Tổng Hợp Thông Tin 380+ Ngành Đào Tạo Đại Học - Cao Đẳng

Tổng Hợp Thông Tin 380+ Ngành Đào Tạo Đại Học - Cao Đẳng

Các ngành nghề đào tạo Đại học, Cao đẳng trong hệ thống giáo dục quốc dân hiện nay bao gồm 24 nhóm ngành, tương ứng với 380 ngành nghề. Hôm nay chúng tôi sẽ thống kê cho các bạn chi tiết các ngành và nhóm ngành trong hệ thống đào tào tạo giáo dục hiện nay.

Muốn tìm hiểu về một ngành nào đó nhằm phục vụ cho việc hướng nghiệp trong tương lai và lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân các bạn có thể nhấp chuột vào tên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết về ngành đó.

Nhóm Ngành Chăm sóc sức khỏe

Chăm sóc sức khoẻ gồm 24 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Y khoa (Y đa khoa) 7720101
2 Y học dự phòng 7720110
3 Y học cổ truyền 7720115
4 Dược học 7720201
5 Hóa dược 7720203
6 Điều dưỡng 7720301
7 Hộ sinh 7720302
8 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả 7720399
9 Y sinh học thể dục thể thao 7729001
10 Dinh dưỡng 7720401
11 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497
12 Khoa học chế biến món ăn 7720498
13 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499
14 Răng – Hàm – Mặt 7720501
15 Kỹ thuật phục hình răng 7720502
16 Phục hồi chức năng 7720503
17 Điều dưỡng gây mê hồi sức 7720505
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
19 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602
20 Kỹ thuật hồi phục chức năng 7720603
21 Khúc xạ nhãn khoa 7720604
22 Y tế công cộng 7720701
23 Tổ chức và Quản lý y tế 7720801
24 Quản lý bệnh viện 7720802

Nhóm Ngành Kỹ thuật Công nghệ

Các Ngành Đào Tạo Khối Kỹ Thuật công nghệ gồm 46 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
2 Công nghệ chế tạo máy 7510202
3 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
5 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206
6 Công nghệ kỹ thuật tàu thủy 7510207
7 Năng lượng tái tạo 7510208
8 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
9 Công thôn 7510210
10 Bảo dưỡng công nghiệp 7510211
11 Điện tử – Tin học công nghiệp 7510300
12 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302
14 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
15 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401
17 Công nghệ vật liệu 7510402
18 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407
21 Công nghệ kỹ thuật in 7510801
22 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519002
23 Cơ kỹ thuật 7520101
24 Kỹ thuật cơ khí 7520103
25 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
26 Kỹ thuật nhiệt 7520115
27 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116
28 Kỹ thuật công nghiệp 7520117
29 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118
30 Kỹ thuật hàng không 7520120
31 Kỹ thuật không gian 7520121
32 Kỹ thuật tàu thủy 7520122
33 Kỹ thuật ô tô 7520130
34 Kỹ thuật in 7520137
35 Kỹ thuật điện 7520201
36 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207
37 Kỹ thuật Y sinh 7520212
38 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
39 Kỹ thuật hóa học 7520301
40 Kỹ thuật vật liệu 7520309
41 Kỹ thuật vật liệu kim loại 7520310
42 Kỹ thuật dệt 7520312
43 Kỹ thuật môi trường 7520320
44 Vật lý kỹ thuật 7520401
45 Kỹ thuật hạt nhân 7520402
46 Vật lý y khoa 7520403

Nhóm Ngành Máy tính

Nhóm ngành máy tính gồm 16 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Khoa học máy tính 7480101
2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102
3 Kỹ thuật phần mềm 7480103
4 Hệ thống thông tin 7480104
5 Máy tính và Khoa học thông tin 7480105
6 Kỹ thuật máy tính 7480106
7 Quản trị và phân tích dữ liệu 7480107
8 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
9 Khoa học dữ liệu 7480109
10 Tin học và Kỹ thuật máy tính 7480111
11 Công nghệ thông tin 7480201
12 An toàn thông tin 7480202
13 Công nghệ đa phương tiện 7480203
14 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 7480204
15 Khoa học dữ liệu theo cơ chế đặc thù 7480205
16 Địa tin học 7480206

Nhóm Ngành Kinh tế – Quản lý

Nhóm ngành Kinh Tế Quản Lý gồm 46 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Kinh tế học 7310101
2 Kinh tế chính trị 7310102
3 Kinh tế đầu tư 7310104
4 Kinh tế phát triển 7310105
5 Kinh tế quốc tế 7310106
6 Thống kê kinh tế 7310107
7 Toán kinh tế 7310108
8 Quản lý kinh tế 7310110
9 Nghiên cứu phát triển 7310111
10 Quản trị kinh doanh 7340101
11 Quản trị – Luật 7340102
12 Marketing 7340115
13 Bất động sản 7340116
14 Kinh doanh quốc tế 7340120
15 Kinh doanh thương mại 7340121
16 Thương mại điện tử 7340122
17 Kinh doanh thời trang và dệt may 7340123
18 Quản trị và kinh doanh quốc tế 7340124
19 Tài chính – Ngân hàng 7340201
20 Bảo hiểm 7340204
21 Tài chính quốc tế 7340206
22 Công nghệ tài chính 7340208
23 Kế toán 7340301
24 Kiểm toán 7340302
25 Kế toán, phân tích và kiểm toán 7340302
26 Khoa học quản lý 7340401
27 Quản lý công 7340403
28 Quản trị nhân lực 7340404
29 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
30 Quản trị văn phòng 7340406
31 Quan hệ lao động 7340408
32 Quản lý dự án 7340409
33 Quản trị công nghệ truyền thông 7340410
34 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7340411
35 Quản trị sự kiện 7340412
36 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420
37 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7349004
38 Quản lý công nghiệp 7510601
39 Quản lý năng lượng 7510602
40 Kinh tế công nghiệp 7510604
41 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606
42 Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ 7900101
43 Marketing và Truyền thông 7900102
44 Quản trị nhân lực và nhân tài 7900103
45 Quản trị và An ninh 7900189
46 Thẩm Định Giá 7340301

Nhóm Ngành Truyền thông

Nhóm ngành Truyền Thông gồm 8 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Báo chí 7320101
2 Truyền thông đa phương tiện 7320104
3 Truyền thông đại chúng 7320105
4 Công nghệ truyền thông 7320106
5 Truyền thông quốc tế 7320107
6 Quan hệ công chúng 7320108
7 Truyền thông doanh nghiệp 7320109
8 Quảng cáo 7320110

Nhóm Ngành Xây dựng – Kiến trúc

Nhóm ngành Xây dựng - kiến Trúc gồm 25 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101
2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105
6 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7510118
8 Kiến trúc 7580101
9 Kiến trúc cảnh quan 7580102
10 Kiến trúc nội thất 7580103
11 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105
12 Quản lý đô thị và công trình 7580106
13 Thiết kế nội thất 7580108
14 Đô thị học 7580112
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201
16 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202
17 Kỹ thuật xây dựng công trình biển 7580203
18 Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
20 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210
21 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211
22 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212
23 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213
24 Kinh tế xây dựng 7580301
25 Quản lý xây dựng 7580302

Nhóm Ngành Vận tải – Du lịch

Nhóm ngành Vận Tải Du Lịch gồm 11 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Du lịch 7810101
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
3 Du lịch địa chất 7810105
4 Quản trị khách sạn 7810201
5 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
6 Khai thác vận tải 7840101
7 Quản lý hoạt động bay 7840102
8 Kinh tế vận tải 7840104
9 Khoa học hàng hải 7840106
10 Du lịch sinh thái 7850104
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

Nhóm Ngành Chính trị – Khoa học xã hội

Nhóm ngành chính trị - khoa học xã hội gồm 20 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Chính trị học 7310201
2 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 7310202
3 Chính trị Công an nhân dân 7310203
4 Quản lý nhà nước 7310205
5 Quan hệ quốc tế 7310206
6 Công tác xã hội 7760101
7 Công tác thanh thiếu niên 7760102
8 Xã hội học 7310301
9 Nhân học 7310302
10 Giới và Phát triển 7310399
11 Tâm lý học 7310401
12 Tâm lý học giáo dục 7310403
13 Địa lý học 7310501
14 Quốc tế học 7310601
15 Châu Á học 7310602
16 Đông phương học 7310608
17 Trung Quốc học 7310612
18 Nhật Bản học 7310613
19 Hàn Quốc học 7310614
20 Việt Nam học 7310630

Nhóm Ngành Công an – Quân đội

Nhóm ngành Công an - Quân đội gồm 25 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Trinh sát an ninh 7860101
2 Điều tra trinh sát 7860102
3 Điều tra hình sự 7860104
4 Nghiệp vụ cảnh sát 7860105
5 Kỹ thuật hình sự 7860108
6 Quản lý nhà nước về trật tự an ninh 7860109
7 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh 7860112
8 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn 7860113
9 Tình báo an ninh 7860117
10 Chỉ huy tham mưu lục quân 7860201
11 Chỉ huy tham mưu hải quân 7860202
12 Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự) 7860203
13 Chỉ huy tham mưu phòng không 7860204
14 Chỉ huy tham mưu pháo binh 7860205
15 Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp 7860206
16 Chỉ huy tham mưu đặc công 7860207
17 Biên phòng 7860214
18 Hậu cần quân sự 7860218
19 Chỉ huy kỹ thuật thông tin 7860219
20 Đào tạo kỹ sư quân sự 7860220
21 Chỉ huy tham mưu thông tin 7860221
22 Quân sự cơ sở 7860222
23 Chỉ huy kỹ thuật công binh 7860228
24 Chỉ huy kỹ thuật hóa học 7860229
25 Trinh sát kỹ thuật 7860231

Nhóm Ngành Chế biến thực phẩm

Nhóm ngành Chế biến thực phẩm gồm 6 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Công nghệ thực phẩm 7540101
2 Kỹ thuật thực phẩm 7540102
3 Công nghệ sau thu hoạch 7540104
4 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
5 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106
6 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7540108

Nhóm Ngành Công nghệ sinh học và ứng dụng

Nhóm ngành công nghệ sinh học và ứng dụng gồm 7 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Sinh học 7420101
2 Công nghệ sinh học 7420201
3 Kỹ thuật sinh học 7420202
4 Sinh học ứng dụng 7420203
5 Khoa học y sinh 7420204
6 Công nghệ sinh học y dược 7420205
7 Quản trị Công nghệ sinh học 7429001

Nhóm Ngành Nông – Lâm – Thủy sản

Nhóm ngành Nông lâm thuỷ sản gồm 25 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Nông nghiệp 7620101
2 Khuyến nông 7620102
3 Khoa học đất 7620103
4 Chăn nuôi 7620105
5 Chăn nuôi – Thú y 7620106
6 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 7620108
7 Nông học 7620109
8 Khoa học cây trồng 7620110
9 Bảo vệ thực vật 7620112
10 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113
11 Kinh doanh nông nghiệp 7620114
12 Kinh tế nông nghiệp 7620115
13 Phát triển nông thôn 7620116
14 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118
15 Thú y 7640101
16 Lâm học 7620201
17 Lâm nghiệp đô thị 7620202
18 Lâm sinh 7620205
19 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211
20 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001
21 Nuôi trồng thủy sản 7620301
22 Bệnh học thủy sản 7620302
23 Khoa học thủy sản 7620303
24 Khai thác thủy sản 7620304
25 Quản lý thủy sản 7620305

Nhóm Ngành Dệt may

Nhóm ngành Dệt may gồm 5 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Công nghệ sợi, dệt 7540202
2 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203
3 Công nghệ dệt, may 7540204
4 Công nghệ may 7540205
5 Công nghệ da giày 7540206

Nhóm Ngành Luật

Nhóm ngành Luật gồm 9 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Luật 7380101
2 Luật hiến pháp và luật hành chính 7380102
3 Luật tố tụng và tố tụng dân sự 7380103
4 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104
5 Luật kinh tế 7380107
6 Luật quốc tế 7380108
7 Luật thương mại quốc tế 7380109
8 Luật kinh doanh 7380110
9 Quản trị – Luật 7340102

Nhóm Ngành Khai thác khoáng sản

Nhóm ngành khai thác khoáng sản gồm 9 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Kỹ thuật địa chất 7520501
2 Kỹ thuật địa vật lý 7520502
3 Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503
4 Kỹ thuật mỏ 7520601
5 Kỹ thuật thăm dò và khảo sát 7520602
6 Kỹ thuật dầu khí 7520604
7 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607
8 Địa chất học 7440201
9 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701

Nhóm Ngành Khoa học môi trường và thiên nhiên

Nhóm ngành khoa học môi trường và thiên nhiên gồm 24 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Thiên văn học 7440101
2 Vật lý học 7440102
3 Vật lí nguyên tử hạt nhân 7440106
4 Cơ học 7440110
5 Hóa học (Hóa sinh) 7440112
6 Khoa học vật liệu 7440122
7 Địa lý tự nhiên 7440217
8 Khí tượng và Khí hậu học 7440221
9 Thủy văn học 7440224
10 Hải dương học 7440228
11 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298
12 Khoa học môi trường 7440301
13 Khoa học đất 7440106
14 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
15 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102
16 Quản lý đất đai 7850103
17 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195
18 Quản lý tài nguyên khoáng sản 7850196
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7580197
20 Quản lý tài nguyên nước 7850198
21 Quản lý biển 7850199
22 Bảo hộ lao động 7850201
23 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002
24 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 7859007

Nhóm Ngành Năng khiếu âm nhạc

Nhóm ngành năng khiếu âm nhạc gồm 3 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Sư phạm Âm nhạc 7140221
2 Thanh nhạc 7210205
3 Piano 7210208

Nhóm Ngành Năng khiếu biểu diễn

Nhóm ngành năng khiếu biểu diễn gồm 3 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Diễn viên kịch – điện ảnh 7210234
2 Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình 7210235
3 Quay phim 7210236

Nhóm Ngành Năng khiếu Mỹ thuật

Nhóm ngành Năng khiếu mỹ thuật gồm 11 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Sư phạm Mỹ thuật 7140222
2 Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật 7210101
3 Hội họa 7210103
4 Đồ họa 7210104
5 Điêu khắc 7210105
6 Gốm 7210107
7 Mỹ thuật đô thị 7210110
8 Thiết kế công nghiệp 7210402
9 Thiết kế đồ họa 7210403
10 Thiết kế thời trang 7210404
11 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh 7210406

Nhóm Ngành năng khiếu Thể dục thể thao

Nhóm ngành năng khiếu thể dục thể thao gồm 4 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Giáo dục thể chất 7140206
2 Huấn luyện thể thao 7140207
3 Quản lý thể dục thể thao 7810301
4 Golf 7810302

Nhóm Ngành Ngôn ngữ, văn hóa, tôn giáo

Nhóm ngành Ngôn ngữ, văn hoá, tôn giáo gồm 29 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101
2 Hán Nôm 7220104
3 Ngôn ngữ Jrai 7220105
4 Ngôn ngữ Khmer 7220106
5 Ngôn ngữ H’mong 7220107
6 Ngôn ngữ Chăm 7220108
7 Sáng tác văn học 7220110
8 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112
9 Ngôn ngữ Anh 7220201
10 Ngôn ngữ Nga 7220202
11 Ngôn ngữ Pháp 7220203
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
13 Ngôn ngữ Đức 7220205
14 Ngôn ngữ Tây Đào Nha 7220206
15 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207
16 Ngôn ngữ Italia 7220208
17 Ngôn ngữ Nhật 7220209
18 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
19 Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
20 Ngôn ngữ Thái Lan 7220212
21 Tôn giáo học 7220309
22 Lịch sử 7220310
23 Triết học 7229001
24 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008
25 Ngôn ngữ học 7229020
26 Văn học 7229030
27 Văn hóa học 7229040
28 Quản lý văn hóa 7229042
29 Gia đình học 7229045

Nhóm Ngành Quản lý – Lưu trữ thông tin

Nhóm ngành Quản lý lưu trữ thông tin gồm 6 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Thông tin – Thư viện 7320201
2 Khoa học thư viện 7320202
3 Quản lý thông tin 7320205
4 Lưu trữ học 7320303
5 Bảo tàng học 7320305
6 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402

Nhóm Ngành Sư phạm

Nhóm ngành sư phạm gồm 35 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Giáo dục học 7140101
2 Quản lý giáo dục 7140114
3 Kinh tế giáo dục 7140199
4 Giáo dục mầm non 7140201
5 Giáo dục tiểu học 7140202
6 Giáo dục đặc biệt 7140203
7 Giáo dục công dân 7140204
8 Giáo dục chính trị 7140205
9 Giáo dục thể chất 7140206
10 Huấn luyện thể thao 7140207
11 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208
12 Sư phạm Toán học 7140209
13 Sư phạm Tin học 7140210
14 Sư phạm Vật lý 7140211
15 Sư phạm Hóa học 7140212
16 Sư phạm Sinh học 7140213
17 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 7140214
18 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215
19 Sư phạm Ngữ văn 7140217
20 Sư phạm Lịch sử 7140218
21 Sư phạm Địa lý 7140219
22 Sư phạm Âm nhạc 7140221
23 Sư phạm Mỹ thuật 7140222
24 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
25 Sư phạm Tiếng Nga 7140232
26 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233
27 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234
28 Sư phạm Tiếng Đức 7140235
29 Sư phạm Tiếng Nhật 7140236
30 Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140237
31 Sư phạm Công nghệ 7140246
32 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247
33 Giáo dục pháp luật 7140248
34 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249
35 Sư phạm Tin học – Công nghệ 7140250

Nhóm Ngành Toán học và ứng dụng

Nhóm ngành toán học ứng dụng gồm 4 ngành nghề đào tạo bao gồm các ngành sau:

STT Tên ngành Mã ngành
1 Toán học 7460101
2 Toán ứng dụng 7460112
3 Toán – Tin 7460117
4 Thống kê 7460201

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.