Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh
Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mã trường ( SP2) thông báo tuyển sinh 18 ngành nghề hệ đại học chính quy năm 2023 và chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh có thể theo dõi bài viết cụ thể dưới đây
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh 2023
Trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 thông báo tuyển sinh các ngành và chỉ tiêu cụ thể sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Mã ngành: 7140246 Chỉ tiêu: 240 Tổ hợp xét: A01, A02, B08, D90 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 191 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 196 Tổ hợp xét: C00, C14, D01, D15 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 84 Tổ hợp xét: A01, D01, D11, D12 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 220 Tổ hợp xét: A00, A01,A04, C01 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 289 Tổ hợp xét: A00, A06, B00, D07 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 207 Tổ hợp xét: B00, B02, B03, B08 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 210 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 279 Tổ hợp xét: C00, C03, C19, D14 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 222 Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 254 Tổ hợp xét: M01, M05, M09, M11 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 247 Tổ hợp xét: T00, T01, T04, T05 |
Mã ngành: 7140204 Chỉ tiêu: 285 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 335 Tổ hợp xét: C00, C19, D01, D66 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 622 Tổ hợp xét: C00, C14, D01, D15 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 90 Tổ hợp xét: A01, D01, D11, D12 |
Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu: 74 Tổ hợp xét: D01, D04, DD2, D11 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 362 Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội 2 gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 gồm các môn (Toán, Vật lí , Sinh học)
- Khối A04 gồm các môn (Toán, Vật lý, Địa lí)
- Khối A06 gồm các môn (Toán, Hóa học, Địa lí)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Vật lí)
- Khối C03 gồm các môn (Văn, Toán, Lịch sử)
- Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
- Khối C14 gồm các môn (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D11 gồm các môn (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
- Khối D12 gồm các môn (Văn, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất