Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2023 Chính Thức
Trường đại học Hải Dương đã chính thức công bố mức điểm chuẩn của 12 ngành nghề. Theo đó nhà trường công bố sau thời gian chờ đợi từ đợt thi THPT quốc gia. Thí sinh xem chi tiết tại bài viết dưới đây
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương chính thức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành theo điểm kỳ thi THPT quốc gia như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2023 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023
Các ngành kinh tế, kỹ thuật, xã hội và nhân văn
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành đào tạo: Kế toán |
Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng |
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh |
Ngành đào tạo: Quản trị văn phòng |
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện |
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin |
Ngành đào tạo: Kinh tế |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh |
Ngành đào tạo: Marketing |
Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Các ngành đào tạo giáo viên
Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học |
Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn |
Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh |
Ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non |
Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học |
Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Kế toán Mã ngành: 7340301 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Kỹ thuật Điện Mã ngành: 7520201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Theo KQ thi TN THPT: 14 Theo KQ học tập THPT: 15,5 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. |
Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Hải Dương do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất