Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2023 Chính Thức
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố tương ứng với các ngành nghề khác nhau của trường. Tìm hiểu ngay tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
THÔNG TIN TUYỂN SINH |
Mã ngành: 7140231 Ngành học: Sư phạm tiếng Anh Điểm chuẩn: 27.17 Điều kiện phụ: N1 > 9.6;TTNV < 4 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7140233 Ngành học: Sư phạm tiếng Pháp Điểm chuẩn: 21.79 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7140234 Ngành học: Sư phạm tiếng Trung Quốc Điểm chuẩn: 24.48 Điều kiện phụ: TTNV < 9 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7220201 Ngành học: Ngôn ngữ Anh Điểm chuẩn: 23.22 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7220201KT Ngành học: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Điểm chuẩn: 45122 Điều kiện phụ: N1 > 3;TTNV < 6 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7220202 Ngành học: Ngôn ngữ Nga Điểm chuẩn: 45031 Điều kiện phụ: TTNV < 5 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7220203 Ngành học: Ngôn ngữ Pháp Điểm chuẩn: 20.58 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7220204 Ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm chuẩn: 24.78 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7220209 Ngành học: Ngôn ngữ Nhật Điểm chuẩn: 23.13 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm |
Mã ngành: 7220210 Ngành học: Ngôn ngữ Hàn Quốc Điểm chuẩn: 25.14 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7220214 Ngành học: Ngôn ngữ Thái Lan Điểm chuẩn: 22.43 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7310601 Ngành học: Quốc tế học Điểm chuẩn: 21.78 Điều kiện phụ: N1 > 6.2;TTNV < 2 Ghi chú: x |
Mã ngành: 7310608 Ngành học: Đông phương học Điểm chuẩn: 21.81 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: x |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành: Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển: 28,67 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9.6 Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Ngành: Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm trúng tuyển: 26,6 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm trúng tuyển: 27,34 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi |
Ngành: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển: 26,79 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 8,67 Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm trúng tuyển: 24,14 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm trúng tuyển: 25,52 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển: 26,44 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển: 27,21 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm trúng tuyển: 25,7 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >= 9,13 Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển: 25,63 Điều kiện phụ: Điều kiện học lực lớp 12: |
Ngành: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Mã ngành: 7220201KT Điểm trúng tuyển: 22,16 Điều kiện phụ: Tiếng Anh >=6,87 Điều kiện học lực lớp 12: |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Đà Nẵng mới nhất đã chính thức được công bố. Sau đây là mức điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 mới nhất:
Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26.34 |
Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: 21.68 |
Mã ngành: 7140234 Điểm chuẩn: 23.73 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 22.74 |
Mã ngành: 7220202 Điểm chuẩn: 15.10 |
Mã ngành: 7220203 Điểm chuẩn: 15.44 |
Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 24.43 |
Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 21.61 |
Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 23.59 |
Mã ngành: 7220214 Điểm chuẩn: 22.19 |
Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 17.67 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 19.60 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220201CLC Điểm chuẩn: 17.13 |
Ngành Quốc tế học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310601CLC Điểm chuẩn: 18.19 |
Ngành Đông phương học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310608CLC Điểm chuẩn: 20.39 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220209CLC Điểm chuẩn: 20.50 |
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220214CLC Điểm chuẩn: 23.40 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220204CLC Điểm chuẩn: 22.88 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022
Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.99 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.88 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.45 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220201CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 26.77 |
Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.1 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.58 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220204CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 27.42 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.47 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220209CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 27.32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.91 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) Mã ngành: 7220210CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 27.37 |
Ngôn ngữ Thái Lan Mã ngành: 7220214 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.3 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.68 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310601CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 25.95 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.34 |
Đông phương học (Chất lượng cao) Mã ngành: 7310608CLC Điểm trúng tuyển học bạ: 25.01 |
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất