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)
D520103
19,25
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Chuyên ngành: XD công trình thủy, XD cầu hầm, XD đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro)
D580205
18
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)
D580201
19,5
Ngành Công nghệ thông tin
D480201
19
Ngành Truyền thông và mạng máy tính
D480102
16
Ngành Kỹ thuật môi trường (khối A, A1, B)
D520320
16
Khối ngành Kinh tế (khối A, A1, D1)
Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
D840104
20
Ngành Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng)
D580301
19
Bậc ĐH chất lượng cao
Ngành Khai thác vận tải(Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)
D840101
21,5
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)
H840106101
16
Kỹ thuật công trình xây dựng
H580201
16
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)
H520103
16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
H580205
16
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành kinh tế vận tải biển) (khối xét A, A1, D1)
H840104
16
Bậc CĐ
Điều khiển tàu biển
C840107
12
Vận hành khai thác máy tàu thủy
C840108
12
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
STT
Mã Ngành XT
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1
D140231D
Sư phạm tiếng Anh
D01
29.25
2
D210404D
Thiết kế thời trang
V01, V02
20
3
D220201D
Ngôn ngữ Anh
D01
27.75
4
D340122D
Thương mại điện tử
A00, A01, D01
21.75
5
D340301D
Kế toán
A00, A01, D01
21.5
6
D480201D
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01
22.5
7
D510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00, A01, D01
22.25
8
D510201D
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D01
22.5
9
D510202D
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01, D01
22.25
10
D510203D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01
23.25
11
D510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01, D01
23
12
D510206D
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01, D01
21.75
13
D510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, D01
23
14
D510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
A00, A01, D01
21.75
15
D510303D
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01, D01
23
16
D510304D
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01, D01
21.5
17
D510401D
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
22.75
18
D510402D
Công nghệ vật liệu
A00, A01, D07
20.25
19
D510406D
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
21.25
20
D510501D
Công nghệ in
A00, A01, D01
21.25
21
D510601D
Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01
22
22
D510603D
Kỹ thuật công nghiệp
A00, A01, D01
21.5
23
D520212D
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
A00, A01, D01
21.75
24
D540101D
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
22.75
25
D540204D
Công nghệ may
A00, A01, D01
21.75
26
D580205D
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01, D01
21.25
27
D810501D
Kinh tế gia đình
A00, B00, D01, D07
18.25
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1
D340301C
Kế toán (CLC)
A00, A01, D01
18.25
2
D480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
A00, A01, D01
19.5
3
D510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)
A00, A01, D01
19
4
D510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
A00, A01, D01
19.5
5
D510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
A00, A01, D01
19
6
D510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
A00, A01, D01
20.25
7
D510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
A00, A01, D01
20
8
D510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
A00, A01, D01
18.5
9
D510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
A00, A01, D01
19.75
10
D510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)
A00, A01, D01
18.5
11
D510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
A00, A01, D01
19.75
12
D510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
A00, A01, D01
18.25
13
D510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
A00, B00, D07
18
14
D510501C
Công nghệ in (CLC)
A00, A01, D01
18
15
D510601C
Quản lý công nghiệp (CLC)
A00, A01, D01
18.75
16
D540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
A00, B00, D07
19.5
17
D540204C
Công nghệ may (CLC)
A00, A01, D01
18.75
18
D580205C
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
A00, A01, D01
18
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1
D510102A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
2
D510202A
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
3
D510203A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
4
D510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
5
D510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
A00, A01, D01
17
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)
1
D340301C
Kế toán (CLC)
A00, A01, D01
26
2
D510301C
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
A00, A01, D01
26
3
D480201C
Công nghệ thông tin (CLC)
A00, A01, D01
26
4
D510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)
A00, A01, D01
26
5
D510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)
A00, A01, D01
26
6
D510202C
Công nghệ chế tạo máy (CLC)
A00, A01, D01
26
7
D510203C
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)
A00, A01, D01
26.5
8
D510205C
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)
A00, A01, D01
26.5
9
D510206C
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)
A00, A01, D01
26
10
D510302C
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)
A00, A01, D01
25.5
11
D510303C
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
A00, A01, D01
26
12
D510304C
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)
A00, A01, D01
25.5
13
D510501C
Công nghệ in (CLC)
A00, A01, D01
25
14
D510601C
Quản lý công nghiệp (CLC)
A00, A01, D01
25
15
D540101C
Công nghệ thực phẩm (CLC)
A00, B00, D07
26
16
D540204C
Công nghệ may (CLC)
A00, A01, D01
25
17
D580205C
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
A00, A01, D01
25
18
D510406C
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
A00, B00, D07
25
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG)
1
D510202D
Công nghệ chế tạo máy
K
17.5
2
D510301D
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
K
18
3
D510302D
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
K
17.5
4
D510102D
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
K
17
5
D510205D
Công nghệ kỹ thuật ô tô
K
17
6
D540204D
Công nghệ may
K
21.5
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)
15
2
Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex)
15
3
Quản trị Kinh doanh (Sunderland)
15
4
Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)
15
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Học viện Kỹ thuật Mật mã
Ngành Công nghệ thông tin: Điểm chuẩn 2016 là 20 điểm (học sinh phổ thông, khu vực 3) Ngành An toàn thông tin: Điểm chuẩn 2016 là 19 điểm (học sinh phổ thông, khu vực 3)
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
Trường Huế - Đại học Huế
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
D310101
Kinh tế
A00; A01; D01; C01
19
2
D340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C01
20.75
3
D340115
Marketing
A00; A01; D01; C01
19.5
4
D340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; C01
19.25
5
D340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03
19.5
6
D340301
Kế toán
A00; A01; D01; C01
21.75
7
D340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; C01
20.75
8
D340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; C01
18.75
9
D340405
Hê thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; C01
18
10
D620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; C01
16.5
11
D620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; C01
17.25
12
L340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03
16
13
D903124
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính
A00; A01; D01; C01
16.75
14
1)340101 LT
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C01
20.75
15
D340301LT
Kế toán
A00; A01; D01; C01
21.75
Học viện Tài Chính
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Cần Thơ
Trường ĐH Cần Thơ
Mã ngành
Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học
D140202
20.25
Giáo dục công dân
D140204
18.00
Giáo dục thể chất
D140206
15.00
Sư phạm Toán học
D140209
22.25
Sư phạm Tin học
D140210
15.00
Sư phạm Vật lý
D140211
20.75
Sư phạm Hóa học
D140212
21.25
Sư phạm Sinh học
D140213
19.50
Sư phạm Ngữ văn
D140217
21.25
Sư phạm Lịch sử
D140218
19.25
Sư phạm Địa lý
D140219
20.50
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
21.00
Sư phạm Tiếng Pháp
D140233
15.00
Việt Nam học
D220113
21.75
Ngôn ngữ Anh
D220201
19.50
Ngôn ngữ Pháp
D220203
15.00
Triết học
D220301
18.75
Văn học
D220330
18.50
Kinh tế
D310101
19.75
Chính trị học
D310201
20.75
Xã hội học
D310301
18.00
Thông tin học
D320201
15.50
Quản trị kinh doanh
D340101
20.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
19.00
Marketing
D340115
19.00
Kinh doanh quốc tế
D340120
17.25
Kinh doanh thương mại
D340121
15.00
Tài chính Ngân hàng
D340201
18.50
Kế toán
D340301
20.00
Kiểm toán
D340302
17.75
Luật
D380101
23.00
Sinh học
D420101
18.00
Công nghệ sinh học
D420201
21.00
Sinh học ứng dụng
D420203
15.00
Hóa học
D440112
21.50
Khoa học môi trường
D440301
18.25
Khoa học đất
D440306
15.00
Toán ứng dụng
D460112
15.00
Khoa học máy tính
D480101
18.00
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
18.00
Kỹ thuật phần mềm
D480103
18.75
Hệ thống thông tin
D480104
17.00
Công nghệ thông tin
D480201
19.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
20.50
Quản lý công nghiệp
D510601
17.75
Kỹ thuật cơ khí
D520103
19.00
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520114
19.00
Kỹ thuật điện, điện tử
D520201
20.00
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
17.50
Kỹ thuật máy tính
D520214
17.00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520216
18.50
Kỹ thuật môi trường
D520320
18.25
Vật lý kỹ thuật
D520401
17.50
Công nghệ thực phẩm
D540101
18.00
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
15.00
Công nghệ chế biến thủy sản
D540105
15.00
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
20.00
Kỹ thuật công trình thủy
D580202
15.00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
D580205
15.00
Kỹ thuật tài nguyên nước
D580212
16.00
Chăn nuôi
D620105
19.25
Nông học
D620109
18.50
Khoa học cây trồng
D620110
15.00
Bảo vệ thực vật
D620112
18.25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
D620113
16.25
Kinh tế nông nghiệp
D620115
17.25
Phát triển nông thôn
D620116
15.75
Lâm sinh
D620205
17.25
Nuôi trồng thủy sản
D620301
15.00
Bệnh học thủy sản
D620302
16.00
Quản lý nguồn lợi thủy sản
D620305
17.75
Thú y
D640101
20.25
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850101
18.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
D850102
15.00
Quản lý đất đai
D850103
16.00
Đào tạo tại khu Hòa An
Việt Nam học
D220113
18.50
Ngôn ngữ Anh
D220201
15.00
Quản trị kinh doanh
D340101
17.50
Luật
D380101
21.50
Công nghệ thông tin
D480201
17.25
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
15.50
Khuyến nông
D620102
16.00
Nông học
D620109
15.00
Kinh doanh nông nghiệp
D620114
15.00
Kinh tế nông nghiệp
D620115
15.00
Nuôi trồng thủy sản
D620301
15.00
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Mã nhóm ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn 1
Tiêu chí phụ (môn Toán) 2
KT11
Kỹ thuật cơ điện tử
8.42
8.5
KT12
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy
8
7.5
KT13
Kỹ thuật nhiệt
7.65
8.25
KT14
Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại
7.66
8.25
CN1
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô
8.05
7.5
KT21
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
8.3
7.75
KT22
Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin
8.82
8.5
KT23
Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
8.03
8
KT24
Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
8.53
8.5
CN2
Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin
8.32
7.75
KT31
Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường
7.93
8.5
KT32
Hóa học (cử nhân)
7.75
8
KT33
Kỹ thuật in và truyền thông
7.72
8.5
CN3
Công nghệ thực phẩm
7.92
8
KT41
Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy
7.73
7.5
KT42
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân)
7.11
7.25
KT51
Vật lý kỹ thuật
7.62
7
KT52
Kỹ thuật hạt nhân
7.75
8
KQ1
Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
7.47
7.5
KQ2
Quản trị kinh doanh
7.73
7.5
KQ3
Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
7.73
7.5
TA1
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
7.48
6.5
TA2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
7.29
6.75
TT1
Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử
7.55
7.5
TT2
Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử
7.58
7.5
TT3
Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
7.98
7.75
TT4
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh
7.61
7
TT5
Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT
7.53
7.75
QT11
Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)
7.5
7
QT12
Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
7.28
7.25
QT13
Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp)
7
7
QT14
Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc)
7.52
8.25
QT15
Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand)
6.58
6.75
QT21
Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand)
6.7
6.5
QT31
Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
6.5
6.75
QT32
Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
6.7
7
QT33
Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp)
6.52
4.5
QT41
Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering)
6.53
6.25
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (thang điểm 10)
Điểm trúng tuyển quy đổi
Tiêu chí phụ
1
KHA_D340301
Kế toán
8.50
25.50
8.50
2
KHA_D310106
Kinh tế quốc tế
8.48
25.44
8.25
3
KHA_D340120
Kinh doanh quốc tế
8.27
24.81
8.25
4
KHA_D340115
Marketing
8.03
24.09
6.75
5
KHA_D340101
Quản trị kinh doanh
8.02
24.06
7.75
6
KHA_D340201
Tài chính - Ngân hàng
8.01
24.03
7.25
7
KHA_D340121
Kinh doanh thương mại
7.92
23.76
7.50
8
KHA_D310101
Kinh tế
7.82
23.46
7.75
9
KHA_D340107
Quản trị khách sạn
7.78
23.34
8.50
10
KHA_D340404
Quản trị nhân lực
7.77
23.31
7.50
11
KHA_D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7.70
23.10
7.00
12
KHA_D110109
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
7.69
23.07
7.50
13
KHA_D310104
Kinh tế đầu tư
7.67
23.01
7.50
14
KHA_D480101
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)
7.65
22.95
5.75
15
KHA_D380101
Luật
7.64
22.92
6.50
16
KHA_D340405
Hệ thống thông tin quản lý
7.45
22.35
7.75
17
KHA_D340116
Bất động sản
7.35
22.05
8.25
18
KHA_D340202
Bảo hiểm
7.25
21.75
6.75
19
KHA_D220201
Ngôn ngữ Anh
7.19
28.76
7.50
20
KHA_D620115
Kinh tế nông nghiệp
7.17
21.51
7.00
21
KHA_D110105
Thống kê kinh tế
7.15
21.45
7.25
22
KHA_D110107
Kinh tế tài nguyên
7.00
21.00
6.00
23
KHA_D110106
Toán ứng dụng trong kinh tế
6.88
20.64
7.25
24
KHA_D310103
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)
6.85
20.55
6.50
25
KHA_D110110
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
6.54
26.16
6.50
Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
TT
TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Triết học Mác-Lênin
524
VTD
19,0
VTA
17,5
VTS
17,5
2
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
525
VTD
18,0
VTA
17,5
VTS
17.5
3
Kinh tế chính trị
526
VTD
21,0
VTA
19,0
VTS
19,5
4
Quản lý kinh tế
527
VTD
22,75
VTA
21,25
VTS
21,25
5
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
D220310
VST
18,5
VSA
18,5
VSD
23,5
6
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
D310202
VTD
21,25
VTA
20,5
VTS
20,0
7
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
530
VTD
20,0
VTA
18,5
VTS
19.0
8
Chính trị phát triển
531
VTD
19,5
VTA
18,5
VTS
19,0
9
Quản lý xã hội
532
VTD
21,0
VTA
20,5
VTS
20,25
10
Tư tưởng Hồ Chí Minh
533
VTD
18,5
VTA
17,5
VTS
17,5
11
Văn hóa phát triển
535
VTD
20,5
VTA
19,5
VTS
19,5
12
Chính sách công
536
VTD
19,75
VTA
19,0
VTS
19,0
13
Khoa học quản lý nhà nước
537
VTD
21,0
VTA
19,75
VTS
20,0
14
Xuất bản
D320401
VTD
22,75
VTA
22,0
VTS
22,0
15
Xã hội học
D310301
VTD
22,0
VTA
20,75
VTS
20,5
16
Công tác xã hội
D760101
VTD
22,0
VTA
22,0
VTS
21,5
17
Quan hệ quốc tế
610
AVD
29,5
AVT
29,25
AVS
29,25
18
Quan hệ công chúng
D360708
AVD
30,5
AVT
30,0
AVS
30,5
19
Quảng cáo
D320110
AVT
28,5
AVD
28,5
AVS
28,5
20
Ngôn ngữ Anh
D220201
AVD
29,0
AVT
29,5
AVS
29,0
21
Báo chí
602
VNKS
21,5
VNKA
19,5
VNKT
21,0
22
Quay phim truyền hình
606
VNKS
19,0
VNKA
19,0
VNKT
19,0
23
Ảnh báo chí
607
VNKS
20,0
VNKA
19,0
VNKT
20,0
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Thang 10
Tổng điểm
1
GTH01
CNKT Giao thông (Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm)
5.63
17.0
2
GTH02
CNKT Giao thông (Đường sắt- Metro; Đường thủy và Công trình biển)
5.15
15.5
3
GTH03
CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp
5.67
17.0
4
GTH04
CNKT ôtô; CNKT cơ điện tử
6.17
18.5
5
GTH05
CNKT Cơ khí (Máy xây dựng; Tàu thủy và công trình nổi; Đầu máy toa xe và tàu điện Metro)
5.3
16.0
6
GTH06
CNTT (Hệ thống thông tin; Điện tử- Viễn thông; Truyền thông và mạng máy tính)
5.66
17.0
7
GTH07
Kế toán; Kinh tế xây dựng
5.82
17.5
8
GTH08
Quản Trị DN; Tài chính DN
5.53
16.5
9
GTH09
Khai thác vận tải (Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt; Logistics và vận tải đa phương thức)
5.15
15.5
10
GTH10
CNKT Môi trường
5.15
15.5
Trường Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1)
TT ngành
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành
Điểm xét tuyển (ĐX)
KT01
Kỹ thuật công trình thủy
5.71
KT02
Kỹ thuật công trình xây dựng
6.02
KT03
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
5.67
KT04
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5.67
KT05
Quản lý xây dựng
5.87
KT06
Kỹ thuật tài nguyên nước
5.67
KT07
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
5.68
KT08
Kỹ thuật công trình biển
5.72
KT09
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
5.90
10
KT10
Cấp thoát nước
5.67
11
KT11
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô)
6.32
12
KT12
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa)
6.50
13
KT13
Kỹ thuật môi trường
5.67
14
KT14
Thuỷ văn
5.68
15
KT15
Công nghệ thông tin
6.72
16
KT16
Hệ thống thông tin
5.87
17
KT17
Kỹ thuật phần mềm
6.18
18
QL01
Quản trị kinh doanh
6.47
19
QL02
Kế toán
6.72
20
QL03
Kinh tế
6.43
21
KT18
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
5.39
22
KT19
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
5.33
23
KT20
Kỹ thuật hóa học
5.67
Trường Đại học Y Hà Nội
Học viện Chính sách và Phát triển
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
Thang điểm 10
Quy đổi Thang điểm 30
Môn
Điểm
1
D310101
Kinh tế
6.50
19.50
Toán
6.5
2
D340201
Tài chính – Ngân hàng
6.56
19.68
Toán
5.5
3
D310205
Quản lý nhà nước
6.35
19.05
Toán
5.25
4
D340101
Quản trị kinh doanh
6.48
19.44
Toán
7.0
5
D310106
Kinh tế quốc tế
6.82
20.46
Toán
6.25
Trường Đại học Hồng Đức
Đối với bậc đại học, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: - 4 ngành ĐH Kế toán, ĐHSP Toán, ĐHSP Ngữ văn, ĐH SP Tiếng Anh: 17,00 điểm. - 3 ngành ĐH Luật, ĐH Giáo dục Tiểu học, ĐH Giáo dục Mầm non: 16,00 điểm. - Các ngành khác: 15,00 điểm. Đối với bậc đại học, điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm Đối với bậc cao đẳng, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và điểm xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ): Tốt nghiệp THPT. - Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.
Trường Đại học Dược Hà Nội
Trường Đại học Dược Hà Nội công bố điểm chuẩn 2016 hệ Đại học chính quy ngành Dược là 26,75 điểm.
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn
nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian
sớm nhất
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất