Các khối thi đại học và các tổ hợp môn xét tuyển đại học luôn là chủ để nóng được các bạn thí sinh trên cả nước quan tâm, nhất là trong giai đoạn diễn ra kỳ thi THPT Quốc gia. Sau đây sẽ là danh mục các khối thi, tổ hợp xét tuyển các môn thi đại học cho các thí sinh.
Bộ GD&ĐT Công Bố Đề Thi Tham Khảo THPT Quốc Gia Năm 2018
Bộ GD&ĐT Quyết Định Bỏ Điểm Sàn Thi Đại Học
Năm 2018, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Đại Học Ra Sao?
Bộ Giáo dục và Đào tạo luôn có những đổi mới trong việc bổ sung các khối thi đại học, đặc biệt là các khối thi truyền thống như khối A, khối B, khối C, khối D,…Chính vì vậy, các thí sinh luôn mong muốn được cập nhật những thông tin chính xác nhất, nhanh chóng nhất về các khối thi đại học. Hy vọng với những hành trang sau đây, các thí sinh sẽ có thể vững tin hơn trên con đường chinh phục cánh cổng trường đại học của bản thân mình.

Các khối thi đại học mới được bổ sung sẽ tăng cơ hội đỗ đại học cho thí sinh
Để giúp cho thí sinh có thể tìm hiểu sâu hơn về các khối thi đại học, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật và thêm mới các thông tin chi tiết của các khối ngành nghề cơ bản bên dưới đây qua một số bài viết hữu ích. Những bài viết sau là tổng hợp chi tiết về khối thi đại học cụ thể gồm các ngành và các trường đại học đào tạo, giúp các thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn được một ngành học cũng như trường đại học phù hợp nhất cho bản thân mình.
THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ CÁC TỔ HỢP THUỘC KHỐI A
Khối A là một trong các khối thi đại học được các bạn quan tâm. Khối A với 18 khối tổ hợp, việc bổ sung các tổ hợp khối của khối A đã giúp các sĩ tử có nhiều lựa chọn hơn về khối thi cho mình. Dưới đây là những khối thi tiêu biểu thuộc tổ hợp các khối A có lượng thí sinh quan tâm và đăng ký nhiều.
THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ CÁC TỔ HỢP THUỘC KHỐI B
Khối B là một trong các khối thi đại học mà tỉ lệ thí sinh đăng ký trong kỳ thi THPT quốc gia ngày càng tăng cao. Khối B bao gồm 7 tổ hợp khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành nghề và các trường đại học của các tổ hợp khối của khối B.
THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ CÁC TỔ HỢP THUỘC KHỐI C
Khối C là một trong các khối thi đại học cùng với khối A, khối B, khối D đều là các khối thi truyền thống. Khối C như chúng ta đã biết là một khối thi đại học rất kén người học. Bởi các thí sinh cho rằng khối C là khối thiên về việc học thuộc lòng. Nhưng với sự đổi mới trong phương thức thi THPT Quốc gia từ tự luận sang trắc nghiệm, đã làm giảm bớt gánh nặng ôn luyện cho các thí sinh. Chính vì vậy, trong một vài năm gần đây số lượng thí sinh chọn khối C là khối thi đại học có xu hướng gia tăng.
THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ CÁC TỔ HỢP THUỘC KHỐI D
Khối D cùng là một trong các khối thi đại học nhận được sự yêu thích của những bạn thí sinh có niềm đam mê với ngoại ngữ. Sau đây sẽ là những thông tin liên quan về các khối tổ hợp của khối D
THÔNG TIN TỔNG HỢP VỀ CÁC TỔ HỢP THUỘC KHỐI NĂNG KHIẾU
Khối thi năng khiếu nhận được sự quan tâm lớn của thí sinh trên cả nước. Nếu bạn nào giỏi về một lĩnh vực nào như báo trí, hát, đọc diễn cảm thì lựa chon các khối thi sau là một lựa chọn tuyệt vời đấy.
DANH MỤC CÁC KHỐI THI ĐẠI HỌC VÀ MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2018
( Dưới đây là danh sách các khối thi Đại học 2018 và tổ hợp môn thi Đại học 2018 thông tin được cung cấp đầy đủ bên dưới đây.)
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI A | ||
Tất cả những điều cần biết về khối A | ||
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
11 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
12 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
13 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
14 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
15 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
16 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
17 | A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
18 | A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
19 | A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
20 | A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
21 | A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
22 | A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
23 | A15 | Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
24 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
25 | A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
26 | A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI B | ||
Tất cả những điều cần biết về khối B | ||
27 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
28 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
29 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
30 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
31 | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
32 | B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
33 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI C | ||
Tất cả những điều cần biết về khối C | ||
34 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
35 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
36 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
37 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
38 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
39 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
40 | C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
41 | C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
42 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
43 | C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
44 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
45 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
46 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
47 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
48 | C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
49 | C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
50 | C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
51 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
52 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI D | ||
Tất cả những điều cần biết về khối D | ||
53 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
54 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
55 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
56 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
57 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
58 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
59 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
60 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
61 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
62 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
63 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
64 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
65 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
66 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
67 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
68 | D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
69 | D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
70 | D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
71 | D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
72 | D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
73 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
74 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
75 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
76 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
77 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
78 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
79 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
80 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
81 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
82 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
83 | D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
84 | D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
85 | D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
86 | D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
87 | D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
88 | D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
89 | D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
90 | D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
91 | D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
92 | D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
93 | D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
94 | D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
95 | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
96 | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
97 | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
98 | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
99 | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
100 | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
101 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
102 | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
103 | D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
104 | D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
105 | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
106 | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
107 | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
108 | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
109 | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
110 | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
111 | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
112 | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
113 | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
114 | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
115 | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
116 | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
117 | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
118 | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
119 | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
120 | D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
121 | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
122 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
123 | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
124 | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
125 | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
126 | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
127 | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
128 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
129 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
130 | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
131 | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI H | ||
Tất cả những điều cần biết về khối H | ||
132 | H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
133 | H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
134 | H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
135 | H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
136 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
137 | H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
138 | H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
139 | H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
140 | H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI M | ||
Khối M gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối M | ||
141 | M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
142 | M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
143 | M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
144 | M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
145 | M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa |
146 | M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
147 | M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
148 | M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
149 | M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
150 | M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
151 | M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
152 | M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
153 | M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
154 | M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
155 | M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
156 | M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
157 | M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
158 | M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
159 | M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
160 | M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
161 | M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI N | ||
Khối N gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối N | ||
162 | N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
163 | N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
164 | N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
165 | N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
166 | N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
167 | N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
168 | N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
169 | N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
170 | N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
171 | N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI R | ||
Khối R gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối R | ||
172 | R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
173 | R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
174 | R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
175 | R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
176 | R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
177 | R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI S | ||
Khối S gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối S | ||
178 | S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
179 | S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI T | ||
Khối T gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối T | ||
180 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
181 | T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
182 | T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
183 | T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
184 | T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
185 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI V | ||
Khối V gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối V | ||
186 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
187 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
188 | V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh |
189 | V03 | VẼ MT, Toán, Hóa |
190 | V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
191 | V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
192 | V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
193 | V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
194 | V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
195 | V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
196 | V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
CÁC TỔ HỢP MÔN KHỐI K | ||
Khối K gồm những ngành nghề nào ? Các trường Đại học khối K | ||
197 | K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Với những thông tin chi tiết về các khối thi đại học trên đây, các bạn thí sinh sẽ có những hành trang cần thiết, vững chắc trên con thuyền cập bến bờ vinh quang của mình. Cuối cùng chúc các sĩ tử trên cả nước có một mùa thi THPT Quốc gia thành công nhất.
Để lại bình luận
Be the First to Comment!