Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh 2023 Chính Thức

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh

Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh 2023

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

1. Các Ngành Tuyển Sinh

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 390

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

Mã ngành: 7519004

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 720

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét: A00, A01

Hóa dược

Mã ngành: 7202031

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Kỹ thuật sản xuất thông minh

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, A01

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét: A00, A01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 390

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 480

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 280

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

Mã ngành: 7519005

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 460

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: A00, A01

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7510209

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 520

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông

Mã ngành: 7510302

Chỉ tiêu: 500

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 280

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: A00, B00, D07

Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7329001

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Chỉ tiêu: 170

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét: A00, A01

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 7519003

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: D01, D04

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: D01

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét: D01, D06

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Chỉ tiêu: 

Tổ hợp xét: 

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét: Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét: C00, D01, D14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7519004

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, A01, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Hà Nội gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D01 gồm các môn (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D04 gồm các môn (Toán, Văn, tiếng Trung Quốc)
  • Khối D06 gồm các môn (Toán, Văn, tiếng Nhật)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Sử, Anh)
  • Khối DD2 gồm các môn (Toán, Văn, Tiếng Hàn)

Đại học Công nghiệp Hà Nội xét học bạ 2023

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)

Phương Thức Xét Tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên trường tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
  • Địa chỉ Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
    • Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
  • Điện Thoại:  0243.7655.121 
  • Email: dhcnhn@haui.edu.vn
  • Web: https://www.haui.edu.vn
  • www.facebook.com/DHCNHN.HaUI

Nội Dung Liên Quan:

LĐ.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.