Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.Hồ Chí Minh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP.HCM là một trường đại học đa ngành tại Việt Nam, với thế mạnh về đào tạo kỹ thuật thông báo tuyển sinh năm 2023 với các ngành nghề và chỉ tiêu cụ thể như sau
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Tuyển Sinh 2023
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Tuyển Sinh Các Ngành
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480108D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520212D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Hệ thống nhúng và IoT Mã ngành: 7480118 Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510201D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510203D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510209D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7520117D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất Mã ngành: 7549002D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510206D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510208D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510801D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7210403D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V01, V02, V07, V08 |
Mã ngành: 7480201D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Kỹ thuật dữ liệu Mã ngành: 7480203D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7580101D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V03, V04, V05, V06 |
Mã ngành: 7580103D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V03, V04, V05, V06 |
Mã ngành: 7510601D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340122D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340120D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540101D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510401D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510406D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7210404D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: V01, V02, V07, V09 |
Mã ngành: 7540209D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7510402D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7140231D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: D01, D96 |
Mã ngành: 7220201D Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: D01, D96 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302N Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510201C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202N Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510203C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510206C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510801C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540204C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480108C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7340301C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 73340122C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510406C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7540101C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7510401C Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510201A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510202A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510203A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510205A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7480201A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7540101A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 |
Mã ngành: 7480108A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510206A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Mã ngành: 7510601A Chỉ tiêu: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 gồm các môn (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D90 gồm các môn (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)
- Khối D96 gồm các môn (Toán, Anh, KHXH)
- Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ TT)
- Khối V02 gồm các môn (Toán, Anh, Vẽ TT)
- Khối V03 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ ĐT)
- Khối V04 gồm các môn (Toán, Lý, Vẽ ĐT)
- Khối V05 gồm các môn (Toán, Anh, Vẽ ĐT)
- Khối V06 gồm các môn (Văn, Anh, Vẽ ĐT)
- Khối V07 gồm các môn (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
- Khối V08 gồm các môn (Văn, Anh, Vẽ TT)
- Khối V09 gồm các môn (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM xét học bạ 2023
- Xét học bạ THPT
- Thời gian xét tuyển: Từ ngày 1.3 đến hết ngày 6.6
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Là Trường Công Hay Tư?
Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh là trường công lập được hình thành và phát triển trên cơ sở Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật - thành lập ngày 05.10.1962. Năm 1984, Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Thủ Đức hợp nhất với Trường trung học Công nghiệp Thủ Đức và đổi tên thành Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh. Năm 1991, Trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh sát nhập thêm Trường Sư phạm Kỹ thuật 5 và phát triển cho đến ngày nay.
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Ở Đâu?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
- Tên trường Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (+84 - 028) 38968641 - (+84 -028) 38961333 - (+84 -028) 37221223
- Email: pmo@hcmute.edu.vn
- Web: http://hcmute.edu.vn
- https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM Chính Thức
- Học Phí Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM Mới Nhất
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất