Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2020 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố tương ứng với các ngành nghề khác nhau của trường. Tìm hiểu ngay tại đây!
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG 2020
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - trường ĐH Đà Nẵng mới nhất đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn của trường trong khoảng từ 15.03 đến 26.4.
Sau đây là mức điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2020 mới nhất:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đông phương học | 7310608 | 21.58 | TTNV ≤ 2 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23.64 |
N1 ≥ 7; TTNV ≤ 4
|
3 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 22.05 |
N1 ≥ 6.4; TTNV ≤ 4
|
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25.41 |
N1 ≥ 8.4; TTNV ≤ 3
|
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 24.39 |
N1 ≥ 7.2; TTNV ≤ 1
|
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 15.03 | TTNV ≤ 4 |
7 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 24.03 | TTNV ≤ 2 |
8 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 23.88 | TTNV ≤ 1 |
9 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 20.05 | TTNV ≤ 3 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 22.41 |
N1 ≥ 6.8; TTNV ≤ 1
|
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24.53 | TTNV ≤ 8 |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 23.49 | TTNV ≤ 1 |
13 | Quốc tế học | 7310601 | 21.76 |
N1 ≥ 5.8; TTNV ≤ 1
|
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 21.04 |
N1 ≥6.4; TTNV ≤ 2
|
15 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 26.4 |
N1 ≥ 9; TTNV ≤ 1
|
16 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 17.72 | TTNV ≤ 1 |
17 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 24.15 | TTNV ≤ 2 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐÀ NẴNG 2019
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 23.63 |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 16.54 |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 22.54 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 22.33 |
5 | Ngôn ngữ Anh CLC | 20 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 18.13 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 19.28 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.34 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 22.05 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 22.86 |
11 | Ngôn ngữ Nhật CLC | 21.56 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.58 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 22.06 |
14 | Ngôn ngữ Thái Lan | 20.3 |
15 | Quốc tế học | 20.25 |
16 | Quốc tế học CLC | 19.39 |
17 | Đông phương học | 20.89 |
Theo đề án tuyển năm năm 2019 của nhà trường, điểm xét tuyển của tổ hợp sau khi đã nhân hệ số môn ngoại ngữ được quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển, cụ thể như sau:
ĐXT=(tổng điểm các môn trong tổ hợp đã nhân hệ số)*3/(tổng hệ số) (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên + điểm thưởng (nếu có).
Kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất