Khối D78 gồm những ngành nào? Thông tin các trường khối D78
Khối D78 – một trong các khối thi rất mới hiện nay, song số lượng các ngành nghề hiện nay là không hề thua kém các khối thi truyền thống. Vậy cụ thể khối D78 gồm những ngành nào? Có những trường nào đang xét tuyển với khối thi D78 này? Các bạn thí sinh có thể tìm hiểu ngay tại đây!
1. Khối D78 gồm những môn nào?
Khối D78 là khối thi dành cho các thí sinh chuyên ngoại ngữ đặc biệt là môn tiếng anh. Khối thi D78 gồm các môn Ngữ Văn, Tiếng anh và môn Khoa học xã hội.
Đối với môn khoa học xã hội các thí sinh sẽ làm bài thi tổng hợp. Bài thi này là tổng hợp các câu hỏi Lịch sử, Địa lý và môn GDCD được thi theo hình thức tự luận. Đối với môn Văn là môn thi 180 phút được thi theo hình thức thi tự luận.
Nằm trong các khối học rất triển vọng do đó khối thi này cũng rất cạnh tranh. Để chuẩn bị ôn thi tốt với khối D78 các bạn thí sinh cần chuẩn bị cho mình một nền tảng thật tốt kiến thức thi lớp 11, 12 để làm đề thi thật tốt.
2. Khối D78 gồm những ngành nào?
Là một tổ hợp thi của khối D do đó khối D78 không thể thiếu vắng các ngành nghề khối D rất đặc trưng. Để biết chi tiết các ngành nào đang xét tuyển với khối D78 chúng ta cũng theo dõi ngay bảng sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
52320101 |
Ngành Báo chí |
52320101D7 |
Ngành Báo chí |
52310201 |
Ngành Chính trị học |
52760101 |
Ngành Công tác xã hội |
52220214 |
Ngành Đông Nam á học |
52220213 |
Ngành Đông phương học |
52220341D7 |
Ngành Gia đình học |
52140203 |
Ngành Giáo dục Đặc biệt |
52220104 |
Ngành Hán Nôm |
52340401 |
Ngành Khoa học quản lí |
52320202 |
Ngành Khoa học thư viện |
52220310 |
Ngành Lịch sử |
52380101 |
Ngành Luật |
52320303 |
Ngành Lưu trữ học |
52220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
52220211 |
Ngành Ngôn ngữ Ảrập |
52220205 |
Ngành Ngôn ngữ Đức |
52220210 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc |
52220320 |
Ngành Ngôn ngữ học |
52220202 |
Ngành Ngôn ngữ Nga |
52220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
52220203 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
52220222 |
Ngành Ngôn ngữ Thái Lan |
52220204 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
52310302 |
Ngành Nhân học |
52360708 |
Ngành Quan hệ công chúng |
52140114 |
Ngành Quản lý Giáo dục |
52340103 |
Ngành Quản trị DVDL và lữ hành |
52340107 |
Ngành Quản tri khách sạn |
52340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
52340406 |
Ngành Quản trị văn phòng |
52220212 |
Ngành Quốc tế học |
52140217 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn |
52140231 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh |
52140237 |
Ngành Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
52140232 |
Ngành Sư phạm Tiếng Nga |
52140236 |
Ngành Sư phạm Tiếng Nhật |
52140233 |
Ngành Sư phạm Tiếng Pháp |
52140234 |
Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52310401 |
Ngành Tâm lí học |
52320201 |
Ngành Thông tin học |
52220309 |
Ngành Tôn giáo học |
52220301 |
Ngành Triết học |
52220330 |
Ngành Văn học |
52220113 |
Ngành Việt Nam hoc |
52310301 |
Ngành Xã hội học |
>> Xem thêm: Khối D69, D70, D72 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh?
3. Khối D78 gồm những trường nào?
Sau khi tham khảo các ngành học ở trên việc tiếp theo chúng ta cần làm chính là chọn một mái trường để làm đích đến.
Tuỳ vào khu vực, sở thích và năng lực của bản thân mà chúng ta lựa chọn cho mình một mái trường phù hợp với ngành học mà mình yêu thích ngay tại đây nhé!
STT |
Trường |
Tỉnh/ Thành phố |
Ngành |
Khu vực Miền Bắc |
|||
1 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQHHN |
Hà Nội |
Tất cả các ngành |
2 |
Đại học KHXH và Nhân văn - ĐHQGHN |
Hà Nội |
Tất cả các ngành |
3 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
Hà Nội |
16 ngành |
4 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
Hà Nội |
20 ngành |
5 |
Đại học Đông Á |
Hà Nội |
Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Ngôn ngữ Anh |
6 |
Đại Học Hạ Long |
Quảng Ninh |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Quản lý văn hoá |
Khu Vực Miền Trung: |
|||
1 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
Đà Nẵng |
12 ngành |
2 |
Đại Học Phạm Văn Đồng |
Quảng Ngãi |
Sư phạm ngữ văn |
3 |
Đại Học Đà Lạt |
Lâm Đồng |
Ngôn ngữ Anh; Quốc tế học; Đông phương học; Xã hội học; Công tác xã hội; Quản trị dịch vụ DL và lữ hành |
Khu Vực Phía Nam: |
|||
1 |
Đại Học Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
Ngôn ngữ anh; Giáo dục tiểu học; Tiếng việt và văn hoá Việt Nam |
2 |
Đại học Thủ Dầu Một |
Bình Dương |
Ngôn ngữ; Ngôn ngữ Trung Quốc; Du lịch; Quốc tế học |
3 |
Đại Học Sư Phạm TP.HCM |
TPHCM |
9 ngành |
4 |
Đại Học Mở TP.HCM |
TPHCM |
Ngôn ngữ anh; Ngôn ngữ anh CLC; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Xã hội học; Đông Nam Á học; Công tác xã hội |
5 |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn |
TPHCM |
Ngôn ngữ anh |
6 |
Đại Học Tiền Giang |
Tiền Giang |
Sư phạm ngữ văn; Văn hoá học; Du lịch |
7 |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
TPHCM |
Hàn quốc học; Việt Nam học; Truyền thông đa phương tiện |
Kết luận:
Với những thông tin trên về khối D78 chúng ta đã có lời giải thoả đáng cho câu hỏi Khối D78 gồm những ngành nào và cái nhìn tổng quan nhất về khối thi này, từ đó chọn ngành học và môi trường học tập tốt nhất. Chúc các bạn thí sinh có một kỳ tuyển sinh như ý!
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất