ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở Phía Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
>> Đại Học Giao Thông Vận Tải – Cơ Sở 2 Xét Tuyển Đợt 2
>> Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Cơ Sở 2
>> Học Phí Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở 2
>> Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở 2
1. Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Cơ Sở Phía Nam Tuyển Sinh Các Ngành
TT | Ngành/Nhóm/Chuyên ngành xét tuyển | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | |||
1.1 | Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ điện tử)
Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-01 | A00; A01; D07 | 70 |
1.2 | Nhóm Kỹ thuật ôtô (Chuyên ngành Cơ khí ôtô) | GSA-02 | A00; A01; D07 | 110 |
2 | Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) | GSA-03 | A00; A01; D07 | 40 |
3 | Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) |
GSA-04 | A00; A01; D07 | 80 |
4 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(gồm các Chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh – ITS) |
GSA-05 | A00; A01; D07 | 80 |
5 | Ngành Công nghệ thông tin | GSA-06 | A00; A01; D07 | 100 |
6 | Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | GSA-07 | A00; A01; D01; D07 | 60 |
7 | Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông) | GSA-08 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
8 | Ngành Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) | GSA-09 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
9 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) | GSA-10 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | GSA-11 | A00; A01; D07 | 140 |
11 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | GSA-12 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
12 | Ngành Khai thác vận tải (gồm các Chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) | GSA-13 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
13 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…)
Sinh viên được chọn chuyên ngành theo nhu cầu vào học kỳ 6 (năm học thứ 3) |
GSA-14 | A00; A01; D07 | 400 |
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | GSA-15 | A00; A01; D07 | 40 |
15 | Ngành Quản lý xây dựng | GSA-16 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Tuyển Sinh Trong Phạm vi Cả Nước
3. Phương thức tuyển sinh
Tuyển sinh theo ngành, sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển.
Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy;
– Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy;
– Tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo: Theo bảng trên
Đại Học Giao Thông Vận Tải – Cơ Sở 2 Xét Tuyển Đợt 2
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM Cơ Sở 2
Để lại bình luận