Tra cứu nhanh mã tỉnh thành để làm hồ sơ
Các tỉnh thành trong cả nước đều được gắn một mã tỉnh cụ thể giúp người dân và người quản lý dễ dàng tra cứu khi làm và xét duyệt các loại hồ sơ. Cùng tham khảo bảng thống kê các mã tỉnh sau đây và lưu lại khi dùng đến.
Mã tỉnh số : 01- Thành phố Hà Nội.
Đây là mã tỉnh rất nhiều người sử dụng do đây là thủ đô, có rất nhiều giấy tờ, công văn cần sử dụng liên quan đến địa điểm này.
Mã quận, huyện | Quận, huyện | Mã quận, huyện | Tên quận, huyện |
01 | Ba Đình | 16 | Sơn Tây |
02 | Hoàn Kiếm | 17 | Ba Vì |
03 | Hai Bà Trưng | 18 | Phúc Thọ |
04 | Đống Đa | 19 | Thạch Thất |
05 | Tây Hồ | 20 | Quốc Oai |
06 | Cầu Giấy | 21 | Chương Mỹ |
07 | Thanh Xuân | 22 | Đan Phượng |
08 | Hoàng Mai | 23 | Hoài Đức |
09 | Long Biên | 24 | Thanh Oai |
10 | Bắc Từ Liêm | 25 | Mỹ Đức |
11 | Thanh Trì | 26 | Ứng Hòa |
12 | Gia Lâm | 27 | Thường Tín |
13 | Đông Anh | 28 | Phú Xuyên |
14 | Sóc Sơn | 29 | Mê Linh |
15 | Hà Đông16 | 30 | Nam Từ Liêm |
Mã tỉnh: Thành phố Hồ Chí Minh : 02
- Từ quận 1 đến quận 12 sẽ tương ứng với mã số từ 01 đến 12.
- Còn lại mã quận, huyện từ 13 đến 24 tương ứng như sau:
13- Quận Gò Vấp14- Quận Tân Bình 15- Quận Tân Phú 16-Quận Bình Thạnh 17-Quận Phú Nhuận 18-Quận Thủ Đức 19-Quận Bình Tân 20-Huyện Bình Chánh 21-Huyện Củ Chi 22-Huyện Hóc Môn 23-Huyện Nhà Bè 24-Huyện Cần Giờ
Thành phố Hải Phòng: Mã tỉnh 03
Thành phố Hải Phòng chỉ có 15 quận tương ứng với mã tỉnh, mã số quận, huyện từ 01-15 như sau:
- Quận Hồng Bàng
- Quận Lê Chân
- Ngô Quyền
- Quận Kiến An
- Quận Hải An
- Quận Đồ Sơn
- An Lão
- Kiến Thụy
- Thủy Nguyên
- An Dương
- Tiên Lãng
- Vĩnh Bảo
- Cát Hải
- Bạch Long Vĩ
- Dương Kinh
Thành phố Đà Nẵng
Đà nẵng là một thành phố trọng điểm của miền trung tuy vậy chỉ có 8 quận huyện tương ứng từ 01 đến 08.
- Hải Châu
- Thanh Khê
- Sơn Trà
- Ngũ Hành Sơn
- Liên Chiểu
- Hòa Vang
- Cẩm Lệ
- Hoàng Sa
Tỉnh Hà Giang: mã tỉnh 05
Hà Giang là một tỉnh thuộc vùng núi phía Bắc Việt Nam. Tỉnh Hà Giang bao gồm 1 thành phố và 10 huyện và 195 đơn vị cấp xã bao gồm 5 phường, 13 thị trấn và 177 xã.
01 | Thành phố Hà Giang | 07 | Huyện Bắc Mê |
02 | Huyện Đồng Văn | 08 | Huyện Hoàng Su Phì |
03 | Huyện Mèo Vạc | 09 | Huyện Xín Mần |
04 | Huyện Yên Minh | 10 | Huyện Bắc Quang |
05 | Huyện Quản Bạ | 11 | Huyện Quang Bình |
06 | Huyện Vị Xuyên | 07 | Huyện Bắc Mê |
Tỉnh Cao Bằng: mã tỉnh 06
Cao Bằng là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang. Dân số toàn tỉnh là 507.183 người .Dân số trung bình năm 2009 là 510.884 người.
01 | Thành phố Cao Bằng | 08 | Huyện Hòa An |
02 | Bảo Lạc | 09 | Quảng Uyên |
03 | Huyện Thông Nông | 10 | Huyện Thạch An |
04 | Hà Quảng | 11 | Hạ Lang |
05 | Huyện Trà Lĩnh | 12 | Huyện Bảo Lâm |
06 | Trùng Khánh | 13 | Phục Hòa |
07 | Nguyên Bình | 08 | Hòa An |
Mã tỉnh: 07 - TỈNH LAI CHÂU
Lai Châu là một tỉnh biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam. Theo điều tra dân số, dân số, tỉnh Lai Châu là 370.135 người, xếp thứ 62/63 tỉnh, thành phố cả nước, Lai Châu có 1 thành phố và 7 huyện.
01 | Thành Phố Lai Châu | 05 | Huyện Mường Tè |
02 | Tam Đường | 06 | Than Uyên |
03 | Huyện Phong Thổ | 07 | Huyện Tân Uyên |
04 | Sìn Hồ | 08 | Nậm Nhùn |
- Mã tỉnh: 08 - TỈNH LÀO CAO
Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc của Việt Nam. Tỉnh Lào Cai có 164 đơn vị cấp xã gồm 12 phường, 9 thị trấn và 143 xã.
01 | Bảo Thắng | 06 | Mường Khương |
02 | Bảo Yên | 07 | Sa Pa |
03 | Huyện Bát Xát | 08 | Huyện Si Ma Cai |
04 | Bắc Hà | 09 | Văn Bàn |
05 | Thành phố Lào Cai |
Tỉnh Tuyên Quang: Mã tỉnh: 09
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Có tỉnh lỵ là Thành phố Tuyên Quang. Tuyên Quang có diện tích 5.868 km² và dân số 727.751 người ,mật độ trung bình khoảng 124 người/1 km².
01 | Thành phố Tuyên Quang | 05 | Huyện Hàm Yên |
02 | Lâm Bình | 06 | Yên Sơn |
03 | Na Hang | 07 | Huyện Sơn Dương |
04 | Huyện Chiêm Hóa |
TỈNH LẠNG SƠN: mã tỉnh 10
Lạng Sơn còn gọi là xứ Lạng là một tỉnh ở vùng Đông Bắc Việt Nam. Tỉnh Lạng Sơn có 1 thành phố và 10 huyện với tên gọi như hiện nay.
01 | Thành phố Lạng Sơn | 07 | Huyện Cao Lộc |
02 | Tràng Định | 08 | Lộc Bình |
03 | Huyện Bình Gia | 09 | Huyện Chi Lăng |
04 | Văn Lãng | 10 | Đình Lập |
05 | Bắc Sơn | 11 | Hữu Lũng |
06 | Huyện Văn Quan |
TỈNH BẮC KẠN: Mã tỉnh 11
Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Tỉnh Bắc Kạn có 1 thành phố và 7 huyện, bao gồm 110 xã, 6 phường và 6 thị trấn.
01 | Thành phố Bắc Kạn | 05 | Huyện Ngân Sơn |
02 | Chợ Đồn | 06 | Ba Bể |
03 | Huyện Bạch Thông | 07 | Huyện Chợ Mới |
04 | Na Rì | 08 | Pác Nặm |
Tương tự các tỉnh khác sẽ có mã số khác nhau . Cùng cập nhật thông tin về mã số tỉnh thành có thể thay đổi trong thời gian sắp tới trên chuyên trang.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất