Trường Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh
Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 74 ngành đạo tạo với mã ngành và tổ hợp xét tuyển chi tiết cho từng ngành. Thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Đại Học Cần Thơ Tuyển Sinh 2023
Trường Đại học Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, C01, D01, D03 |
Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: T00, T01, T06 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B08, D07 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D29 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D24 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D14, D15 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, D14, D64 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: C00, C04, D15, D44 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: D01, D14. D15 |
Mã ngành: 7140233 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 |
Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7520309 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01 |
Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu: 180 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7480106 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7480201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340302 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340121 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620114H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620115 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7620115H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, C02, D01 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 |
Mã ngành: 7380101H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, C00, D01, D03 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7540105 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, B08 |
Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: B00, A02, D07, B08 |
Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: A02, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620112 Chỉ tiêu: 140 Tổ hợp xét: B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7440301 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Mã ngành: 7620113 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620103 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620302 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620305 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7460112 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, B00 |
Mã ngành: 7420101 Chỉ tiêu:70 Tổ hợp xét: A02, B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7440112 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7720203 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07 |
Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu: 70 Tổ hợp xét: A00, A01, B00, B08 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 200 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7520401 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét: A00, A01, A02, C01 |
Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7310630H Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220201H Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7220203 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: D01, D03, D14, D64 |
Mã ngành: 7320201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: A01, D01, D03, D29 |
Mã ngành: 7229001 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét: C00, C19, D14, D15 |
Mã ngành: 7310301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét: A01, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7420201T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7620301T Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, B08, D07 Phương thức 5: A00, A01, B00, B08, D07 |
Mã ngành: 7580201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7520201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7340201C Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7340120C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: A01, D01, D07 Phương thức 5: A00, A01, |
Mã ngành: 7220201C Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét: Phương thức 1,2,3: D01, D14, D15 Phương thức 5: D01, D14, |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Cần Thơ gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D03 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D24 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D29 gồm các môn (Toán, Vật lí, Tiếng Pháp)
- Khối D44 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Pháp)
- Khối D64 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
- Khối T01 gồm các môn (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
- Khối T06 gồm các môn (Toán, Địa, Năng khiếu TDTT)
Trường Đại Học Cần Thơ Là Trường Công Hay Tư ?
Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học công lập đa ngành lớn của Việt Nam, với thương hiệu về đào tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư - sinh, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.
Trường Đại Học Cần Thơ Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Cần Thơ
- Tên trường Tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Web: https://www.ctu.edu.vn
- www.facebook.com/CTUDHCT
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất