Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Dương Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2023 Chính Thức

Trường đại học Hải Dương đã chính thức công bố mức điểm chuẩn của 12 ngành nghề. Theo đó nhà trường công bố sau thời gian chờ đợi từ đợt thi THPT quốc gia. Thí sinh xem chi tiết tại bài viết dưới đây

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương chính thức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành theo điểm kỳ thi THPT quốc gia như sau:

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương 2023 chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

Các ngành kinh tế, kỹ thuật, xã hội và nhân văn

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành đào tạo: Kế toán
Mã ngành: 7340301
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 150
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
A00, A01, D01: A00, A01, D01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 30
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
A00, A01, D01: A00, A01, D01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 90
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
A00, A01, D01: A00, A01, D01, C00
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 45
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện
Mã ngành: 7520201
A00, A01, D01, C00: A00, A01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 90
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
A00, A01: A00, A01, D01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 100
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Kinh tế
Mã ngành: 7310101
A00, A01, D01: A00, A01, D01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 25
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
A00, A01, D01: D01, D09, D10, A01
Chỉ tiêu (Dạ kiến): 70
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

 

Ngành đào tạo: Marketing
Mã ngành: 7340115
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
Chỉ tiêu dự kiến: 50
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7340115: 7510302
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Chỉ tiêu dự kiến: 50
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Xét tuyển kết hợp: 18,5

Các ngành đào tạo giáo viên

Ngành đào tạo: Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
Chỉ tiêu dự kiến: 100
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn
: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: C00, C03, D01, D14
: 100
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Anh
7140209: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
100: 100
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Ngành đào tạo: Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140217: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
100: 100
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Ngành đào tạo: Giáo dục Mầm non
7140231: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M03
100: 200
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học
7140247: 7140209
Mã tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
100: 250
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

 

Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Quản trị văn phòng
Mã ngành: 7340406
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Kỹ thuật Điện
Mã ngành: 7520201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Marketing
Mã ngành: 7340115
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Mã ngành: 7510302
Theo KQ thi TN THPT: 14
Theo KQ học tập THPT: 15,5
Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Theo KQ thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD& ĐT
Theo KQ học tập THPT: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Lời Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Hải Dương do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.