Tổng Hợp Danh Sách Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học 2020

Tổng Hợp Danh Sách Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học 2020

Hôm nay 13/8, nhiều trường Đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm chuẩn. Dưới đây là tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 do kenhtuyensinh24h.vn thực hiện.

Hôm nay 13/8, nhiều trường Đại học trên cả nước đồng loạt công bố điểm chuẩn. Dưới đây là tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 do kenhtuyensinh24h.vn thực hiện. Thí sinh lưu ý : Các em nhấn cùng lúc 2 phím Ctrl và F sẽ xuất hiện ra một thanh tìm kiếm, khi đó nếu muốn xem điểm chuẩn 2016 của trường nào thì chỉ cần gõ tên trường đó vào thanh tìm kiếm đó và ấn phím Enter, màn hình sẽ tự động chuyển tới khu vực hiển thị điểm chuẩn của trường muốn tìm !

  •  Các em chú ý để lại comment về Trường Đại học mà mình muốn xem điểm chuẩn 2016 nhé, Kenhtuyensinh24h.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn liên tục cho các em. Trân trọng!

Tổng hợp danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2016 cụ thể như sau:

  • Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Ngành học Mã ngành Điểm trúng tuyển NV1 Điểm xét tuyển NVBS đợt 1
Dược học D720401 18 18
Kỹ thuật môi trường D520320 16 16
Công nghệ sinh học D420201 15 15
Công nghệ thực phẩm D540101 15 15
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 16 16
Kỹ thuật điện - điện tử D520201 15 15
Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 16 16
Kỹ thuật cơ khí D520103 15 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 15 15
Công nghệ thông tin D480201 15 15
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 15,5 15,5
Quản lý xây dựng D580302 15 15
Công nghệ may D540204 15 15
Quản trị kinh doanh D340101 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 16 16
Quản trị khách sạn D340107 15 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 15,5 15,5
Marketing D340115 15,5 15,5
Luật kinh tế D380107 15,5 15,5
Tâm lý học D310401 16 16
Kế toán D340301 15 15
Tài chính - Ngân hàng D340201 15 15
Kinh tế xây dựng D580301 15 15
Thiết kế nội thất D210405 18 18
Thiết kế thời trang D210404 18 18
Thiết kế đồ họa D210403 18 18
Kiến trúc D580102 18 18
Ngôn ngữ Anh D220201 15 15
Ngôn ngữ Nhật D220209 16 16
Truyền thông đa phương tiện D320104 15,5 15,5
Đông phương học D220213 15 15
  • Trường Đại học Lạc Hồng

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D720401 Dược học   15 Xét học bạ 18 điểm
2 D480201 Công nghệ thông tin   15 Xét học bạ 18 điểm
3 D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông   15 Xét học bạ 18 điểm
4 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   15 Xét học bạ 18 điểm
5 D510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa   15 Xét học bạ 18 điểm
6 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí   15 Xét học bạ 18 điểm
7 D510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng   15 Xét học bạ 18 điểm
8 D510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học   15 Xét học bạ 18 điểm
9 D540101 Công nghệ thực phẩm   15 Xét học bạ 18 điểm
10 D420201 Công nghệ sinh học   15 Xét học bạ 18 điểm
11 D440301 Khoa học môi trường   15 Xét học bạ 18 điểm
12 D340101 Quản trị kinh doanh   15 Xét học bạ 18 điểm
13 D340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Xét học bạ 18 điểm
14 D340301 Kế toán   15 Xét học bạ 18 điểm
15 D310101 Kinh tế   15 Xét học bạ 18 điểm
16 D380107 Luật kinh tế   15 Xét học bạ 18 điểm
17 D220213 Đông phương học   15 Xét học bạ 18 điểm
18 D220113 Việt Nam học   15 Xét học bạ 18 điểm
19 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   15 Xét học bạ 18 điểm
20 D220201 Ngôn ngữ Anh   15 Xét học bạ 18 điểm
  • Trường Tài chính TP.HCM
STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển ĐH Điểm trúng tuyển CĐ
1 Quản trị kinh doanh D340101 15,5 12
2 Thương mại điện tử D340122 17  
3 Marketing D340115 15 12
4 Quản trị khách sạn D340107 16 12
5 Quan hệ công chúng D360708 16  
6 Tài chính ngân hàng D340201 16 12
7 Quản trị nhân lực D340404 16 12
8 Kế toán D340301 15 12
9 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) D220201 18 15
10  Công nghệ thông tin D480201 15 12
11 Luật kinh tế D380107 16  
12 Kinh doanh quốc tế D340120 16 12
  • Trường Đại học Luật TP.HCM
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 340101 Quản trị kinh doanh A 21 Điểm chuẩn chính thức
2 380101 Luật A 20.5 Điểm chuẩn chính thức
3 110103 Quản trị - Luật A 23 Điểm chuẩn chính thức
4 340101 Quản trị kinh doanh A1 20.5 Điểm chuẩn chính thức
5 380101 Luật A1 21 Điểm chuẩn chính thức
6 110103 Quản trị - Luật A1 23 Điểm chuẩn chính thức
7 380101 Luật C 24 Điểm chuẩn chính thức
8 220201 Ngôn ngữ Anh D1, D3, D6 21 Điểm chuẩn chính thức
9 340101 Quản trị kinh doanh D1, D3, D6 20.3 Điểm chuẩn chính thức
10 380101 Luật D1, D3, D6 20.5 Điểm chuẩn chính thức
11 110103 Quản trị - Luật D1, D3, D6 23 Điểm chuẩn chính thức
  • Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM
Trường: Đại Học Mỹ Thuật TPHCM - 2016
STT Mã ngành Tên ngành Tô’ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D210103 Hội họa H 20.5  
2 D210104 Đồ họa H 21.25  
3 D210105 Điêu khắc H 24  
4 D210403 Thiết kế đồ họa H 20.25  
5 D210403 Thiết kế đồ họa liên thông H 24  
6 D140222 sư phạm Mĩ thuật H 22  
Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM 2016
  • Trường Đại học Lâm nghiệp

  • Trường Đại học Nha Trang
TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (*) Điểm trúng tuyển
Trình độ đại học (2.900 chỉ tiêu)  
1 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn và 01 chương trình song ngữ Pháp - Việt) 52340103 A, A1, D1, D3 18,50
2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 A, A1 17,50
3 Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) 52220201 D1 17,50
4 Công nghệ thực phẩm 52540101 A, A1, B 17,00
5 Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt) 52340101 A, A1, D1, D3 17,00
6 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) 52340301 A, A1, D1, D3 17,00
7 Công nghệ thông tin 52480201 A, A1, D1 16,50
8 Công nghệ sinh học 52420201 A, A1, B 16,00
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A, A1, B 16,00
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A, A1 16,00
11 Kinh doanh thương mại 52340121 A, A1, D1, D3 16,00
12 Marketing 52340115 A, A1, D1, D3 16,00
13 Tài chính - ngân hàng 52340201 A, A1, D1, D3 16,00
14 Khai thác thuỷ sản 52620304 A, A1 15,00
15 Quản lý thuỷ sản 52620399 A, A1, B
16 Khoa học hàng hải 52840106 A, A1
17 Kỹ thuật tàu thủy 52520122 A, A1
18 Nuôi trồng thuỷ sản 52620301 A, A1, B
19 Quản lý nguồn lợi thuỷ sản 52620305 A, A1, B
20 Bệnh học thuỷ sản 52620302 A, A1, B
21 Công nghệ chế biến thuỷ sản 52540105 A, A1, B
22 Công nghệ sau thu hoạch 52540104 A, A1, B
23 Công nghệ kỹ thuật hoá học 52510401 A, B
24 Công nghệ chế tạo máy 52510202 A, A1
25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510201 A, A1
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52510206 A, A1
27 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103 A, A1
28 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 A, A1
29 Kinh tế nông nghiệp 52620115 A, A1, D1, D3
30 Hệ thống thông tin quản lý 52340405 A, A1, D1
Trình độ cao đẳng (600 chỉ tiêu)  
1 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 51340103 A, A1, D1, D3 14,50
2 Công nghệ thực phẩm 51540102 A, A1, B 13,50
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 51510205 A, A1 13,50
4 Kế toán 51340301 A, A1, D1, D3 13,50
5 Kinh doanh thương mại 51340121 A, A1, D1, D3 13,50
6 Công nghệ thông tin 51480201 A, A1, D1 12,00
7 Nuôi trồng thuỷ sản 51620301 A, A1, B 10,00
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường 51510406 A, A1, B
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) 51510206 A, A1
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 51510103 A, A1
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 51510301 A, A1
  • Trường Đại học Cửu Long

Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long

  Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu long 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu long 2016
 
diem chuan truong dai hoc cuu long 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu long 2016
  • Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2016
 
  • ĐH Lạc Hồng (Đồng Nai)
TT Tên ngành đào tạo Mó ngành Điểm xét tuyển NV bổ sung các tổ hợp
1 Dược học (dược sĩ đại học) D72.04.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
2 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) D48.02.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D51.03.02 ĐH 15đ; CĐ 12đ
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D51.03.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
5 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D51.03.03 ĐH 15đ; CĐ 12đ
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) D51.02.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
7 Cụng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) D51.01.02 ĐH 15đ; CĐ 12đ
8 Công nghệ kỹ thuật hóa học D51.04.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
9 Công nghệ thực phẩm D54.01.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
10 Công nghệ sinh học D42.02.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
11 Khoa học môi trường D44.03.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
12 Quản trị kinh doanh D34.01.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
13 Tài chính - Ngân hàng D34.02.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
14 Kế toán - Kiểm toán D34.03.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
15 Kinh tế - Ngoại thương D31.01.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
16 Luật kinh tế D38.01.07 ĐH 15đ; CĐ 12đ
17 Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học) D22.02.13 ĐH 15đ; CĐ 12đ
18 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D22.01.13 ĐH 15đ; CĐ 12đ
19 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) D22.02.01 ĐH 15đ; CĐ 12đ
Tổng chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung là khoảng 900
  • Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2016
Trường Đại học Thành Tây
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Thành Tây 2016
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Thành Tây
 
  • Trường Đại học Văn Hiến

Điểm chuẩn trường đại học văn hiến

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Văn Hiến
 
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D480201 Công nghệ thông tin   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
2 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
3 D510202 Công nghệ chế tạo máy   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
4 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
5 D510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
6 D510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
7 D140214 Sư phạm kĩ thuật công nghiệp   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
8 D540204 Công nghệ may   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
9 D510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
10 D510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
11 D340301 Quản trị kinh doanh   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
12 D340301 Kế toán   15 Tổng 3 môn lớp 12(Theo tổ hợp): 18
13 D220201 Ngôn ngữ Anh   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
14 C480201 Công nghệ thông tin   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
15 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
16 C510202 Công nghệ chế tạo máy   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
17 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
18 C510205 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
19 C510203 Công nghệ kĩ thuật ô tô   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
20 C540204 Công nghệ may   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
21 C340101 Quản trị kinh doanh   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
22 C340301 Kế toán   0 Tốt nghiệp hoặc tương đương
  • Trường Đại học Văn Lang
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01 15 Điểm chuẩn chính thức
2 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A01,B00,D07 15 Điểm chuẩn chính thức
3 D340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01 15 Điểm chuẩn chính thức
4 D340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,D01 15 Điểm chuẩn chính thức
5 D340101 Tài chính ngân hàng A00,A01,D01 15 Điểm chuẩn chính thức
6 D340301 Kế toán A00,A01,D01 15 Điểm chuẩn chính thức
7 D480103 Kỹ thuật Phần mềm A00,A01,D01 15 Điểm chuẩn chính thức
8 D360708 Quan hệ công chúng A00,A01,D01,C00 15 Điểm chuẩn chính thức
9 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,A01,D01,D03 15 Điểm chuẩn chính thức
10 D340107 Quản trị khách sạn A00,A01,D01,D03 15 Điểm chuẩn chính thức
11 D520115 Kỹ thuật Nhiệt A00,A01,D07 15 Điểm chuẩn chính thức
12 D420201 Công nghệ sinh học A00,B00,A02,D08 15 Điểm chuẩn chính thức
13 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 20 Điểm chuẩn chính thức
14 D210403 Thiết kế Đồ họa H01,H00 20 Điểm chuẩn chính thức
15 D210404 Thiết kế Thời trang H01,H01 20 Điểm chuẩn chính thức
16 D580102 Kiến trúc V01,V00 20 Điểm chuẩn chính thức
17 D210402 Thiết kế công nghiệp V01,V00,H01.H00 20 Điểm chuẩn chính thức
18 D210405 Thiết kế nội thất V01,V00,H01.H00 20 Điểm chuẩn chính thức
  • Trường Đại học Hồng Bàng

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2016
 
  • Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Điểm chuẩn trường đại học sư phạm nghệ thuật trung ương
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2016
 
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D620112 Bảo vệ thực vật   15  
2 D620105 Chăn nuôi   18.25  
3 D620113 Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan   18.5  
4 D540104 Công nghệ sau thu hoạch   15  
5 D420201 Công nghệ sinh học   20.5  
6 D480201 Công nghệ thông tin   17  
7 D540101 Công nghệ thực phẩm   21.25  
8 D510210 Công thôn   15  
9 D340301 Kế toán   18  
10 D620110 Khoa học cây trồng   15  
11 D440306 Khoa học đất   15  
12 D440301 Khoa học môi trường   16  
13 D620114 Kinh doanh nông nghiệp   15  
14 D310101 Kinh tế   15.5  
15 D620115 Kinh tế nông nghiệp   15  
16 D520103 Kỹ thuật cơ khí   15  
17 D520201 Kỹ thuật điện, điện tử   15  
18 D580212 Kỹ thuật tài nguyên nước   15  
19 D620101 Nông nghiệp   15  
20 D620301 Nuôi trồng thủy sản   15  
21 D620116 Phát triển nông thôn   15  
22 D850103 Quản lí đất đai   16  
23 D340101 Quản trị kinh doanh   15.5  
24 D140215 Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp   20  
25 D640101 Thú y   16  
26 D310301 Xã hội học   16
  • Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn trường đại học nguyễn tất thành

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016
 
Diem chuan truong dai hoc nguyen tat thanh 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2016
  • Trường Đại học Nông lâm TP.HCM
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm
1 D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00 18.75
B00 18.75
2 D220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01 28.00
3 D310101 Kinh tế A00 19.50
D01 19.50
4 D310501 Bản đồ học A00 17.00
D01 17.00
5 D340101 Quản trị kinh doanh A00 20.25
D01 20.25
6 D340301 Kế toán A00 20.75
D01 20.75
7 D420201 Công nghệ sinh học A00 22.00
B00 22.00
8 D440301 Khoa học môi trường A00 20.00
B00 20.00
9 D480201 Công nghệ thông tin A00 20.00
A01 20.00
10 D510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00 20.00
A01 20.00
11 D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 21.00
A01 21.00
12 D510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 21.25
A01 21.25
13 D510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00 19.50
A01 19.50
14 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 21.50
B00 21.50
15 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20.25
A01 20.25
16 D520320 Kỹ thuật môi trường A00 20.25
B00 20.25
17 D540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.50
B00 21.50
18 D540101T Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) A00 20.25
B00 20.25
19 D540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 20.75
B00 20.75
20 D540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00 17.75
B00 17.75
21 D620105 Chăn nuôi A00 21.00
B00 21.00
22 D620109 Nông học A00 21.50
B00 21.50
23 D620112 Bảo vệ thực vật A00 21.50
B00 21.50
24 D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 17.75
B00 17.75
25 D620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 18.50
D01 18.50
26 D620116 Phát triển nông thôn A00 18.00
D01 18.00
27 D620201 Lâm nghiệp A00 17.00
B00 17.00
28 D620301 Nuôi trồng thủy sản A00 19.50
B00 19.50
29 D640101 Thú y A00 22.50
B00 22.50
30 D640101T Thú y (CT tiên tiến) A00 21.50
B00 21.50
31 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 20.25
B00 20.25
32 D850103 Quản lý đất đai A00 19.00
A01 19.00

Điểm chuẩn 2016 các ngành bậc Đại học hệ liên thông chính quy - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

 
STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm
1 D340101L Quản trị kinh doanh A00 20.25
D01 20.25
2 D340301L Kế toán A00 20.75
D01 20.75
3 D420201L Công nghệ sinh học A00 22.00
B00 22.00
4 D480201L Công nghệ thông tin A00 20.00
A01 20.00
5 D510201L Cơ khí công nghệ A00 20.00
A01 20.00
6 D520320L Kỹ thuật môi trường A00 20.25
B00 20.25
7 D540101L Công nghệ thực phẩm A00 21.50
B00 21.50
8 D620109L Nông học A00 21.50
B00 21.50
9 D620301L Nuôi trồng thủy sản A00 19.50
B00 19.50
10 D850103L Quản lý đất đai A00 19.00
A01 19.00

Điểm chuẩn 2016 các ngành tại phân hiệu Gia Lai - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm
1 D340301G Kế toán A00 15.00
D01 15.00
2 D540101G Công nghệ thực phẩm A00 15.00
B00 15.00
3 D620109G Nông học A00 15.00
B00 15.00
4 D620201G Lâm nghiệp A00 15.00
B00 15.00
5 D640101G Thú y A00 18.00
B00 18.00
6 D850101G Quản lý tài nguyên và môi trường A00 15.00
B00 15.00
7 D850103G Quản lý đất đai A00 15.00
A01 15.00

Điểm chuẩn 2016 các ngành tại phân hiệu Ninh Thuận - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm
1 D340101N Quản trị kinh doanh A00 15.00
D01 15.00
2 D540101N Công nghệ thực phẩm A00 15.00
B00 15.00
3 D620109N Nông học A00 15.00
B00 15.00
4 D620301N Nuôi trồng thủy sản A00 15.00
B00 15.00
5 D640101N Thú y A00 15.00
B00 15.00
6 D850101N Quản lý tài nguyên và môi trường A00 15.00
B00 15.00
7 D850103N Quản lý đất đai A00 15.00
A01 15.00

Điểm chuẩn 2016 các ngành đào tạo liên kết quốc tế - Trường ĐH Nông lâm TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm
1 D310106Q Thương mại quốc tế A00 17.00
A01 17.00
D01 17.00
2 D340120Q Kinh doanh quốc tế A00 17.00
A01 17.00
D01 17.00
3 D420201Q Công nghệ sinh học A00 17.00
A01 17.00
B00 17.00
4 D440301Q Khoa học và quản lý môi trường A00 17.00
A01 17.00
B00 17.00
5 D480201Q Công nghệ thông tin A00 17.00
A01 17.00
6 D620114Q Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế A00 17.00
A01 17.00
D01 17.00
  • Trường Đại học Vinh
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D380101 Luật   15  
2 D380107 Luật kinh tế   15  
3 D140209 Sư phạm Toán học   17  
4 D140210 Sư phạm Tin học   17  
5 D140211 Sư phạm Vật lý   17  
6 D140212 Sư phạm Hóa học   17  
7 D140114 Quản lý giáo dục   15  
8 D760101 Công tác xã hội   15  
9 D320101 Báo chí   15  
10 D220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)   15  
11 D220342 Quản lý văn hóa   15  
12 D310201 Chính trị học   15  
13 D620102 Khuyến nông   15  
14 D850103 Quản lý đất đai   15  
15 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
16 D440301 Khoa học môi trường   15  
17 D620301 Nuôi trồng thủy sản   15  
18 D620109 Nông học   15  
19 D480201 Công nghệ thông tin   15  
20 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   15  
21 D540101 Công nghệ thực phẩm   15  
22 D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15  
23 D580208 Kỹ thuật xây dựng   15  
24 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15  
25 D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông   15  
26 D510301 Kỹ thuật điện, điện tử   15  
27 D620105 Kinh tế nông nghiệp   15  
28 D310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)   15  
29 D340301 Kế toán   15  
30 D340201 Tài chính ngân hàng   15  
31 D340101 Quản trị kinh doanh   15  
32 D140213 Sư phạm Sinh học   17  
33 D140217 Sư phạm Ngữ văn   17  
34 D140218 Sư phạm Lịch sử   17  
35 D140219 Sư phạm Địa lý   17  
36 D140205 Giáo dục chính trị   17  
37 D140202 Giáo dục Tiểu học   17  
38 D140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh   17  
39 D140201 Giáo dục Mầm non   25.5 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 6.00 điểm trở lên)
40 D140206 Giáo dục Thể chất   20 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên)
41 D140231 Sư phạm Tiếng Anh   25 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
42 D220201 Ngôn ngữ Anh   20 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Trường Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn 2016 theo phương thức xét tuyển 1 - xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia 2016, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

Stt Mã ngành Ngành bậc đại học Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) Điểm trúng tuyển
1 D460112 Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán) A00, A01, D01, D03, D07 18,00
2 D480102 Truyền thông và mạng máy tính A00, A01, D01, D03, D07 15,00
3 D480103 Kỹ thuật phần mềm 15,00
4 D480201 Công nghệ thông tin 15,00
5 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 15,00
6 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01, D03 15,00
7 D340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D07 15,00
8 D340409 Quản trị công nghệ truyền thông A00, A01, D01, D03, D09 15,00
9 D340101 Quản trị kinh doanh 16,00
10 D340115 Marketing 15,00
11 D340120 Kinh doanh quốc tế 17,00
12 D340201 Tài chính - Ngân hàng 15,00
13 D340301 Kế toán 15,00
14 D340404 Quản trị nhân lực 15,00
15 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,00
16 D340107 Quản trị khách sạn 15,00
17 D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15,00
18 D220201 Ngôn ngữ Anh (*) D01, D14, D09, D15 (hệ số 2 môn tiếng Anh) 20,00
19 D210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H03:                  15,00 H02(hệ số 2 Tuyển tập nghệ thuật):         18,00
20 D210404 Thiết kế thời trang
21 D210405 Thiết kế nội thất
Stt Mã ngành Ngành bậc cao đẳng Các tổ hợp xét tuyển (phương thức 1) Điểm trúng tuyển
1 C340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D03, D09 13,00
2 C340406 Quản trị văn phòng 10,00
3 C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 13,00

Điểm chuẩn 2016 đối với học sinh THPT thuộc khu vực III xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy theo phương thức 2,3,4 và 5 từ 18/7-10/8

Mã ngành Ngành bậc đại học Điểm trúng tuyển
Phương thức 2 Phương thức 3 Phương thức 4
D460112 Toán ứng dụng - 6,5 7,5
D480102 Truyền thông và mạng máy tính - 6,5 7,5
D480103 Kỹ thuật phần mềm - 6,5 7,5
D480201 Công nghệ thông tin - 6,5 7,5
D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - 6,5 7,5
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường - 6,5 7,5
D340405 Hệ thống thông tin quản lý - 6,5 7,5
D340409 Quản trị công nghệ truyền thông - 6,5 7,5
D340101 Quản trị kinh doanh - 6,5 7,5
D340115 Marketing - 6,5 7,5
D340120 Kinh doanh quốc tế - 6,5 7,5
D340201 Tài chính - Ngân hàng - 6,5 7,5
D340301 Kế toán - 6,5 7,5
D340404 Quản trị nhân lực - 6,5 7,5
D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 6,5 7,5
D340107 Quản trị khách sạn - 6,5 7,5
D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - 6,5 7,5
D220201 Ngôn ngữ Anh - 6,5 7,5
D210403 Thiết kế đồ họa 6,0 6,5 7,5
D210404 Thiết kế thời trang 6,0 6,5 7,5
D210405 Thiết kế nội thất 6,0 6,5 7,5
Mã ngành Ngành bậc cao đẳng Điểm trúng tuyển
Phương thức 3 Phương thức 5
C340120 Kinh doanh quốc tế 6,5 6,5
C340406 Quản trị văn phòng 6,5 5,5
C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6,5 6,5
  • .
  • Trường Đại học Văn hóa TP.HCM
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa TP HCM
  • Trường Đại học Tài chính Marketing
Điểm chuẩn đại học tài chính marketing
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính - Marketing 2016
 
  • Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D210235 Đạo diễn điện ảnh S 17 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
2 D210236 Quay phim điện ảnh S 15.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
3 D210233 Biên kịch điện ảnh S 16.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
4 D210231 Lý luận phê bình - truyền hình S 19 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
5 D210235 Đạo diễn truyền hình S 13.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10)
6 D210236 Quay phim truyền hình S 14.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
7   Biên tập truyền hình S 15 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10.5)
8 D210301 Nhiếp ảnh nghệ thuật S 17 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12.5)
9 D210301 Nhiếp ảnh báo chí S 16 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
10 D210227 Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu S 14 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
11   Công nghệ dựng phim S 10.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 8)
12 D210234 Diễn viên kịch, điện ảnh S 14 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
13 D210227 Đạo diễn sân khấu ( văn bằng 2 ) S 10.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10.5)
14 D210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình S 15.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
15   Thiết kế đồ họa kỹ xảo S 15.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
16   Thiết kế trang phục nghệ thuật S 14 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
17   Biên đạo múa đại chúng S 13.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
18 D210243 Biên đạo múa S 19 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 14)
19 D210244 Huấn luyện múa S 19.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 14.5)
20   Diễn viên chèo S 16 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 11.5)
21   Diễn viên cải lương S 13.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 10)
22   Diễn viên rối S 17.5 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 12)
23   Nhạc công kịch hát dân tộc (Cao đẳng) S 21 Điểm chuẩn chính thức ( điểm chuyên môn 16.5)
  • Trường Đại học Sao đỏ (Hải Dương)
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 D510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
2 D510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
3 D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
4 D510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
5 D510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, viễn thông   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
6 D480201 Công nghệ thông tin   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
7 D540204 Công nghệ may   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
8 D340101 Quản trị kinh doanh   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
9 D340301 Kế toán   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
10 D540101 Công nghệ thực phẩm   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
11 D900101 Việt Nam học   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
12 D220201 Ngôn ngữ Anh   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
13 D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   15 Xét điểm TN THPT:18 điểm
  • Trường Đại học Tân Trào
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào 2016
 
  • Trường Đại học Quảng Bình
diem chuan truong dai hoc quang binh 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình 2016
  • Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM Mã ngành Điểm chuẩn
Bậc ĐH    
Khối ngành Kỹ thuật (khối A, A1)
Ngành Khoa học hàng hải    
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển D840106101 17
- Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy D840106102 17
- Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy D840106103 17
- Chuyên ngành Quản lý hàng hải D840106104 16
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử(Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) D520201 19
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông(Chuyên ngành Điện tử viễn thông) D520207 17
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) D520216 20
Ngành Kỹ thuật tàu thủy(Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) D520122 16
Ngành Kỹ thuật cơ khí(Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) D520103 19,25
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông(Chuyên ngành: XD công trình thủy, XD cầu hầm, XD đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, XD đường sắt - Metro) D580205 18
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) D580201 19,5
Ngành Công nghệ thông tin D480201 19
Ngành Truyền thông và mạng máy tính D480102 16
Ngành Kỹ thuật môi trường (khối A, A1, B) D520320 16
Khối ngành Kinh tế (khối A, A1, D1)
Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) D840104 20
Ngành Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý Dự án xây dựng) D580301 19
Bậc ĐH chất lượng cao    
Ngành Khai thác vận tải(Chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) D840101 21,5
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) H840106101 16
Kỹ thuật công trình xây dựng H580201 16
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) H520103 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) H580205 16
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành kinh tế vận tải biển) (khối xét A, A1, D1) H840104 16
Bậc CĐ    
Điều khiển tàu biển C840107 12
Vận hành khai thác máy tàu thủy C840108 12
  • Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

STT Mã Ngành XT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D140231D Sư phạm tiếng Anh D01 29.25
2 D210404D Thiết kế thời trang V01, V02 20
3 D220201D Ngôn ngữ Anh D01 27.75
4 D340122D Thương mại điện tử A00, A01, D01 21.75
5 D340301D Kế toán A00, A01, D01 21.5
6 D480201D Công nghệ thông tin A00, A01, D01 22.5
7 D510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 22.25
8 D510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 22.5
9 D510202D Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01 22.25
10 D510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 23.25
11 D510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 23
12 D510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 21.75
13 D510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 23
14 D510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 21.75
15 D510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 23
16 D510304D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 21.5
17 D510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 22.75
18 D510402D Công nghệ vật liệu A00, A01, D07 20.25
19 D510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 21.25
20 D510501D Công nghệ in A00, A01, D01 21.25
21 D510601D Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22
22 D510603D Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01 21.5
23 D520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00, A01, D01 21.75
24 D540101D Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 22.75
25 D540204D Công nghệ may A00, A01, D01 21.75
26 D580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 21.25
27 D810501D Kinh tế gia đình A00, B00, D01, D07 18.25
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D340301C Kế toán (CLC) A00, A01, D01 18.25
2 D480201C Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, D01 19.5
3 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01 19
4 D510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D01 19.5
5 D510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC) A00, A01, D01 19
6 D510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00, A01, D01 20.25
7 D510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) A00, A01, D01 20
8 D510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01, D01 18.5
9 D510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01, D01 19.75
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01 18.5
11 D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01, D01 19.75
12 D510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) A00, A01, D01 18.25
13 D510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) A00, B00, D07 18
14 D510501C Công nghệ in (CLC) A00, A01, D01 18
15 D510601C Quản lý công nghiệp (CLC) A00, A01, D01 18.75
16 D540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, B00, D07 19.5
17 D540204C Công nghệ may (CLC) A00, A01, D01 18.75
18 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01 18
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)
1 D510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
2 D510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
3 D510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
4 D510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
5 D510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) A00, A01, D01 17
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)
1 D340301C Kế toán (CLC) A00, A01, D01 26
2 D510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) A00, A01, D01 26
3 D480201C Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, D01 26
4 D510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) A00, A01, D01 26
5 D510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D01 26
6 D510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC) A00, A01, D01 26
7 D510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) A00, A01, D01 26.5
8 D510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) A00, A01, D01 26.5
9 D510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) A00, A01, D01 26
10 D510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) A00, A01, D01 25.5
11 D510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A00, A01, D01 26
12 D510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) A00, A01, D01 25.5
13 D510501C Công nghệ in (CLC) A00, A01, D01 25
14 D510601C Quản lý công nghiệp (CLC) A00, A01, D01 25
15 D540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, B00, D07 26
16 D540204C Công nghệ may (CLC) A00, A01, D01 25
17 D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) A00, A01, D01 25
18 D510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) A00, B00, D07 25
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG)
1 D510202D Công nghệ chế tạo máy K 17.5
2 D510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K 18
3 D510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông K 17.5
4 D510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng K 17
5 D510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô K 17
6 D540204D Công nghệ may K 21.5
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1   Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)   15
2   Kỹ thuật  Cơ Điện tử (Middlesex)   15
3   Quản trị Kinh doanh (Sunderland)   15
4   Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)   15
  • Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 2016
 
  • Học viện Kỹ thuật Mật mã
Ngành Công nghệ thông tin: Điểm chuẩn 2016 là 20 điểm (học sinh phổ thông, khu vực 3) Ngành An toàn thông tin: Điểm chuẩn 2016 là 19 điểm (học sinh phổ thông, khu vực 3)
  • Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2016

 

  • Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 2016
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 2016
 
  • Trường Huế - Đại học Huế
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D310101 Kinh tế A00; A01; D01; C01 19  
2 D340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 20.75  
3 D340115 Marketing A00; A01; D01; C01 19.5  
4 D340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C01 19.25  
5 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 19.5  
6 D340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 21.75  
7 D340302 Kiểm toán A00; A01; D01; C01 20.75  
8 D340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C01 18.75  
9 D340405 Hê thống thông tin quản lý A00; A01; D01; C01 18  
10 D620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; C01 16.5  
11 D620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; C01 17.25  
12 L340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D03 16  
13 D903124 Kinh tế nông nghiệp - Tài chính A00; A01; D01; C01 16.75  
14 1)340101 LT Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 20.75  
15 D340301LT Kế toán A00; A01; D01; C01 21.75  
  • Học viện Tài Chính
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính 2016
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính 2016
  • Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

 

  Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2016
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2016
 
  • Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 2016
 
  • Trường Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội 2016
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội 2016
 
  • Trường Đại học Cần Thơ

Trường ĐH Cần Thơ

Mã ngành

Điểm chuẩn

Giáo dục Tiểu học D140202 20.25
Giáo dục công dân D140204 18.00
Giáo dục thể chất D140206 15.00
Sư phạm Toán học D140209 22.25
Sư phạm Tin học D140210 15.00
Sư phạm Vật lý D140211 20.75
Sư phạm Hóa học D140212 21.25
Sư phạm Sinh học D140213 19.50
Sư phạm Ngữ văn D140217 21.25
Sư phạm Lịch sử D140218 19.25
Sư phạm Địa lý D140219 20.50
Sư phạm Tiếng Anh D140231 21.00
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 15.00
Việt Nam học D220113 21.75
Ngôn ngữ Anh D220201 19.50
Ngôn ngữ Pháp D220203 15.00
Triết học D220301 18.75
Văn học D220330 18.50
Kinh tế D310101 19.75
Chính trị học D310201 20.75
Xã hội học D310301 18.00
Thông tin học D320201 15.50
Quản trị kinh doanh D340101 20.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 19.00
Marketing D340115 19.00
Kinh doanh quốc tế D340120 17.25
Kinh doanh thương mại D340121 15.00
Tài chính Ngân hàng D340201 18.50
Kế toán D340301 20.00
Kiểm toán D340302 17.75
Luật D380101 23.00
Sinh học D420101 18.00
Công nghệ sinh học D420201 21.00
Sinh học ứng dụng D420203 15.00
Hóa học D440112 21.50
Khoa học môi trường D440301 18.25
Khoa học đất D440306 15.00
Toán ứng dụng D460112 15.00
Khoa học máy tính D480101 18.00
Truyền thông và mạng máy tính D480102 18.00
Kỹ thuật phần mềm D480103 18.75
Hệ thống thông tin D480104 17.00
Công nghệ thông tin D480201 19.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 20.50
Quản lý công nghiệp D510601 17.75
Kỹ thuật cơ khí D520103 19.00
Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 19.00
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 20.00
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 17.50
Kỹ thuật máy tính D520214 17.00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 18.50
Kỹ thuật môi trường D520320 18.25
Vật lý kỹ thuật D520401 17.50
Công nghệ thực phẩm D540101 18.00
Công nghệ sau thu hoạch D540104 15.00
Công nghệ chế biến thủy sản D540105 15.00
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 20.00
Kỹ thuật công trình thủy D580202 15.00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 15.00
Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 16.00
Chăn nuôi D620105 19.25
Nông học D620109 18.50
Khoa học cây trồng D620110 15.00
Bảo vệ thực vật D620112 18.25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 16.25
Kinh tế nông nghiệp D620115 17.25
Phát triển nông thôn D620116 15.75
Lâm sinh D620205 17.25
Nuôi trồng thủy sản D620301 15.00
Bệnh học thủy sản D620302 16.00
Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 17.75
Thú y D640101 20.25
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 18.75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 15.00
Quản lý đất đai D850103 16.00
Đào tạo tại khu Hòa An  
Việt Nam học D220113 18.50
Ngôn ngữ Anh D220201 15.00
Quản trị kinh doanh D340101 17.50
Luật D380101 21.50
Công nghệ thông tin D480201 17.25
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15.50
Khuyến nông D620102 16.00
Nông học D620109 15.00
Kinh doanh nông nghiệp D620114 15.00
Kinh tế nông nghiệp D620115 15.00
Nuôi trồng thủy sản D620301 15.00
  • Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Mã nhóm ngành Tên ngành Điểm chuẩn 1 Tiêu chí phụ (môn Toán) 2
KT11 Kỹ thuật cơ điện tử 8.42 8.5
KT12 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy 8 7.5
KT13 Kỹ thuật nhiệt 7.65 8.25
KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại 7.66 8.25
CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô 8.05 7.5
KT21 Kỹ thuật điện tử-truyền thông 8.3 7.75
KT22 Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin 8.82 8.5
KT23 Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý 8.03 8
KT24 Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 8.53 8.5
CN2 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin 8.32 7.75
KT31 Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường 7.93 8.5
KT32 Hóa học (cử nhân) 7.75 8
KT33 Kỹ thuật in và truyền thông 7.72 8.5
CN3 Công nghệ thực phẩm 7.92 8
KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy 7.73 7.5
KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) 7.11 7.25
KT51 Vật lý kỹ thuật 7.62 7
KT52 Kỹ thuật hạt nhân 7.75 8
KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp 7.47 7.5
KQ2 Quản trị kinh doanh 7.73 7.5
KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng 7.73 7.5
TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ 7.48 6.5
TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 7.29 6.75
TT1 Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử 7.55 7.5
TT2 Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử 7.58 7.5
TT3 Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu 7.98 7.75
TT4 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh 7.61 7
TT5 Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT 7.53 7.75
QT11 Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) 7.5 7
QT12 Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) 7.28 7.25
QT13 Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) 7 7
QT14 Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) 7.52 8.25
QT15 Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) 6.58 6.75
QT21 Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) 6.7 6.5
QT31 Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.5 6.75
QT32 Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.7 7
QT33 Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) 6.52 4.5
QT41 Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) 6.53 6.25
  • Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
  Tên ngành Điểm trúng tuyển (thang điểm 10) Điểm trúng tuyển quy đổi Tiêu chí phụ
1 KHA_D340301 Kế toán 8.50 25.50 8.50
2 KHA_D310106 Kinh tế quốc tế 8.48 25.44 8.25
3 KHA_D340120 Kinh doanh quốc tế 8.27 24.81 8.25
4 KHA_D340115 Marketing 8.03 24.09 6.75
5 KHA_D340101 Quản trị kinh doanh 8.02 24.06 7.75
6 KHA_D340201 Tài chính - Ngân hàng 8.01 24.03 7.25
7 KHA_D340121 Kinh doanh thương mại 7.92 23.76 7.50
8 KHA_D310101 Kinh tế 7.82 23.46 7.75
9 KHA_D340107 Quản trị khách sạn 7.78 23.34 8.50
10 KHA_D340404 Quản trị nhân lực 7.77 23.31 7.50
11 KHA_D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7.70 23.10 7.00
12 KHA_D110109 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) 7.69 23.07 7.50
13 KHA_D310104 Kinh tế đầu tư 7.67 23.01 7.50
14 KHA_D480101 Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) 7.65 22.95 5.75
15 KHA_D380101 Luật 7.64 22.92 6.50
16 KHA_D340405 Hệ thống thông tin quản lý 7.45 22.35 7.75
17 KHA_D340116 Bất động sản 7.35 22.05 8.25
18 KHA_D340202 Bảo hiểm 7.25 21.75 6.75
19 KHA_D220201 Ngôn ngữ Anh 7.19 28.76 7.50
20 KHA_D620115 Kinh tế nông nghiệp 7.17 21.51 7.00
21 KHA_D110105 Thống kê kinh tế 7.15 21.45 7.25
22 KHA_D110107 Kinh tế tài nguyên 7.00 21.00 6.00
23 KHA_D110106 Toán ứng dụng trong kinh tế 6.88 20.64 7.25
24 KHA_D310103 Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) 6.85 20.55 6.50
25 KHA_D110110 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 6.54 26.16 6.50
  • Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Điểm chuẩn trường đại học giao thông vận tải hà nội
Điểm chuẩn trường đại học giao thông vận tải hà nội
 
  • Học viện Báo chí và Tuyên truyền
TT TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn  
 
1 Triết học Mác-Lênin 524 VTD 19,0  
VTA 17,5  
VTS 17,5  
2 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 525 VTD 18,0  
VTA 17,5  
VTS 17.5  
3 Kinh tế chính trị 526 VTD 21,0  
VTA 19,0  
VTS 19,5  
4 Quản lý kinh tế 527 VTD 22,75  
VTA 21,25  
VTS 21,25  
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D220310 VST 18,5  
VSA 18,5  
VSD 23,5  
6 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước D310202 VTD 21,25  
VTA 20,5  
VTS 20,0  
7 Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa 530 VTD 20,0  
VTA 18,5  
VTS 19.0  
8 Chính trị phát triển 531 VTD 19,5  
VTA 18,5  
VTS 19,0  
9 Quản lý xã hội 532 VTD 21,0  
VTA 20,5  
VTS 20,25  
10 Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 VTD 18,5  
VTA 17,5  
VTS 17,5  
11 Văn hóa phát triển 535 VTD 20,5  
VTA 19,5  
VTS 19,5  
12 Chính sách công 536 VTD 19,75  
VTA 19,0  
VTS 19,0  
13 Khoa học quản lý nhà nước 537 VTD 21,0  
VTA 19,75  
VTS 20,0  
14 Xuất bản D320401 VTD 22,75  
VTA 22,0  
VTS 22,0  
15 Xã hội học D310301 VTD 22,0  
VTA 20,75  
VTS 20,5  
16 Công tác xã hội D760101 VTD 22,0  
VTA 22,0  
VTS 21,5  
17 Quan hệ quốc tế 610 AVD 29,5  
AVT 29,25  
AVS 29,25  
18 Quan hệ công chúng D360708 AVD 30,5  
AVT 30,0  
AVS 30,5  
19 Quảng cáo D320110 AVT 28,5  
AVD 28,5  
AVS 28,5  
20 Ngôn ngữ Anh D220201 AVD 29,0  
AVT 29,5  
AVS 29,0  
  21     Báo chí     602   VNKS 21,5  
VNKA 19,5  
VNKT 21,0  
22 Quay phim truyền hình   606 VNKS 19,0  
VNKA 19,0  
VNKT 19,0  
  23     Ảnh báo chí     607   VNKS 20,0  
VNKA 19,0  
VNKT 20,0
  • Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải
TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Thang 10 Tổng điểm
1 GTH01 CNKT Giao thông (Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm) 5.63 17.0
2 GTH02 CNKT  Giao thông (Đường sắt- Metro; Đường thủy và Công trình biển) 5.15 15.5
3 GTH03 CNKT Xây dựng dân dụng và công nghiệp 5.67 17.0
4 GTH04 CNKT ôtô; CNKT cơ điện tử 6.17 18.5
5 GTH05 CNKT Cơ khí (Máy xây dựng; Tàu thủy và công trình nổi; Đầu máy toa xe và tàu điện Metro) 5.3 16.0
6 GTH06 CNTT (Hệ thống thông tin; Điện tử- Viễn thông; Truyền thông và mạng máy tính) 5.66 17.0
7 GTH07 Kế toán; Kinh tế xây dựng 5.82 17.5
8 GTH08 Quản Trị DN; Tài chính DN 5.53 16.5
9 GTH09 Khai thác vận tải (Vận tải đường bộ; Vận tải đường sắt; Logistics và vận tải đa phương thức) 5.15 15.5
10 GTH10 CNKT Môi trường 5.15 15.5
  • Trường Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1)
TT ngành Mã ngành xét tuyển Tên ngành Điểm xét tuyển (ĐX)
  KT01 Kỹ thuật công trình thủy 5.71
  KT02 Kỹ thuật công trình xây dựng 6.02
  KT03 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 5.67
  KT04 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5.67
  KT05 Quản lý xây dựng 5.87
  KT06 Kỹ thuật tài nguyên nước 5.67
  KT07 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 5.68
  KT08 Kỹ thuật công trình biển 5.72
  KT09 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 5.90
10 KT10 Cấp thoát nước 5.67
11 KT11 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô) 6.32
12 KT12 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa) 6.50
13 KT13 Kỹ thuật môi trường 5.67
14 KT14 Thuỷ văn 5.68
15 KT15 Công nghệ thông tin 6.72
16 KT16 Hệ thống thông tin 5.87
17 KT17 Kỹ thuật phần mềm 6.18
18 QL01 Quản trị kinh doanh 6.47
19 QL02 Kế toán 6.72
20 QL03 Kinh tế 6.43
21 KT18 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 5.39
22 KT19 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 5.33
23 KT20 Kỹ thuật hóa học 5.67
  • Trường Đại học Y Hà Nội
 
Điểm Chuẩn trường đại học y hà nội
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội 2016
 
  • Học viện Chính sách và Phát triển
STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
      Thang điểm 10 Quy đổi Thang điểm 30 Môn Điểm
1 D310101 Kinh tế 6.50 19.50 Toán 6.5
2 D340201 Tài chính – Ngân hàng 6.56 19.68 Toán 5.5
3 D310205 Quản lý nhà nước 6.35 19.05 Toán 5.25
4 D340101 Quản trị kinh doanh 6.48 19.44 Toán 7.0
5 D310106 Kinh tế quốc tế 6.82 20.46 Toán 6.25
  • Trường Đại học Hồng Đức

Đối với bậc đại học, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: - 4 ngành ĐH Kế toán, ĐHSP Toán, ĐHSP Ngữ văn, ĐH SP Tiếng Anh: 17,00 điểm. - 3 ngành ĐH Luật, ĐH Giáo dục Tiểu học, ĐH Giáo dục Mầm non: 16,00 điểm. - Các ngành khác: 15,00 điểm. Đối với bậc đại học, điểm xét theo kết quả học tập (học bạ): đạt 18,00 điểm Đối với bậc cao đẳng, điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và điểm xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ): Tốt nghiệp THPT. - Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) đối với thang điểm 10.

  • Trường Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Dược Hà Nội công bố điểm chuẩn 2016 hệ Đại học chính quy ngành Dược là 26,75 điểm.

  • Học viện Hành chính Quốc gia
diem chuan hoc vien hanh chinh quoc gia 2016
Điểm chuẩn Học viện Hành chính Quốc gia 2016
Điểm chuẩn đại học hải phòng năm 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 2016
 

 

 

 
  • Trường Đại học Luật Hà Nội
STT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Luật A00 23,25
2 Luật C00 26,25
3 Luật D01 21,75
4 Luật kinh tế A00 25,25
5 Luật kinh tế C00 28
6 Luật kinh tế D01 23,75
7 Luật thương mại quốc tế D01 31,25
8 Ngôn ngữ Anh D01 29,25
  • Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ
 
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ 2016
 
  • Trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ dầu 1 năm 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ dầu 1 năm 2016
 
  • Học viện Ngân hàng
 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2016
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2016
 
  • Trường Đại học Y, Dược Thái Nguyên
Điểm chuẩn Trường Đại học Y, Dược Thái Nguyên 2016
Điểm chuẩn Trường Đại học Y, Dược Thái Nguyên 2016
 

Đang cập nhật .....

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.