Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái nguyên mới nhất năm 2023. Nhìn chung các ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay.
Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại ĐH Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên):
Tên Ngành học: Sư phạm Lịch sử |
Tên Ngành học: Sư phạm Ngữ văn |
Tên Ngành học: Sư phạm Địa lý |
Tên Ngành học: Giáo dục Chính trị |
Tên Ngành học: Ngành Giáo dục Mầm non |
Tên Ngành học: Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
Tên Ngành học: Sư phạm Tiếng Anh |
Tên Ngành học: Sư phạm Toán học |
Tên Ngành học: Giáo dục Thể chất |
Tên Ngành học: Sư phạm Hoá học |
Tên Ngành học: Giáo dục Tiều học |
Tên Ngành học: Sư phạm Vật lý |
Tên Ngành học: Tâm lý học giáo dục |
Tên Ngành học: Sư phạm Sinh học |
Tên Ngành học: Giáo dục học |
Tên Ngành học: Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Tên Ngành học: Sư phạm Tin học |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất
- Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên Tuyển Sinh Mới Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất
- Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên Tuyển Sinh Mới Nhất
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất