Điểm sàn xét tuyển các trường Quân đội 2020 mới nhất
Mức điểm sàn xét tuyển nhận hồ sơ các trường quân đội (ngưỡng điểm nhận hồ sơ tuyển sinh) công bố bởi ban Tuyển sinh quân sự, Bộ quốc phòng.
Thông báo điểm sàn xét tuyển các trường Quân Đội 2020
Ngày 18/9/2020, các trường khối Quân đội công bố chính thức mức điểm xét tuyển nhận hồ sơ Đại Học, Cao Đẳng. Mức điểm sàn xét tuyển nhận hồ sơ dao động trong khoảng 15 đến 24 điểm. Tuỳ thuộc vào vùng xét tuyển, đối tượng thi là nam hay nữ. Trong đó các trường phân biệt mức điểm xét hồ sơ, nữ cao hơn nam từ 2 đến 2,5 điểm là các trường Học viện Quân Y, HV Hậu Cần, HV Kỹ thuật Quân sự và HV Khoa học Quân sự.
Mức điểm xét tuyển nhận hồ sơ trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên (thang điểm 30); Riêng điểm xét tuyển tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự chưa nhân hệ số đối với môn Ngoại ngữ.
Đối với các trường Sĩ quan Lục quân 1 và trường Lục Quân 2, điểm xét tuyển hồ sơ hệ đại học cho ngành quân sự cơ sở là 15; cao đẳng là 10 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Cao Đẳng Quân sự năm 2020 mới nhất như sau:
Tổ hợp | A00 | A01 | B00 | |||
Tên Trường | Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam |
Học viện biên phòng | 18,0 | 17,0 | 18,0 | 17,0 | ||
Học viện Quân y | Nam 22,0 - Nữ 22,0 | Nam 22,0 - Nữ 22,0 | Nam 22,0 - Nữ 22,0 |
Nam 22,0 - Nữ 22,0
|
||
Học viện Hậu cần | Nam 20,0 - Nữ 23,0 | Nam 19,0 - Nữ 21,0 | Nam 20,0 - Nữ 23,0 |
Nam 19,0 - Nữ 21,0
|
||
Học viện kỹ thuật quân sự | Nam 23,0 - Nữ 25,5 | Nam 21,0 - Nữ 23,5 | Nam 23,0 - Nữ 25,5 |
Nam 21,0 - Nữ 23,5
|
||
Học viện Hải Quân | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
Trường SQ Lục quân 2 | 17,0 | 17,0 | ||||
Trường SQ Pháo Binh | 16,0 | 15,0 | 16,0 | 15,0 | ||
Trường SQ Công Binh | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | ||
Trường SQ Không quân (Đại học) | 17,0 | 17,0 | 17,0 | 17,0 | ||
Trường SQ Không quân (Cao đẳng) | 16,0 | 16,0 | 16,0 | 16,0 | ||
Trường SQ Tăng - Thiết giáp | 16,0 | 15,0 | 16,0 | 15,0 | ||
Trường SQ Đặc công | 18,0 | 17,0 | 18,0 | 17,0 | ||
Trường SQ Phòng Hoá | 18,0 | 16,0 | 18,0 | 16,0 | ||
Trường CĐ CN&KT Ôtô | 15,0 | 15,0 | ||||
Học viện PK-KQ: | ||||||
Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ và tác chiến điện tử | 17,5 | 16,0 | 17,5 | 16,0 | ||
Ngành Kỹ sư Hàng không | 19,0 | 17,5 | 19,0 | 17,5 |
Tên Trường | Học viện Khoa học quân sự | Trường SQ Chính trị | ||
Tổ hợp | Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam |
A00 | 19,0 | 18,0 | 17,0 | 16,0 |
A01 | 19,0 | 18,0 | ||
C00 | 18,0 | 17,0 | ||
D01 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 | 17,0 | 16,0 |
D02 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 | ||
D04 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 | Nam 19,0 - Nữ 24,0 |
Ghi chú:
- Học viện Biên phòng, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh thí sinh phía Nam theo từng quân khu gồm: 2 tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế/Quân khu 4, Quân khu 5, Quân khu 7, Quân khu 9;
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên;
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo Tổ hợp D01, D02, D04 của Học viện Khoa học quân sự là điểm chưa nhân hệ số đổi với môn Ngoại Ngữ.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất