Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 55 ngành đào tạo thuộc hệ đào tạo đại trà và chất lượng cao. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh và phụ huynh theo dõi tại đây
Trường Đại Học Vinh Tuyển Sinh 2023
Trường đại học Vinh thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Tuyển Sinh Các Ngành
Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu: 20 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu: 170 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13 |
Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh Mã ngành: 7140208 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05 |
Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu: 420 Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01 |
Mã ngành: 7140114 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7140219 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15 |
Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu: 260 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7140218 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01 |
Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15 |
Mã ngành: 7140213 Chỉ tiêu: 22 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08 |
Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 215 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) Mã ngành: 7140231C Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu: 130 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7140209C Chỉ tiêu: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 27 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10 |
Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu: 600 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu: 155 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu: 121 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 400 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu: 154 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08 |
Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê Mã ngành: 7460202_ĐHV Chỉ tiêu: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7620105 Chỉ tiêu: 38 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 265 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu: 65 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu: 44 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580202 Chỉ tiêu: 33 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7620109 Chỉ tiêu: 55 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7620301 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Ngành Thú y Mã ngành: 7640101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13 |
Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu: 75 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310201 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01 |
Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu: 110 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01 |
Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 300 Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7310205 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu: 45 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01 |
Mã ngành: 7229042 Chỉ tiêu: 25 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Vinh gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B02 gồm các môn (Toán, Sinh học, Địa lí)
- Khối B04 gồm các môn (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân)
- Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
- Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D13 gồm các môn (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 gồm các môn (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
chontruong247.com ( Lê Trang )
chontruong365.com ( Thanh Huyền )
chontruong247.edu.vn ( Phương )
truongnaotot.com ( Thu Trà )
chontruongnao.com ( Tiến Long )
hocdaihoconline.com ( Lê Đạt )
Đại học Vinh xét học bạ 2023
- Điểm xét tuyên là điểm tổng kết lớp 12.
Trường Đại Học Vinh Là Trường Công Hay Tư ?
Đại Học Vinh là Trường Công lập, là cơ sở giáo dục đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao; là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, nghiên cứu khoa học giáo dục, khoa học cơ bản, ứng dụng và chuyển giao công nghệ hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ và cả nước, luôn hướng tới sự thành đạt của người học.
Trường Đại Học Vinh Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Vinh
- Tên trường Tiếng Anh: Vinh University
- Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
- Điện thoại: (0238) 3855 452 – (0238) 8988 989
- Email: vinhuni@vinhuni.edu.vn
- Website: http://vinhuni.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocVinh
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Vinh mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
By: Lê Đức
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất