Mã Đơn Vị Đăng Ký Dự Thi THPT Quốc Gia - Bộ GD&ĐT

Mã Đơn Vị Đăng Ký Dự Thi THPT Quốc Gia - Bộ GD&ĐT

Bộ GD&ĐT chính thức công bố Mã đơn vị đăng ký dự thi THPT Quốc gia. Dưới đây là danh sách Mã đơn vị đăng ký dự thi THPT Quốc gia của từng Sở GD&ĐT trên toàn quốc!
Bộ GD&ĐT chính thức công bố Mã đơn vị đăng ký dự thi THPT Quốc gia. Dưới đây là Danh sách mã đơn vị đăng ký dự thi THPT Quốc gia của từng Sở GD&ĐT trên toàn quốc. Mời bạn đọc theo dõi. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA CÁC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
1A 01 THPT  Phan Đình Phùng 00
1A 01 THPT Nguyễn Trãi 01
1A 01 THPT Phạm Hồng Thái 02
1A 01 THPT BC Liễu Giai 03
1A 01 THPT DL Đinh Tiên Hoàng 04
1A 01 THPT DL Hồ Tùng Mậu 05
1A 01 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Ba Đình 06
1A 02 THPT Việt - Đức 07
1A 02 THPT Trần Phú- Hoàn Kiếm 08
1A 02 THPT DL Mari Quyri 09
1A 02 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Hoàn Kiếm 10
1A 03 THPT Đoàn Kết- Hai Bà Trưng 11
1A 03 THPT Trần Nhân Tông 12
1A 03 THPT Thăng Long 13
1A 03 THPT DL Hồng Hà 14
1A 03 THPT DL Hoàng Diệu 15
1A 03 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Hai Bà Trưng 16
1A 04 THPT Đống Đa 17
1A 04 THPT Kim Liên 18
1A 04 THPT Lê Quý Đôn- Đống Đa 19
1A 04 THPT Quang Trung- Đống Đa 20
1A 04 THPT BC Đống Đa 21
1A 04 THPT BC Phan Huy Chú 22
1A 04 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Đống Đa 23
1A 05 THPT Chu Văn An 24
1A 05 THPT Tây Hồ 25
1A 05 THPT DL Đông Đô 26
1A 05 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Tây Hồ 27
1A 06 THPT Hà Nội-Amstecdam 28
1A 06 THPT Yên Hoà 29
1A 06 THPT BC Nguyễn Tất Thành 30
1A 06 THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm 31
1A 06 THPT Chuyên - ĐH SP HN 32
1A 06  THPT Chuyên Ngoại ngữ-ĐHQG 33
1A 06 THPT Cầu Giấy 34
1A 06 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Cầu Giấy 35
1A 07 THPT Trần Hưng Đạo- Thanh Xuân 36
1A 07 THPT Nhân Chính 37
1A 07 THDL Hà Nội 38
1A 07 THPT   Lương Thế Vinh- Thanh Xuân 39
1A 07 THPT  Đào Duy Từ 40
1A 07 THPTChuyên KHTN- ĐH QG Hà Nội 41
1A 07 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Thanh Xuân 42
1A 08 THPT Trương Định 43
1A 08 THPT Việt Ba 44
1A 08 THPT Hoàng Văn Thụ 45
1A 08 THPT DL Phương Nam 46
1A 08  Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Hoàng Mai 47
1A 09 THPT Nguyễn Gia Thiều 48
1A 09 THPT Lý Thường Kiệt 49
1A 09 THPT DL Vạn Xuân- Long Biên 50
1A 09 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Long Biên 51
1A 10 THPT  Xuân Đỉnh 52
1A 10 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 53
1A 10 THPT  Đại Mỗ 54
1A 10 THPT Thượng Cát 55
1A 10 THPT Trung Văn 56
1A 10 THPT BC Trần Quốc Tuấn 57
1A 10 THPT Năng khiếu TTTD  Hà Nội 58
1A 10 THPT DL Lê Thánh Tông 59
1A 10 THPT DL Lô Mô Nô Xốp 60
1A 10 THPT Huỳnh Thúc Kháng 61
1A 10 THPT DL Trí Đức 62
1A 10 THPT DL Tây Đô 63
1A 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện  Từ Liêm 64
1A 11 THPT Ngọc Hồi 65
1A 11 THPT Ngô Thì Nhậm 66
1A 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện  Thanh Trì 67
1A 12 THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm 68
1A 12 THPT Dương Xá 69
1A 12 THPT Nguyễn Văn Cừ 70
1A 12 THPT Yên Viên 71
1A 12 THPT DL Lý Thánh Tông 72
1A 12 THPT DL Lê Ngọc Hân 73
1A 12 THPT Bắc Đuống 74
1A 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện  Gia Lâm 75
1A 13 THPT Cổ Loa 76
1A 13 THPT Liên Hà 77
1A 13 THPT Vân Nội 78
1A 13 THPT Đông Anh 79
1A 13 THPT DL Phạm Ngũ Lão 80
1A 13 THPT DL An Dương Vương 81
1A 13 THPT DL Ngô Tất Tố 82
1A 13 THPT Ngô Quyền- Đông Anh 83
1A 13 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Anh 84
1A 14 THPT Đa Phúc 85
1A 14 THPT Sóc Sơn 86
1A 14 THPT Kim Anh 87
1A 14 THPT Trung Giã 88
1A 14 THPT  Xuân Giang 89
1A 14 THPT  Minh Phú 90
1A 14 THPT DL  Đặng Thai Mai 91
1A 14 THPT DL Lạc Long Quân 92
1A 14  Phòng Giáo dục và Đào tạo  huyện Sóc Sơn 93
1B 15 THPT Hà Đông 01
1B 15 THPT Chuyên Nguyễn Huệ 02
1B 15 THPT Lê Quí Đôn- Hà Đông 03
1B 15 THPT Quang Trung- Hà Đông 04
1B 15 THPT Trần Hưng Đạo- Hà Đông 05
1B 15 THPT Phùng Hưng 06
1B 15 Phòng Giáo dục và Đào tạo quận  Hà Đông 07
1B 16 THPT  Sơn Tây 08
1B 16 THPT Xuân Khanh 09
1B 16 THPT Tùng Thiện 10
1B 16 Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã  Sơn Tây 11
1B 17 THPT Ba Vì 12
1B 17 THPT Quảng Oai 13
1B 17 THPT Bất Bạt 14
1B 17 THPT Ngô Quyền- Ba vì 15
1B 17 THPT Trần Phú- Ba Vì 16
1B 17 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Ba Vì 17
1B 18 THPT Phúc Thọ 18
1B 18 THPT Vân Cốc 19
1B 18 THPT Ngọc Tảo 20
1B 18 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phúc Thọ 21
1B 19 THPT Thạch Thất 22
1B 19 THPT Phùng Khắc Khoan- Thạch Thất 23
1B 19 THPT Hai Bà Trưng- Thạch Thất 24
1B 19 THPT Phan Huy Chú- Thạch Thất 25
1B 19 THPT Bắc Lương Sơn 26
1B 19 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất 27
1B 20 THPT Quốc Oai 28
1B 20 THPT Minh Khai 29
1B 20 THPT Cao Bá Quát- Quốc Oai 30
1B 20 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai 31
1B 21 THPT Chương Mỹ A 32
1B 21 THPT Chương Mỹ B 33
1B 21 THPT Chúc Động 34
1B 21 THPT Xuân Mai 35
1B 21 THPT Ngô Sỹ Liên 36
1B 21 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chương Mỹ 37
1B 22 THPT Đan Phượng 38
1B 22 THPT Hồng Thái 39
1B 22 THPT Tân Lập 40
1B 22 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đan Phượng 41
1B 23 THPT Hoài Đức A 42
1B 23 THPT Hoài Đức B 43
1B 23 THPT Vạn Xuân 44
1B 23 THPT Tư thục Bình Minh 45
1B 23 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Đức 46
1B 24 THPT Thanh Oai A 47
1B 24 THPT Thanh Oai B 48
1B 24 THPT Nguyễn Du- Thanh Oai 49
1B 24 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Oai 50
1B 25 THPT Mỹ Đức A 51
1B 25 THPT Mỹ Đức B 52
1B 25 THPT Mỹ Đức C 53
1B 25 THPT Hợp Thanh 54
1B 25 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mỹ Đức 55
1B 26 THPT ứng Hoà A 56
1B 26 THPT ứng Hoà B 57
1B 26 THPT Trần Đăng Ninh 58
1B 26 THPT Đại Cường 59
1B 26 THPT Lưu Hoàng 60
1B 26 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ứng Hoà 61
1B 27 THPT Thường Tín 62
1B 27 THPT Vân Tảo 63
1B 27 THPT Nguyễn Trãi- Thường Tín 64
1B 27 THPT Tô Hiệu- Thường Tín 65
1B 27 THPT Lý Tử Tấn 66
1B 27 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thường Tín 67
1B 28 THPT Phú Xuyên A 68
1B 28 THPT Phú Xuyên B 69
1B 28 THPT Tân Dân 70
1B 28 THPT Đồng Quan 71
1B 28 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú xuyên 72
1B 28 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Xuyên 73
1B 29 THPT Tiền Phong 74
1B 29 THPT  Tự Lập 75
1B 29 THPT Mê Linh 76
1B 29 THPT Quang Minh 77
1B 29 THPT Yên Lãng 78
1B 29 THPT Tiến Thịnh 79
1B 29 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mê Linh 80
1A 04 CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội 25
1A 01 CĐ nghề Hùng V­ương 05
1A 06 CĐnghề Phú Châu 36
1A 13 CĐ nghề Thăng Long 81
1A 06 CĐ nghề Trần H­ng Đạo 36
1A 10 CĐ nghề Văn Lang Hà Nội 63
1A 10 CĐ nghề công nghệ cao Hà Nội 63
1A 03 CĐ nghề Bách Khoa Hà Nội 15
1A 03 CĐ nghề kinh doanh và công nghệ Hà Nội 15
1A 10 TC nghề Giao thông Công chính Hà Nội 63
1A 13 TC nghề Cơ khí 1 Hà Nội 81
1A 04 TC nghề may và thời trang Hà Nội 25
1A 04 TC nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội 25
1A 02 TC nghề đồng hồ - điện tử - tin học Hà Nội 09
1A 11 TC nghề T­ thục Formach 66
1A 10 TC nghề Dân lập Kỹ thuật tổng hợp Hà Nội 63
1A 08 TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ xây dựng Hà Nội 49
1A 10 TC nghề Dân lập Kỹ nghệ thực hành Tây Mỗ 63
1A 03 TC nghề Dân lập Công nghệ Thăng Long 15
1A 10 TC nghề Dân lập Quang Trung 63
1A 14 TC nghề Dân lập Cờ Đỏ 91
1A 08 TC nghề Giao thông Vận tải 49
1A 10 TC nghề Dân lập Công nghệ và Nghiệp vụ tổng hợp Hà Nội 63
1A 06 TC nghề Việt úc 36
1A 08 TC nghề Du lịch Hà Nội 49
1A 05 TC nghề Kỹ nghệ thực hành HIPT 29
1A 07 TC nghề Kinh tế Kỹ thuật vinamotor 44
1A 04 TC nghề thông tin và truyền thông hà nội 25
1A 03 CĐ  nghề kỹ thuật công nghệ LOD - Phân hiệu Hà Nội 15
1A 10 TC nghề quốc tế đông d­ơng - Phân hiệu Hà Nội 63
1A 14 CĐ nghề điện 91
1A 04 CĐ nghề Kỹ thuật thiết bị y tế 25
1A 13 CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ 81
1A 09 CĐ nghề đ­ờng sắt I 53
1A 06 CĐ nghề cơ điện Hà Nội 36
1A 12 CĐ nghề Kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam 73
1A 09 CĐ nghề Long Biên 53
1A 01 CĐ nghề VIGLACERA 05
1A 07 TC nghề số 17 44
1A 04 TC nghề Công đoàn Việt Nam 25
1A 14 TC nghề Công trình I 91
1A 10 TC nghề Giao thông Vận tải Thăng Long 63
1A 12 TC nghề Cơ khí xây dựng 73
1A 07 TC nghề Công nghệ ôtô 44
1A 07 TC nghề số 10 44
1A 11 TC nghề số 18 66
1B 23 CĐ nghề bách Khoa 49
1B 24 CĐ nghề kỹ thuật - công nghệ - kinh tế SimCo Sông Đà 53
1B 15 TC nghề Tổng hợp Hà Nội 07
1B 28 TC nghề số I Hà Nội 78
1B 24 TC T­ thục Điện tử - Cơ khí và Xây dựng Việt Hàn 53
1B 23 TC nghề Nhân lực Quốc tế 49
1B 19 TC nghề t­ thục Âu Việt 29
1B 22 TC nghề Công nghệ Tây An 44
1B 16 TC nghề Sơn Tây 11
1B 23 TC nghề Vân Canh 49
1B 27 TC nghề Kỹ thuật và Công nghệ 72
1B 16 TC nghề Thăng Long 11
1B 19 TC nghề Phùng Khắc Khoan 29
1B 19 TC nghề T­ thục ASEAN 29
1B 29 TC nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Du lịch Quang Minh 85
1B 15 TC nghề Đào tạo nhân lực Vinaconex 07
1B 27 TC nghề Việt Tiệp 72
1B 17 CĐ nghề Gao thông vận tải Trung ­ương I 17
1B 28 TC nghề Cơ điện và Chế biến thực phẩm Hà Tây 78
1B 25 TC nghề kỹ thuật công nghệ vạn xuân 59
1B 23 TC nghề hội cựu chiến binh Việt Nam 49
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
02 01 Sở Giáo dục và Đào tạo 00
02 01 THPT Trưng Vương 01
02 01 THPT Bùi Thị Xuân 02
02 01 THPT Ten Lơ Man 03
02 01 THPT Trần Đại Nghĩa 04
02 01 THPT Lương Thế Vinh 05
02 02 THPT Giồng Ông Tố 06
02 02 THPT C2-3 Thủ Thiêm 07
02 03 THPT Lê Quí Đôn 08
02 03 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 09
02 03 THPT MarieCurie 10
02 03 TT KTTHHN Lê Thị Hồng Gấm 11
02 03 THPT Nguyễn Thị Diệu 12
02 04 THPT Nguyễn Trãi 13
02 04 THPT Nguyễn Hữu Thọ 14
02 05 THPT Lê Hồng Phong 15
02 05 THPT Hùng Vương 16
02 05 THPT Trần Khai Nguyên 17
02 05 THPT năng khiếu ĐH Khoa học TN 18
02 05 THPT Thực hành ĐH Sư phạm 19
02 05 THPT Trần Hữu Trang 20
02 06 THPT Mạc Đình Chi 21
02 06 THPT Bình Phú 22
02 07 THPT Lê Thành Tôn 23
02 07 THPT Ngô Quyền 24
02 07 THPT Tân Phong 25
02 08 THPT Lương Văn Can 26
02 08 THPT Ngô Gia Tự 27
02 08 THPT Tạ Quang Bửu 28
02 08 THPT Nguyễn Thị Định 29
02 09 THPT Nguyễn Huệ 30
02 09 THPT Phước Long 31
02 09 THPT Long Trường 32
02 10 THPT Nguyễn Khuyến 33
02 10 THPT Nguyễn Du 34
02 10 THPT Nguyễn An Ninh 35
02 10 THPT Sương Nguyệt Anh 36
02 10 THPT Diên Hồng 37
02 11 THPT Nguyễn Hiền 38
02 11 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 39
02 12 THPT Võ Trường Toản 40
02 12 THPT Thạnh Lộc 41
02 12 THPT Trường Chinh 42
02 13 THPT Gò vấp 43
02 13 THPT Nguyễn Trung Trực 44
02 13 THPT Nguyễn Công Trứ 45
02 14 THPT Nguyễn Thượng Hiền 46
02 14 THPT Nguyễn Thái Bình 47
02 14 THPT Nguyễn Chí Thanh 48
02 14 THPT Lý Tự Trọng 49
02 15 THPT Tân Bình 50
02 15 THPT Trần Phú 51
02 16 THPT Thanh Đa 52
02 16 THPT Võ Thị Sáu 53
02 16 THPT Phan Đăng Lưu 54
02 16 THPT Hoàng Hoa Thám 55
02 16 THPT Gia Định 56
02 17 THPT Phú Nhuận 57
02 17 THPT Hàn Thuyên 58
02 18 THPT Nguyễn Hữu Huân 59
02 18 THPT Hiệp Bình 60
02 18 THPT Thủ Đức 61
02 18 THPT Tam Phú 62
02 19 THPT An Lạc 63
02 20 THPT Đa Phước 64
02 20 THPT Lê Minh Xuân 65
02 20 THPT Bình Chánh 66
02 21 THPT Củ Chi 67
02 21 THPT Trung Phú 68
02 21 THPT Quang Trung 69
02 21 THPT Trung Lập 70
02 21 THPT An Nhơn Tây 71
02 21 THPT Tân Thông Hội 72
02 21 THPT Phú Hòa 73
02 21 Thiếu sinh quân 74
02 22 THPT Lý Thường Kiệt 75
02 22 THPT Nguyễn Hữu Cầu 76
02 22 THPT Bà Điêm 77
02 22 THPT Nguyễn Văn Cừ 78
02 22 THPT Nguyễn Hữu Tiến 79
02 23 THPT Long Thới 80
02 24 THPT Cần Thạnh 81
02 24 THPT Bình Khánh 82
02 Khối Dân Lập 83
02 14 THPT DL Nguyễn Khuyến 84
02 14 THPT DL Trương Vĩnh Ký 85
02 15 THPT An Dương Vương 86
02 13 THPT Trí Đức 87
02 Khối Bổ túc trung học 88
02 24 THPT An Nghĩa 89
02 11 THPT Trần Quang Khải 90
02 19 THPT Vĩnh Lộc 91
02 Khối bồi dưỡng văn hóa 92
02 13 THPT Lý Thỏi Tổ 93
02 05 BDVH ĐH Sài Gòn 94
02 01 BDVH Quận 1 95
02 15 THPT Tây Thạnh 96
02 13 THPT Trần Hưng Đạo 97
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Ban tuyển sinh Mã Quân/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
03 01 Vãng Lai A2
03 01 Sở Giáo dục và Đào tạo HP 00
03 01 THPT Lê Hồng Phong 01
03 01 THPT Hồng Bàng 02
03 01 THPT Lương Thế Vinh 03
03 04 THPT Hùng Vương 04
03 01 TT GDTX Hồng Bàng 05
03 01 Phòng GD Quận Hồng Bàng 06
03 02 THPT Ngô Quyền 07
03 02 THPT Trần Nguyên Hãn 08
03 02 THPT Lê Chân 09
03 02 THPT Lý Thái Tổ 10
03 02 TT GDTX Hải Phòng 11
03 02 Phòng GD Quận Lê Chân 12
03 03 THPT Chuyên Trần Phú 13
03 03 THPT Thái Phiên 14
03 03 THPT Hàng Hải 15
03 10 THPT Nguyễn Du 16
03 03 THPT Thăng Long 17
03 03 THPT Marie Curie 18
03 03 THPT Hermann Gmeiner 19
03 03 THPT Anh-Xtanh 20
03 03 TT GDTX Ngô Quyền 21
03 03 Phòng GD Quận Ngô Quyền 22
03 04 THPT Kiến An 23
03 04 THPT Phan Đăng Lưu 24
03 05 THPT Hải An 25
03 04 TT GDTX Kiến An 26
03 04 Phòng GD Quận Kiến An 27
03 05 THPT Lê Quý Đôn 28
03 05 THPT Phan Chu Trinh 29
03 05 TT GDTX Hải An 30
03 05 Phòng GD Quận Hải An 31
03 06 THPT  Đồ Sơn 32
03 06 THPT Nội Trú Đồ Sơn 33
03 06 TT GDTX Đồ Sơn 34
03 06 Phòng GD Quận Đồ Sơn 35
03 07 THPT An Lão 36
03 07 THPT Trần Hưng Đạo 37
03 07 THPT Tân Trào 38
03 07 THPT Trần Tất Văn 39
03 07 TT GDTX Huyện An Lão 40
03 07 Phòng GD Huyện An Lão 41
03 08 THPT Kiến Thụy 42
03 08 THPT Nguyễn Đức Cảnh 43
03 15 TPPT Mạc Đĩnh Chi 44
03 08 THPT Nguyễn Huệ 45
03 08 TT GDTX Kiến Thụy 46
03 08 Phòng GD Huyện Kiến Thụy 47
03 09 THPT Phạm Ngũ Lão 48
03 09 THPT Bạch Đằng 49
03 09 THPT Quang Trung 50
03 09 THPT Lý Thường Kiệt 51
03 09 THPT Lê ích Mộc 52
03 09 THPT Thủy Sơn 53
03 09 THPT 25/10 54
03 09 THPT Nam Triệu 55
03 09 TT GDTX Thủy Nguyên 56
03 09 Phòng GD Huyện Thủy Nguyên 57
03 10 THPT Nguyễn Trãi 58
03 10 THPT An Dương 59
03 10 THPT Tân An 60
03 10 THPT An Hải 61
03 10 TT GDTX An Dương 62
03 10 Phòng GD Huyện An Dương 63
03 11 THPT Tiên Lãng 64
03 11 THPT Toàn Thắng 65
03 11 THPT Hùng Thắng 66
03 11 THPT Nhữ Văn Lan 67
03 11 TT GDTX Tiên Lãng 68
03 11 Phòng GD Huyện Tiên Lãng 69
03 12 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 70
03 12 THPT Tô Hiệu 71
03 12 THPT Vĩnh Bảo 72
03 12 THPT Cộng Hiền 73
03 12 THPT Nguyễn Khuyến 74
03 12 TT GDTX Vĩnh Bảo 75
03 12 Phòng GD Huyện Vĩnh Bảo 76
03 13 THPT Cát Bà 77
03 13 THPT Cát Hải 78
03 04 THPT Đồng Hòa 79
03 13 Phòng GD Huyện Cát Hải 80
03 08 THPT Nguyễn Hữu Cầu 81
03 08 THPT Thụy Hương 82
03 13 TT GDTX Cát Hải 83
03 07 THPT Quốc Tuấn 84
03 15 THPT Trần Nhân Tông 85
03 02 TT GDTX Quận Lê Chân 86
03 09 THPT Quảng Thanh 87
03 15 Phòng GD Quận Dương Kinh 88
03 01 CĐ nghề Vinashin 06
03 01 CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Bắc Bộ 06
03 01 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ Bạch Đằng 06
03 01 TC nghề Kỹ thuật Xi măng 06
03 01 TC nghề Nghiệp vụ Cảng 06
03 02 CĐ nghề Thuỷ sản Miền Bắc 12
03 02 TC Kỹ thuật Nghiệp vụ Hải Phòng 12
03 02 TC Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng 12
03 02 TC Bách Khoa 12
03 02 TC nghề Phát triển nông thôn Thành Phát 12
03 02 TC nghề GTVT Đường thuỷ 12
03 02 TC nghề Công nghiệp-Du lịch Thăng Long 12
03 03 CĐ nghề Du lịch và Dịch vụ 22
03 03 TC Công nghệ Hải Phòng 22
03 03 TC Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng 22
03 03 TC nghề Hạ Long 22
03 03 TC Du lịch miền trung CS2 tại Hải Phòng 22
03 03 TC nghề Thuỷ sản 22
03 04 CĐ nghề Duyên Hải Hải Phòng 27
03 04 CĐ nghề Bắc Nam Hải Phòng 27
03 04 TC nghề Giao thông vận tải HP 27
03 04 CĐ nghề số 3 Bộ Quốc Phòng 27
03 04 TC nghề Xây dựng 27
03 05 CĐ Hàng Hải I 31
03 05 CĐ Công nghệ Viettronics 31
03 06 TC Nghiệp vụ Quản lý Lương thực -Thực phẩm 35
03 09 TC nghề Thuỷ Nguyên 57
03 09 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ Phà Rừng 57
03 10 CĐ nghề Công nghiệp Hải Phòng 63
03 10 CĐ nghề Giao thông vận tải TƯ2 63
03 10 TC nghề An Dương 63
03 15 CĐ nghề Bách nghệ Hải Phòng 88
03 01 Vãng Lai A2
03 01 Sở Giáo dục và Đào tạo HP 00
03 01 THPT Lê Hồng Phong 01
03 01 THPT Hồng Bàng 02
03 01 THPT Lương Thế Vinh 03
03 04 THPT Hùng Vương 04
03 01 TT GDTX Hồng Bàng 05
03 01 Phòng GD Quận Hồng Bàng 06
03 02 THPT Ngô Quyền 07
03 02 THPT Trần Nguyên Hãn 08
03 02 THPT Lê Chân 09
03 02 THPT Lý Thái Tổ 10
03 02 TT GDTX Hải Phòng 11
03 02 Phòng GD Quận Lê Chân 12
03 03 THPT Chuyên Trần Phú 13
03 03 THPT Thái Phiên 14
03 03 THPT Hàng Hải 15
03 10 THPT Nguyễn Du 16
03 03 THPT Thăng Long 17
03 03 THPT Marie Curie 18
03 03 THPT Hermann Gmeiner 19
03 03 THPT Anh-Xtanh 20
03 03 TT GDTX Ngô Quyền 21
03 03 Phòng GD Quận Ngô Quyền 22
03 04 THPT Kiến An 23
03 04 THPT Phan Đăng Lưu 24
03 05 THPT Hải An 25
03 04 TT GDTX Kiến An 26
03 04 Phòng GD Quận Kiến An 27
03 05 THPT Lê Quý Đôn 28
03 05 THPT Phan Chu Trinh 29
03 05 TT GDTX Hải An 30
03 05 Phòng GD Quận Hải An 31
03 06 THPT  Đồ Sơn 32
03 06 THPT Nội Trú Đồ Sơn 33
03 06 TT GDTX Đồ Sơn 34
03 06 Phòng GD Quận Đồ Sơn 35
03 07 THPT An Lão 36
03 07 THPT Trần Hưng Đạo 37
03 07 THPT Tân Trào 38
03 07 THPT Trần Tất Văn 39
03 07 TT GDTX Huyện An Lão 40
03 07 Phòng GD Huyện An Lão 41
03 08 THPT Kiến Thụy 42
03 08 THPT Nguyễn Đức Cảnh 43
03 15 TPPT Mạc Đĩnh Chi 44
03 08 THPT Nguyễn Huệ 45
03 08 TT GDTX Kiến Thụy 46
03 08 Phòng GD Huyện Kiến Thụy 47
03 09 THPT Phạm Ngũ Lão 48
03 09 THPT Bạch Đằng 49
03 09 THPT Quang Trung 50
03 09 THPT Lý Thường Kiệt 51
03 09 THPT Lê ích Mộc 52
03 09 THPT Thủy Sơn 53
03 09 THPT 25/10 54
03 09 THPT Nam Triệu 55
03 09 TT GDTX Thủy Nguyên 56
03 09 Phòng GD Huyện Thủy Nguyên 57
03 10 THPT Nguyễn Trãi 58
03 10 THPT An Dương 59
03 10 THPT Tân An 60
03 10 THPT An Hải 61
03 10 TT GDTX An Dương 62
03 10 Phòng GD Huyện An Dương 63
03 11 THPT Tiên Lãng 64
03 11 THPT Toàn Thắng 65
03 11 THPT Hùng Thắng 66
03 11 THPT Nhữ Văn Lan 67
03 11 TT GDTX Tiên Lãng 68
03 11 Phòng GD Huyện Tiên Lãng 69
03 12 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 70
03 12 THPT Tô Hiệu 71
03 12 THPT Vĩnh Bảo 72
03 12 THPT Cộng Hiền 73
03 12 THPT Nguyễn Khuyến 74
03 12 TT GDTX Vĩnh Bảo 75
03 12 Phòng GD Huyện Vĩnh Bảo 76
03 13 THPT Cát Bà 77
03 13 THPT Cát Hải 78
03 04 THPT Đồng Hòa 79
03 13 Phòng GD Huyện Cát Hải 80
03 08 THPT Nguyễn Hữu Cầu 81
03 08 THPT Thụy Hương 82
03 13 TT GDTX Cát Hải 83
03 07 THPT Quốc Tuấn 84
03 15 THPT Trần Nhân Tông 85
03 02 TT GDTX Quận Lê Chân 86
03 09 THPT Quảng Thanh 87
03 15 Phòng GD Quận Dương Kinh 88
03 01 CĐ nghề Vinashin 06
03 01 CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Bắc Bộ 06
03 01 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ Bạch Đằng 06
03 01 TC nghề Kỹ thuật Xi măng 06
03 01 TC nghề Nghiệp vụ Cảng 06
03 02 CĐ nghề Thuỷ sản Miền Bắc 12
03 02 TC Kỹ thuật Nghiệp vụ Hải Phòng 12
03 02 TC Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng 12
03 02 TC Bách Khoa 12
03 02 TC nghề Phát triển nông thôn Thành Phát 12
03 02 TC nghề GTVT Đường thuỷ 12
03 02 TC nghề Công nghiệp-Du lịch Thăng Long 12
03 03 CĐ nghề Du lịch và Dịch vụ 22
03 03 TC Công nghệ Hải Phòng 22
03 03 TC Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng 22
03 03 TC nghề Hạ Long 22
03 03 TC Du lịch miền trung CS2 tại Hải Phòng 22
03 03 TC nghề Thuỷ sản 22
03 04 CĐ nghề Duyên Hải Hải Phòng 27
03 04 CĐ nghề Bắc Nam Hải Phòng 27
03 04 TC nghề Giao thông vận tải HP 27
03 04 CĐ nghề số 3 Bộ Quốc Phòng 27
03 04 TC nghề Xây dựng 27
03 05 CĐ Hàng Hải I 31
03 05 CĐ Công nghệ Viettronics 31
03 06 TC Nghiệp vụ Quản lý Lương thực -Thực phẩm 35
03 09 TC nghề Thuỷ Nguyên 57
03 09 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ Phà Rừng 57
03 10 CĐ nghề Công nghiệp Hải Phòng 63
03 10 CĐ nghề Giao thông vận tải TƯ2 63
03 10 TC nghề An Dương 63
03 15 CĐ nghề Bách nghệ Hải Phòng 88
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
04 00 Sở GD-ĐT Đà Nẵng 00
04 01 THPT Nguyễn Hiền 01
04 01 THPT Phan Châu Trinh 02
04 01 THPT Trần Phú 03
04 01 THPT TT Diên Hồng 04
04 03 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 05
04 01 TTGDTX-HN H.Châu +BTBK+ CĐCN+ THPT TT Hồng Đức 06
04 02 THPT Thái Phiên 07
04 02 TT GDTX-HN Thanh Khê 08
04 02 THPT TT Quang Trung 09
04 03 THPT Hoàng Hoa Thám 10
04 03 THPT Ngô Quyền 11
04 03 TT GDTX Thành Phố 12
04 03 TT KTTH-HN Sơn Trà 13
04 04 THPT Ngũ Hành Sơn 14
04 04 TT GDTX-HN N.H.Sơn + BT Đại học Kinh tế 15
04 04 Dân Lập Hermann Gmeiner 16
04 05 THPT Nguyễn Trãi 17
04 05 THPT TT Khai Trí 18
04 05 TT GDTX - HN Liên Chiểu 19
04 07 THPT Hòa Vang 20
04 06 THPT Phan Thành Tài 21
04 06 THPT Ông ích Khiêm 22
04 06 THPT Phạm Phú Thứ 23
04 07 TT GDTX-HN Cẩm Lệ 24
04 06 TT GDTX-HN Hòa Vang 25
04 05 THPT Nguyễn Thượng Hiền 26
04 03 THPT Tôn Thất Tùng 27
04 02 THPT Thanh Khê 28
04 01 Cao Đẳng Đông á 29
04 01 CĐ Phương Đông 30
04 01 TC CKN Việt Tiến 31
04 01 TC KTNV Thăng Long 32
04 04 TC KT-KT Miền Trung 33
04 05 TC KT-NV Việt á 34
04 07 TC KT-KT Đức Minh 35
04 03 CĐ  nghề Đà Nẵng 36
04 02  CĐ ghề Hoàng Diệu 37
04 01 CĐ nghề Nguyễn Văn Trỗi 38
04 01 CĐ  nghề Du Lịch Đà Nẵng 39
04 02 CĐ nghề Giao thông vận tải Đường bộ 40
04 04 TC nghề số 5 41
04 02 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ III 42
04 01 TC cấp nghề Giao thông Công chính ĐN 43
04 03 TC nghề Kỹ thuật Công nghệ Đà Nẵng 44
04 01 TC cấp nghề Cao Thắng Đà Nẵng 45
04 02 TC nghề Công nghiệp tàu thuỷ Đà Nẵng 46
04 02 TC nghề Việt - Úc 47
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ GIANG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
05 Sở GD&ĐT Hà Giang 00
05 01 Phòng Giáo dục Thành phố Hà Giang 01
05 02 Phòng Giáo dục huyện Đồng Văn 02
05 03 Phòng Giáo dục huyện Mèo Vạc 03
05 04 Phòng Giáo dục huyện Yên Minh 04
05 05 THPT Quyết Tiến 53
05 06 Phòng Giáo dục huyện Vị Xuyên 06
05 07 Phòng Giáo dục huyện Bắc Mê 07
05 08 Phòng Giáo dục huyện Hoàng Su Phì 08
05 09 Phòng Giáo dục huyện Xín Mần 09
05 10 Phòng Giáo dục huyện Bắc Quang 10
05 11 Phòng Giáo dục huyện Quang Bình 11
05 01  THPT Chuyên 12
05 01  THPT Lê Hồng Phong 13
05 01  THPT Ngọc Hà 14
05 01  PTDT Nội trú tỉnh 15
05 10  THPT Đồng Yên 16
05 03  THPT Mèo Vạc 17
05 04  THPT Yên Minh 18
05 05  THPT Quản Bạ 19
05 06  THPT Vị Xuyên 20
05 06  THPT Việt Lâm 21
05 07  THPT Bắc Mê 22
05 08  THPT Hoàng Su Phì 23
05 09  THPT Xín Mần 24
05 10  THPT Việt Vinh 25
05 02  THPT Đồng Văn 26
05 11  THPT Xuân Giang 27
05 10  THPT Hùng An 28
05 10  THPT Liên Hiệp 29
05 10  cấp 2-3 Tân Quang 30
05 08  THPT Thông Nguyên 41
05 06  cấp 2-3 Phương Tiến 43
05 11  THPT Quang Bình 44
05 04  PT DTNT cấp 2-3 Yên Minh 45
05 10  PT DTNT cấp 2-3 Bắc Quang 46
05 07 THCS và THPT Minh Ngọc 47
05 06 THCS&THPT Linh Hồ 48
05 09 THCS&THPT Nà Chì 49
05 04 THPT Mậu Duệ 51
05 10 THPT Kim Ngọc 52
05 01 TC Nghề tỉnh Hà Giang 50
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CAO BẰNG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
06 00 Sở Giáo dục & Đào tạo Cao Bằng 00
06 01 Phòng GD&ĐT Thị xã Cao Bằng 01
06 01 THPT DTNT Tỉnh 02
06 01 THPT Thị xã Cao Bằng 03
06 01 THPT Chuyên Tỉnh 04
06 01 TT GDTX Thị xã Cao Bằng 05
06 01 TT KTTH - HN Tỉnh 06
06 02 Phòng GD&ĐT Bảo Lạc 07
06 02 THPT Bảo Lạc 08
06 03 Phòng GD&ĐT Thông Nông 09
06 03 THPT Thông Nông 10
06 04 Phòng GD&ĐT Hà Quảng 11
06 04 THPT Hà Quảng 12
06 04 THPT Nà Giàng 13
06 05 Phòng GD&ĐT Trà Lĩnh 14
06 05 THPT Trà Lĩnh 15
06 05 THPT Quang Trung 16
06 06 Phòng GD&ĐT Trùng Khánh 17
06 06 THPT Trùng Khánh 18
06 06 THPT Pò Tờu 19
06 06 THPT ThôngHuề 20
06 06 TTGDTX Trùng Khánh 21
06 07 Phòng GD&ĐT Nguyên Bình 22
06 07 THPT Nguyên Bình 23
06 07 THPT Tinh Túc 24
06 07 THPT Nà Bao 25
06 08 Phòng GD&ĐT Hoà An 26
06 08 THPT Hoà An 27
06 01 THPT Cao Bình 28
06 08 TTGDTX Hoà An 29
06 09 Phòng GD&ĐT Quảng Uyên 30
06 09 THPT Quảng Uyên 31
06 09 THPT Đống Đa 32
06 09 TT GDTX Quảng Uyên 33
06 10 Phòng GD&ĐT Thạch An 34
06 10 THPT Thạch An 35
06 10 THPT Canh Tân 36
06 11 Phòng GD&ĐT Hạ Lang 37
06 11 THPT Hạ Lang 38
06 11 THPT Bàng Ca 39
06 12 Phòng GD&ĐT Bảo Lâm 40
06 12 THPT Bảo Lâm 41
06 13 Phòng GD&ĐT Phục Hoà 42
06 13 THPT Phục Hoà 43
06 01 THPT Bế Văn Đàn 44
06 13 THPT Cách Linh 45
06 05 TTGDTX Trà Lĩnh 46
06 04 TTGDTX Hà Quảng 47
06 10 TTGDTX Thạch An 48
06 13 TTGDTX Phục Hoà 49
06 12 TTGDTX Bảo Lâm 50
06 11 TTGDTX Hạ Lang 51
06 07 TTGDTX  Nguyên Bình 52
06 03 TTGDTX Thông Nông 53
06 04 THPT Lục Khu 54
06 02 THPT Bản Ngà 55
06 02 TTGDTX Bảo Lạc 56
06 12 THPT Lý Bôn 57
06 01 TTGDTX tỉnh 58
06 01 TC nghề Cao Bằng 59
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LAI CHÂU
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
07 01 Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Lai Châu 00
07 01  THPT chuyên  Lê Quí Đôn 01
07 01  THPT Thị xã Lai Châu 02
07 01 THPT Quyết Thắng 03
07 01  Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 04
07 01 Trung tâm GDTX tỉnh Lai Châu 05
07 01 Phòng Giáo dục và Đào tạo Thị xã 06
07 02  THPT Bình Lư 07
07 02 Trung tâm GDTX Tam Đường 08
07 02 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tam Đường 09
07 03  THPT Phong Thổ 10
07 03  THPT Mường So 11
07 03 Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Thổ 12
07 04  THPT Sìn Hồ 13
07 04 Trung tâm GDTX Sìn Hồ 14
07 04 Phòng Giáo dục và Đào tạo Sìn Hồ 15
07 05  THPT Mường Tè 16
07 05 Trung tâm GDTX Mường Tè 17
07 05 Phòng Giáo dục và Đào tạo Mường Tè 18
07 06  THPT Than Uyên 19
07 06  THPT Mường Than 20
07 06 Trung tâm GDTX Than Uyên 21
07 06 Phòng Giáo dục và Đào tạo Than Uyên 22
07 07  THPT Tân Uyên 23
07 07 Phòng Giáo dục và Đào tạo Tân Uyên 24
07 03 Trung Tâm GDTX Phong Thổ 25
07 06  THPT Mường Kim 26
07 01 TC nghề  Lai Châu 27
07 05 THPT Dân tộc nội trú Ka Lăng 28
07 03 THPT Dào San 29
07 07 Trung tâm GDTX huyện Tân Uyên 30
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
08 Sở GD&ĐT Lào Cai 00
08 01 Phòng GD Tp Lào Cai 01
08 02 Phòng GD Huyện Si Ma Cai 02
08 03 Phòng GD Huyện Bát Xát 03
08 04 Phòng GD Huyện Bảo Thắng 04
08 05 Phòng GD Huyện Sa Pa 05
08 06 Phòng GD Huyện Văn Bàn 06
08 07 Phòng GD Huyện Bảo Yên 07
08 08 Phòng GD Huyện Bắc Hà 08
08 09 Phòng GD Huyện Mường Khương 09
08 01 THPT chuyên tỉnh Lào Cai 10
08 01 THPT số 1 Tp Lào Cai 11
08 01 THPT số 2 Tp Lào Cai 12
08 01 THPT BC số 1Tp Lào Cai 13
08 01 THPT BC số 2 Tp Lào Cai 14
08 01 THPT DTNT tỉnh 15
08 01 TTKT-TH-HN-DN&GDTX 16
08 02 THPT số 1 Si Ma Cai 17
08 03 THPT số 1 Bát Xát 18
08 04 THPT  số 1 Bảo Thắng 19
08 04 THPT số 2 Bảo Thắng 20
08 04 THPT số 3 Bảo Thắng 21
08 05 THPT số 1 Sa Pa 22
08 06 THPT  số 1 Văn Bàn 23
08 06 THPT  số 2 Văn Bàn 24
08 07 THPT  số 1 Bảo Yên 25
08 07 THPT  số 2 Bảo Yên 26
08 08 THPT số 1 Bắc Hà 27
08 09 THPT  số 1 Mường Khương 28
08 09 THPT  số 2 Mường Khương 29
08 07 THPT số 3 Bảo Yên 30
08 08 THPT số 2 Bắc Hà 31
08 01 Trung tâm GDTX số 1 Tp Lào Cai 32
08 01 Trung tâm GDTX số 2 Tp Lào Cai 33
08 02 Trung tâm GDTX Si Ma Cai 34
08 03 Trung tâm GDTX Bát Xát 35
08 04 Trung tâm GDTX Bảo Thắng 36
08 05 Trung tâm GDTX Sa Pa 37
08 06 Trung tâm GDTX Văn Bàn 38
08 07 Trung tâm GDTX Bảo Yên 39
08 08 Trung tâm GDTX Bắc Hà 40
08 09 Trung tâm GDTX Mường Khương 41
08 05 THPT số 2 Sa Pa 42
08 06 THPT số 3 Văn Bàn 43
08 02 THPT số 2 Si Ma Cai 44
08 03 THPT số 2 Bát Xát 45
08 06 THPT số 4 Văn Bàn 46
08 08 PTDT Nội trú THCS và THPT huyện Bắc Hà 47
08 01 TC Nghề tỉnh Lào Cai 48
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
09 00 Sở GD&ĐT Tuyên Quang 00
09 01 Thành phố Tuyên Quang 01
09 02 Huyện Lâm Bình 02
09 03 Huyện Na Hang 03
09 04 Huyện Chiêm Hóa 04
09 05 Huyện Hàm Yên 05
09 06 Huyện Yên Sơn 06
09 07 Huyện Sơn Dương 07
09 01 Phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang 08
09 01 THPT Chuyên tỉnh 09
09 01 THPT Tân Trào 10
09 01 THPT Ỷ La 11
09 01 THPT Nguyễn Văn Huyên 12
09 01 THPT Sông Lô 13
09 01 Trung tâm GDTX tỉnh 14
09 02 THPT Thượng Lâm 15
09 03 THPT Na Hang 16
09 03 THPT Yên Hoa 17
09 04 THPT Chiêm Hóa 18
09 04 THPT Kim Bình 19
09 04 THPT Minh Quang 20
09 04 THPT Hà Lang 21
09 04 THPT Đầm Hồng 22
09 04 THPT Hòa Phú 23
09 05 THPT Hàm Yên 24
09 05 THPT Phù Lưu 25
09 05 THPT Thái Hòa 26
09 06 THPT Xuân Huy 27
09 06 THPT Trung Sơn 28
09 06 THPT Xuân Vân 29
09 06 THPT Tháng 10 30
09 07 THPT Sơn Dương 31
09 07 THPT Kim Xuyên 32
09 07 THPT ATK Tân Trào 33
09 07 THPT Đông Thọ 34
09 07 THPT Kháng Nhật 35
09 07 THPT Sơn Nam 36
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LẠNG SƠN
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
10 Sở GD&ĐT Lạng Sơn 00
10 01 THPT Việt Bắc 01
10 01 THPT Chu Văn An 02
10 01 THPT DTNT Tỉnh 03
10 01 Trung cấp nghề Việt Đức 04
10 01 Trung tâm GDTX 1 tỉnh Lạng Sơn 05
10 01 Phòng GD Thành phố Lạng Sơn 06
10 01 THPT Ngô Thì Sỹ 07
10 02 Phòng GD Tràng Định 08
10 02 THPT Tràng Định 09
10 02 Trung tâm GDTX Tràng Định 10
10 02 THPT Bình Độ 11
10 03 Phòng GD Bình Gia 12
10 03 THPT Bình Gia 13
10 03 Trung tâm GDTX Bình Gia 14
10 03 THPT Pác Khuông 15
10 04 Phòng GD Văn Lãng 16
10 04 THPT Văn Lãng 17
10 04 Trung tâm GDTX Văn Lãng 18
10 05 Phòng GD Bắc Sơn 19
10 05 THPT Bắc Sơn 20
10 05 THPT Vũ Lễ 21
10 05 Trung tâm GDTX Bắc Sơn 22
10 06 Phòng GD Văn Quan 23
10 06 THPT Lương Văn Tri 24
10 06 THPT Văn Quan 25
10 06 Trung tâm GDTX Văn Quan 26
10 07 Phòng GD Cao Lộc 27
10 07 THPT Đồng Đăng 28
10 07 THPT Cao Lộc 29
10 07 Trung tâm GDTX Cao Lộc 30
10 08 Phòng GD Lộc Bình 31
10 08 THPT Lộc Bình 32
10 08  THPT Na Dương 33
10 08 Trung tâm GDTX Lộc Bình 34
10 09 Phòng GD Chi Lăng 35
10 09 THPT Chi Lăng 36
10 09 THPT Hoà Bình 37
10 09 Trung tâm GDTX Chi Lăng 38
10 10 Phòng GD&ĐT Đình Lập 39
10 10  THPT Đình Lập 40
10 10 Trung tâm GDTX Đình Lập 41
10 11 Phòng GD Hữu Lũng 42
10 11 THPT Hữu Lũng 43
10 11 THPT Vân Nham 44
10 11 THPT Dân lập Hữu Lũng 45
10 11 Trung tâm GDTX 2 tỉnh Lạng Sơn 46
10 08 THPT Tú Đoạn 47
10 09 THPT Đồng Bành 48
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC KẠN
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
11 00 Sở GD&ĐT Bắc Kạn 00
11 01 BTS Thị Xã 01
11 02 BTS  huyện Chợ Đồn 02
11 03 BTS  huyện Bạch Thông 03
11 04 BTS  huyện Na Rỳ 04
11 05 BTS  huyện Ngân Sơn 05
11 06 BTS  huyện Ba Bể 06
11 07 BTS  huyện Chợ Mới 07
11 08 BTS  huyện Pác Nặm 08
11 01  THPT Bắc Kạn 09
11 02  THPT Chợ Đồn 10
11 07  THPT Chợ Mới 11
11 04  THPT Na Rỳ 12
11 05  THPT Ngân Sơn 13
11 01  PTDTNT tỉnh 14
11 05  THPT Nà Phặc 15
11 08  THPT Bộc Bố 16
11 03  THPT Phủ Thông 17
11 06  THPT Ba Bể 18
11 01  THPT Chuyên 19
11 07  THPT Yên Hân 20
11 01 Trung tâm GDTX tỉnh 21
11 01  THPT Dân lập Hùng vương 22
11 06  THPT Quảng Khê 23
11 02  THPT Bình Trung 24
11 01 Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Bắc Kạn 25
11 06 Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn 26
11 01  TC nghề Bắc Kạn 27
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI NGUYÊN
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
12 Sở giáo dục đào tạo Thái nguyên 00
12 01 TTGDTX TP Thái Nguyên 01
12 02 TTGDTX Thị xã Sông Công 02
12 03 TTGDTX huyện Định Hoá 03
12 04 TTGDTX huyện Phú Lương 04
12 05 TTGDTX huyện Võ Nhai 05
12 06 TTGDTX huỵện Đại Từ 06
12 07 TTGDTX huyện Đồng Hỷ 07
12 08 TTGDTX huyện Phú Bình 08
12 09 TTGDTX Huyện Phổ Yên 09
12 01 THPT Chuyên (Năng khiếu) 10
12 01 THPT Lương Ngọc Quyến 11
12 01 THPT Ngô Quyền 12
12 01 THPT Gang Thép 13
12 01 THPT Chu Văn An 14
12 01 THPT Dương Tự Minh 15
12 01 THPT Khánh Hoà 16
12 01 PT Dân tộc nội trú tỉnh TN 17
12 01 THPTThái Nguyên 18
12 01 THPT Lê Quý Đôn 19
12 02 THPT Sông Công 20
12 03 THPT Định Hoá 21
12 03 THPT Bình Yên 22
12 04 THPT Phú Lương 23
12 05 THPT Võ Nhai 24
12 06 THPT Đại Từ 25
12 07 THPT Đồng Hỷ 26
12 07 THPT Trại Cau 27
12 08 THPT Phú Bình 28
12 09 THPT Lê Hồng Phong 29
12 09 THPT Bắc Sơn 30
12 01 Thiếu Sinh Quân QK1 31
12 01 THPT Lương Thế Vinh 32
12 01 Phổ thông Vùng Cao Việt Bắc 33
12 04 THPT Yên Ninh 34
12 06 THPT Nguyễn Huệ 35
12 08 THPT Lương Phú 36
12 09 THPT Phổ Yên 37
12 01 CĐ SP Thái Nguyên 38
12 01 CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên 39
12 01 CĐ Cơ khí luyện kim 40
12 01 CĐ Giao thông Vận tải miền núi 41
12 01 CĐ Y tế Thái Nguyên 42
12 01 CĐ Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc 43
12 01 CĐ Thương mại và Du lịch 44
12 04 CĐ Công nghiệp Thái Nguyên 45
12 09 CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp 46
12 02 CĐ Công nghiệp Việt Đức 47
12 01  Văn hoá I Bộ Công An 48
12 04  CĐ Nghề công nghiệp Việt Bắc TKV 49
12 01  TH Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin miền núi 50
12 01  CĐ Kinh tế-kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên 51
12 01  CĐ nghề Cơ điện - Luyện kim 52
12 05  THPT Trần Phú Võ Nhai 53
12 06  THPT Lưu Nhân Chú, Đại Từ 54
12 05  THPT Hoàng Quốc Việt,Võ Nhai 55
12 01 TC nghề Thái Nguyên 56
12 05  THPT Trần Quốc Tuấn, Đồng Hỷ 57
12 08   THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình 58
12 01 Trung tâm GDTX tỉnh Thái Nguyên 59
12 01  THPT Đào Duy Từ 60
12 09 TC Nghề Nam Thái Nguyên 61
12 01 TC nghề số 1 - Bộ Quốc phòng 62
12 09 Trường TC nghề KT 3D 63
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH YÊN BÁI
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
13 01 Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái 00
13 01 Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Yên Bái 01
13 01 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành 02
13 01 THPT Nguyễn Huệ 03
13 01 THPT Lý Thường Kiệt 04
13 01 THPT Dân tộc nội trú 05
13 01 THPT Đồng Tâm 06
13 01 TTGDTX tỉnh 07
13 02 Phòng Giáo dục và Đào tạo Thị xã Nghĩa Lộ 08
13 02 THPT Nghĩa Lộ 09
13 02 THPT Nguyễn Trãi 10
13 03 Phòng Giáo dục và Đào tạo Văn Yên 11
13 03 THPT Chu Văn An 12
13 03 THPT Nguyễn Lương Bằng 13
13 04 Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Bình 14
13 04 THPT Cảm Ân 15
13 04 THPT Trần Nhật Duật 16
13 04 THPT Thác Bà 17
13 04 THPT Cảm Nhân 18
13 05 Phòng Giáo dục và Đào tạo Mù Cang Chải 19
13 05 THPT  Mù Cang Chải 20
13 06 Phòng Giáo dục và Đào tạo Văn Chấn 21
13 06 THPT Văn Chấn 22
13 06 THPT Sơn Thịnh 23
13 07 Phòng Giáo dục và Đào tạo Trấn Yên 24
13 07 THPT Lê Quí Đôn 25
13 01 THPT Hoàng Quốc Việt 26
13 07 PT Liên cấp 2+3 Trấn Yên II 27
13 08 Phòng Giáo dục và Đào tạo Trạm Tấu 28
13 08 THPT  Trạm Tấu 29
13 09 Phòng Giáo dục và Đào tạo Lục Yên 30
13 09 THPT Mai Sơn 31
13 09 THPT Hoàng Văn  Thụ 32
13 09 THPT Hồng Quang 33
13 01 TT GDTX -HNDN  Thành phố Yên Bái 34
13 02 TT GDTX-HNDN Thị xã Nghĩa Lộ 35
13 03 TT GDTX-HNDN Huyện Văn Yên 36
13 04 TT GDTX-HNDN Huyện Yên Bình 37
13 05 TT GDTX -HNDN H. Mù Cang Chải 38
13 06 TT GDTX-HNDN  Huyện Văn Chấn 39
13 07 TT GDTX -HNDN  Huyện Trấn Yên 40
13 08 TT GDTX-HNDN  Huyện Trạm Tấu 41
13 09 TT GDTX-HNDN  Hồ Tùng Mậu 42
13 02  PT Dân tộc nội trú THPT Miền Tây 43
13 01 CĐ nghề  Yên Bái 44
13 01 CĐ  Nghề Âu lạc 45
13 02 TC Nghề Nghĩa Lộ 46
13 03 THPT Trần Phú 47
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SƠN LA
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
14 01 Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La 00
14 01 Trung tâm GDTX Thành phố Sơn La 01
14 02 Phòng GD - ĐT huyện Quỳnh Nhai 02
14 03 Phòng GD - ĐT huyện Mường La 03
14 04 Phòng GD - ĐT huyện Thuận Châu 04
14 05 Phòng GD - ĐT huyện Bắc Yên 05
14 06 Phòng GD - ĐT huyện Phù Yên 06
14 07 Phòng GD - ĐT huyện Mai Sơn 07
14 08 Phòng GD - ĐT huyện Yên Châu 08
14 09 Phòng GD - ĐT huyện Sông Mã 09
14 10 Phòng GD - ĐT huyện Mộc Châu 10
14 10 THPT Mộc Lỵ - Mộc Châu 11
14 10 THPT Thảo Nguyên - Mộc Châu 12
14 10 Trung tâm GDTX huyện Mộc Châu 13
14 01 THPT Tô Hiệu 14
14 04 THPT Thuận Châu 15
14 06 THPT Phù Yên 16
14 07 THPT Mai Sơn 17
14 08 THPT Yên Châu 18
14 09 THPT Sông Mã 19
14 01 THPT Chiềng Sinh 20
14 01 THPT Chuyên 21
14 01 PTDT nội trú tỉnh 22
14 10 THPT Chiềng Ve - Mộc Châu 23
14 11 THPT Sốp Cộp 24
14 08 THPT Phiêng Khoài - Yên Châu 25
14 02 THPT Quỳnh Nhai 26
14 03 THPT Mường La 27
14 05 THPT Bắc Yên 28
14 04 THPT Tông Lệnh - Thuận Châu 29
14 07 THPT Chu Văn Thịnh - Mai Sơn 30
14 06 THPT Gia Phù - Phù Yên 31
14 02 THPT Mường Giôn - Quỳnh Nhai 32
14 09 THPT Chiềng Khương - Sông Mã 33
14 07 THPT Cò Nòi - Mai Sơn 34
14 11 Phòng Giáo dục đào tạo huyện Sốp Cộp 35
14 10 THPT Mộc Hạ- Mộc Châu 36
14 01 THPT Nguyễn Du - Thị Xã 37
14 02 Trung tâm GDTX huyện Quỳnh Nhai 38
14 03 Trung tâm GDTX huyện Mường La 39
14 04 Trung tâm GDTX huyện Thuận Châu 40
14 05 Trung tâm GDTX huyện Bắc Yên 41
14 06 Trung tâm GDTX huyện Phù Yên 42
14 07 Trung tâm GDTX huyện Mai Sơn 43
14 08 Trung tâm GDTX huyện Yên Châu 44
14 09 Trung tâm GDTX huyện Sông Mã 45
14 11 Trung tâm GDTX huyện Sốp Cộp 46
14 10 THPT Tân Lập, Mộc Châu 47
14 04 THPT Co Mạ 48
14 03 THPT Mường Bú 49
14 09 THPT Mường Lầm 50
14 06 THPT Tân Lang 51
14 04 THPT Bình Thuận 52
14 01 TC nghề Sơn La 53
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
15 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ 00
15 01  THPT Việt Trì 01
15 01  THPT Nguyễn Tất Thành 02
15 01  THPT Công nghiệp Việt Trì 03
15 01  THPT Chuyên Hùng Vương 05
15 01  THPT Lê Quý Đôn 08
15 01  THPT Herman 09
15 01 Trung tâm GDTX Việt trì 10
15 02  THPT Hùng Vương 11
15 02  THPT Thị xã Phú Thọ 13
15 02  THPT Dân tộc nội trú tỉnh Phú Thọ 14
15 02 Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ 15
15 03  THPT Đoan Hùng 16
15 03  THPT Chân Mộng 18
15 03  THPT Quế Lâm 19
15 03 Trung tâm GDTX- HN Đoan Hùng 20
15 04  THPT Thanh Ba 21
15 04 Trung tâm GDTX Thanh Ba 23
15 04  THPT Yển Khê 24
15 05  THPT Hạ Hoà 25
15 05  THPT Vĩnh Chân 26
15 05  THPT Xuân Áng 27
15 05 Trung tâm GDTX Hạ Hoà 28
15 06  THPT Cẩm Khê 29
15 06  THPT Hiền Đa 31
15 06  THPT Phương Xá 32
15 06 Trung tâm GDTX-HN Cẩm Khê 33
15 07  THPT Yên Lập 34
15 07  THPT Lương Sơn 35
15 07 Trung tâm GDTX Yên Lập 36
15 08  THPT Thanh Sơn 37
15 13  THPT Minh Đài 39
15 08  THPT Hương Cần 40
15 13  THPT Thạch Kiệt 41
15 08 Trung Tâm GDTX – HN Thanh Sơn 42
15 09  THPT Phù Ninh 43
15 09  THPT Tử Đà 45
15 09  THPT Trung Giáp 47
15 09 Trung tâm GDTX Phù Ninh 48
15 10  THPT Long Châu Sa 49
15 10  THPT Lâm Thao 50
15 10  THPT Phong Châu 51
15 10 Trung tâm GDTX – HN Lâm Thao 53
15 11  THPT Tam Nông 54
15 11  THPT Mỹ Văn 56
15 11 Trung tâm GDTX Tam Nông 57
15 12  THPT Thanh Thuỷ 58
15 12  THPT Trung Nghĩa 59
15 12 Trung tâm GDTX Thanh Thuỷ 60
15 01  THPT Kĩ thuật Việt Trì 61
15 08  THPT Văn Miếu 62
15 01  THPT Vũ Thế Lang 63
15 05  THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 64
15 07  THPT Minh Hoà 65
15 12  THPT Tản Đà 66
15 13 Trung tâm GDTX-HN Tân Sơn 67
15 11  THPT  Hưng Hoá 68
15 02  THPT  Thịnh 73
15 09 THPT Nguyễn Huệ 74
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH PHÚC
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
16 Văn phòng Sở GD-ĐT 01
16 01 CĐ  nghề Việt Đức 10
16 01 THPT Trần Phú 11
16 01 THPT ChuyênVĩnh Phúc 12
16 01 THPT Dân lập Vĩnh Yên 13
16 01 THPT Vĩnh Yên 14
16 01 THPT DTNT Tỉnh 15
16 01 THPT NguyễnThái Học 16
16 01 TTGDTX Tỉnh &  Quân sự Quân khu 2 17
16 01 CĐ  Kinh tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc 18
16 01 TC Kỹ thuật Vĩnh Phúc 19
16 02 THPT Tam Dương 21
16 02 TTGDTX Tam Dương 22
16 02 THPT Trần Hưng Đạo 23
16 02 THPT Tam Dương 2 24
16 03 TT Dạy nghề Lập Thạch 30
16 03 THPT Ngô Gia Tự 31
16 03 THPT Liễn Sơn 32
16 03 THPT Trần Nguyên Hãn 34
16 03 THPT Triệu Thái 35
16 03 TTGDTX Lập Thạch 36
16 03 THPT Thái Hoà 37
16 03 THPT Văn Quán 39
16 04 THPT Lê Xoay 41
16 04 THPT Nguyễn Viết Xuân 42
16 04 THPT Đội Cấn 43
16 04 TTGDTX Vĩnh Tường & TT dạy nghề Vĩnh Tường 44
16 04 THPT Vĩnh Tường 45
16 04 THPT Nguyễn Thị Giang 46
16 04 THPT Hồ Xuân Hương 47
16 05 THPT Yên Lạc 51
16 05 THPT Yên Lạc 2 52
16 05 THPT Phạm Công Bình 53
16 05 TTGDTX Yên Lạc 54
16 05 THPT Đồng Đậu 55
16 06 THPT Bình Xuyên 61
16 06 THPT Quang Hà 62
16 06 THPT Võ Thị Sáu 63
16 06 TTGDTX Bình Xuyên & TT Dạy nghề Bình xuyên 64
16 06  CĐ Nghề cơ khí Nông Nghiệp 65
16 06 THPT Nguyễn Duy Thì 66
16 07 THPT Sáng Sơn 71
16 07 THPT Bình Sơn 72
16 07 THPT Sông Lô 73
16 08 TT Dạy nghề Phúc Yên 80
16 08 THPT Bến Tre 81
16 08 THPT Hai Bà Trưng 82
16 08 THPT Xuân Hòa 83
16 08 THPT DL Châu Phong 84
16 08 THPT Phúc Yên 85
16 08 TTGDTX Thị xã Phúc Yên 86
16 08  CĐ Công nghiệp Phúc Yên 87
16 08  CĐ Nghề cơ khí xây dựng số 1 89
19 08  TC Nghề kỹ thuật và xây dựng 90
16 09 THPT Tam Đảo 91
16 09 TTGDTX Tam Đảo 92
16 09 THPT Tam Đảo 2 93
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
17 01 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh 00
17 01  THPT Chuyên Hạ Long 01
17 01 Trung tâm Hư­ớng nghiệp và GDTX tỉnh 02
17 01  Trung học Dân tộc Nội trú tỉnh 03
17 01  Trung học Phổ thông Hồng Gai 04
17 01  Trung học phổ thông Ngô Quyền 05
17 01  Trung học phổ thông Vũ Văn Hiếu 06
17 01  Trung học phổ thông Bãi Cháy 07
17 01  THCS-THPT  Lê Thánh Tông 08
17 01  THPT Hạ Long 09
17 01  THPT Nguyễn Bình Khiêm 10
17 01  Tiểu học-THCS-THPT Văn Lang 11
17 02  Trung học phổ thông Cẩm phả 14
17 02  Trung học phổ thông Lê Hồng Phong 15
17 02  Trung học phổ thông Cửa Ông 16
17 02  Trung học phổ thông Lê Quý Đôn 17
17 02  THPT Mông Dương 18
17 02  THPT  Lư­ơng Thế Vinh 19
17 02  Trung  học phổ thông  Hùng Vương 20
17 02 Trung tâm  Hư­ớng nghiệp và GDTX Cẩm Phả 21
17 03  Trung học phổ thông Uông Bí 24
17 03  Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ 25
17 03 Trung tâm Hư­ớng nghiệp - GDTX Uông Bí 26
17 03  THPT Hồng Đức 27
17 03  THPT Nguyễn Tất Thành 28
17 03 Phòng Giáo dục - Đào tạo TX Uông Bí 29
17 04  Trung học phổ thông Trần Phú 31
17 04  Trung học phổ thông Lý Th­ường Kiệt 32
17 04  THCS và THPT Chu Văn An 33
17 04 Trung tâm HN&GDTX TP Móng Cái 34
17 04 Phòng Giáo dục - Đào tạo TP. Móng Cái 35
17 05  Trung học phổ thông Bình Liêu 37
17 05  THCS-THPT Hoành Mô 38
17 05 Trung tâm HN&GDTX Bình Liêu 39
17 06  Trung học phổ thông Đầm Hà 40
17 06  THCS-THPT  Lê Lợi 41
17 06 Trung tâm HN&GDTX Đầm Hà 42
17 07  Trung học phổ thông Quảng Hà 44
17 07  THPT Nguyễn Du 45
17 07 Trung tâm HN&GDTX  Hải Hà 46
17 08  Trung học phổ thông Tiên Yên 48
17 08  THPT Hải Đông 49
17 08  THPT Nguyễn Trãi 50
17 08 Trung tâm HN&GDTX  Tiên Yên 51
17 09 Trung học phổ thông Ba Chẽ 53
17 09 Trung tâm HN&GDTX  Ba Chẽ 54
17 10  Trung học phổ thông Đông Triều 56
17 10  Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt 57
17 10  Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám 58
17 10  Trung học phổ thông Lê Chân 59
17 10  THCS và THPT Trần Nhân Tông 60
17 10  THCS và THPT Nguyễn Bình 61
17 10 Trung tâm Hư­ớng nghiệp và GDTX Đông Triều 62
17 10 Tr­ung tâm Bỗi dưỡng đại học Công nghiệp Quảng Ninh 63
17 11  Trung học phổ thông Bạch Đằng 66
17 11  Trung học phổ thông Minh Hà 67
17 11  Trung học phổ thông Đông Thành 68
17 11  THPT Yên H­ưng 69
17 11  THPT Trần Quốc Tuấn 70
17 11  THPT Ngô Gia Tự 71
17 11 Trung tâm H­ướng nghiệp và GDTX Yên Hư­ng 72
17 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Hư­ng 73
17 12  Trung học phổ thông Hoành Bồ 75
17 12  THPT Quảng La 76
17 12  THPT Thống Nhất 77
17 12 Trung tâm H­ướng nghiệp và GDTX Hoành Bồ 78
17 13  Trung học phổ thông Hải Đảo 80
17 13  THPT Quan Lạn 81
17 13 Trung THPT Trần Khánh Dư 82
17 13 Trung tâm H­ướng nghiệp và GDTX  Vân Đồn 83
17 14  Trung học phổ thông Cô Tô 85
17 14 Trung tâm H­ướng nghiệp và GDTX  Cô Tô 86
17 01  CĐ nghề mỏ Hồng Cẩm 87
17 01  TC nghề giao thông cơ điện 88
17 01  TC nghề Công nghiệp và Xây dựng 89
17 01  TC nghề Công nghệ Hạ Long 90
17 03  CĐ nghề Mỏ hữu nghị 91
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC GIANG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
18 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang 00
18 01 Thị xã Bắc Giang 01
18 02 Huyện Yên Thế 02
18 03 Huyện Lục Ngạn 03
18 04 Huyện Sơn Động 04
18 05 Huyện Lục Nam 05
18 06 Huyện Tân Yên 06
18 07 Huyện Hiệp Hoà 07
18 08 Huyện Lạng Giang 08
18 09 Huyện Việt Yên 09
18 10 Huyện Yên Dũng 10
18 01 THPT Ngô Sỹ Liên 11
18 01 THPT chuyên Bắc Giang 12
18 01 THPT Thái Thuận 13
18 02 THPT Yên Thế 14
18 02 THPT Bố Hạ 15
18 03 THPT Lục Ngạn 1 16
18 03 THPT Lục Ngạn 2 17
18 03 THPT Lục Ngạn 3 18
18 05 THPT Lục nam 19
18 05 THPT Cẩm Lý 20
18 05 THPT Phương Sơn 21
18 05 THPT Tứ  Sơn 22
18 06 THPT Tân Yên 1 23
18 06 THPT Tân Yên 2 24
18 06 THPT Nhã Nam 25
18 07 THPT Hiệp Hoà 1 26
18 07 THPT Hiệp Hoà 2 27
18 07 THPT Hiệp Hoà 3 28
18 07 THPT Hiệp Hoà 4 38
18 08 THPT Lạng Giang 1 29
18 08 THPT Lạng Giang 2 30
18 08 THPT Lạng Giang 3 31
18 09 THPT Việt Yên 1 32
18 09 THPT Việt Yên 2 33
18 09 THPT Lý Thường Kiệt 34
18 10 THPT Yên Dũng 1 35
18 10 THPT Yên Dũng 2 36
18 10 THPT Yên Dũng 3 37
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
19 Sở GD-ĐT Bắc Ninh+Vãng lai 00 + B 9
19 01 Phòng GD&ĐT TP Bắc Ninh 01
19 02 Phòng GD&ĐT Yên Phong 02
19 03 Phòng GD&ĐT Quế Võ 03
19 04 Phòng GD&ĐT Tiên Du 04
19 05 Phòng GD&ĐT TX Từ Sơn 05
19 06 Phòng GD&ĐT Thuận Thành 06
19 07 Phòng GD&ĐT Gia Bình 07
19 08 Phòng GD&ĐT Lương Tài 08
19 01 THPT Chuyên Bắc Ninh 09
19 07 THPT Gia Bình 1 10
19 07 THPT Lê Văn Thịnh (GB 2) 11
19 01 THPT Hoàng Quốc Việt 12
19 01 THPT Hàn Thuyên 13
19 08 THPT Lương Tài 1 14
19 08 THPT Lương Tài 2 15
19 05 THPT Lý Thái Tổ 16
19 05 THPT Ngô Gia Tự 17
19 03 THPT Quế Võ 1 18
19 03 THPT Quế Võ 2 19
19 03 THPT Quế Võ 3 20
19 06 THPT Thuận Thành 1 21
19 06 THPT Thuận Thành 2 22
19 06 THPT Thuận Thành 3 23
19 04 THPT Tiên Du 1 24
19 01 THPT Lí Thường Kiệt 25
19 02 THPT Yên Phong 1 26
19 01 THPT Lí Nhân Tông 27
19 01 THPT Bắc Ninh 28
19 07 THPT Gia Bình 3 29
19 08 THPT Lương Tài 3 30
19 01 THPT Nguyễn Du 31
19 02 THPT Nguyễn Trãi 32
19 03 THPT Phố Mới 33
19 06 THPT Thiên Đức 34
19 04 THPT Trần Nhân Tông 35
19 05 THPT Từ Sơn 36
19 01 Trung tâm GDTX tỉnh 37
19 02 Trung tâm GDTX Yên Phong 38
19 03 Trung tâm GDTX tỉnh số 2 39
19 04 Trung tâm GDTX Tiên Du 40
19 05 Trung tâm GDTX Từ Sơn 41
19 06 Tr. tâm GDTX Thuận Thành 42
19 07 Trung tâm GDTX Gia Bình 43
19 08 Trung tâm GDTX Lương Tài 44
19 01 CĐ Nghề Kinh tế Kĩ thuật B. Ninh 45
19 01 CĐ Nghề-Cơ điện-XD Bắc Ninh 46
19 03 THPT Trần Hưng Đạo 47
19 04 THPT Nguyễn Đăng Đạo 48
19 02 THPT Yên Phong 2 49
19 01 THPT Hàm Long 50
19 04 THPT Lê Qúy Đôn 51
19 08 THPT Tư thục Hải Á 52
19 05 THPT Nguyễn Văn Cừ 53
19 06 THPT Kinh Bắc 54
19 05 PTNK Thể dục TT Olimpic 55
19 05 Cao đẳng Thủy sản 56
19 05 CĐ Công nghiệp Hưng Yên 2 57
19 01 TC Nghề KT KT Liên đoàn LĐ 58
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẢI DƯƠNG
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
21 00 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương 00
21 01 Phòng Giáo dục và Đào tạo TP. Hải Dương 01
21 02 Phòng Giáo dục và Đào tạo TX. Chí Linh 02
21 03 Phòng Giáo dục và Đào tạo Nam Sách 03
21 04 Phòng Giáo dục và Đào tạo  Kinh Môn 04
21 05 Phòng Giáo dục và Đào tạo Gia Lộc 05
21 06 Phòng Giáo dục và Đào tạo Tứ Kỳ 06
21 07 Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Miện 07
21 08 Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Giang 08
21 09 Phòng Giáo dục và Đào tạo Cẩm Giàng 09
21 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Hà 10
21 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Kim Thành 11
21 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang 12
21 01 THPT Nguyễn Trãi 13
21 01 THPT Hồng Quang 14
21 01 THPT Nguyễn Du 15
21 01 THPT Hoàng Văn Thụ 16
21 01 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 17
21 02 THPT Chí Linh 18
21 02 THPT Phả Lại 19
21 03 THPT Nam Sách 20
21 03 THPT Mạc Đĩnh Chi 21
21 10 THPT Thanh Hà 22
21 10 THPT Hà Đông 23
21 10 THPT Hà Bắc 24
21 11 THPT Kim Thành 25
21 11 THPT Đồng Gia 26
21 04 THPT Kinh Môn 27
21 04 THPT Nhị Chiểu 28
21 04 THPT Phúc Thành 29
21 06 THPT Tứ Kỳ 30
21 06 THPT Cầu Xe 31
21 05 THPT Gia Lộc 32
21 05 THPT Đoàn Thượng 33
21 08 THPT Ninh Giang 34
21 08 THPT Quang Trung 35
21 07 THPT Thanh Miện 36
21 07 THPT Thanh Miện 2 37
21 09 THPT Cẩm Giàng 38
21 12 THPT Bình Giang 39
21 12 THPT Kẻ Sặt 40
21 01 THPT Thành Đông 41
21 09 THPT Tuệ Tĩnh 42
21 02 THPT Trần Phú 43
21 06 THPT Hưng Đạo 44
21 08 THPT Khúc Thừa Dụ 45
21 03 THPT Nam Sách II 46
21 05 THPT Gia Lộc II 47
21 10 THPT Thanh Bình 48
21 11 THPT Kim Thành II 49
21 08 THPT Ninh Giang II 50
21 04 THPT Kinh Môn II 51
21 07 THPT Thanh Miện III 52
21 09 THPT Cẩm Giàng II 53
21 12 THPT Đường An 54
21 06 THPT Tứ Kỳ II 72
21 11 THPT Phú Thái 73
21 02 THPT Bến Tắm 74
21 03 THPT Phan Bội Châu 75
21 01 THPT Ái  Quốc 76
21 04 THPT Trần Quang Khải 77
21 04 THPT Quang Thành 78
21 08 THPT Hồng Đức 79
21 01 THPT Lương Thế Vinh 80
21 01 THPT Marie Curie 81
21 12 THPT Vũ Ngọc Phan 82
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HƯNG YÊN
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
22 Sở GD&ĐT Hưng Yên 00
22 01 THPT chuyên Hưng Yên 11
22 01 THPT TX Hưng Yên 12
22 01 TTGDTX TX Hưng Yên 13
22 01 Phòng GD TX Hưng Yên 14
22 01 THPT Tô Hiệu 15
22 02 THPT Kim Động 16
22 02 THPT  Đức Hợp 17
22 02 TTGDTX Kim Động 18
22 02 Phòng GD huyện Kim Động 19
22 03 THPT Ân Thi 20
22 03 THPT Nguyễn Trung Ngạn 21
22 03 TTGDTX Ân Thi 22
22 03 TT KT-TH Ân Thi 23
22 03 Phòng GD huyện Ân Thi 24
22 03 THPT Lê Quý Đôn 25
22 03 THPT Phạm Ngũ Lão 26
22 04 THPT Khoái Châu 27
22 04 THPT Nam Khoái Châu 28
22 04 TTGDTX Khoái Châu 29
22 04 TT KT-TH Khoái Châu 30
22 04 Phòng GD Khoái Châu 31
22 04 THPT Trần Quang Khải 32
22 04 THPT Phùng Hưng 33
22 05 THPT Yên Mỹ 34
22 05 THPT Triệu Quang Phục 35
22 05 TT GDTX Yên Mỹ 36
22 05 Phòng GD H Yên Mỹ 37
22 05 THPT Hồng Bàng 38
22 06 THPT Tiên Lữ 39
22 06 THPT Trần Hưng Đạo 40
22 06 THPT Hoàng Hoa Thám 41
22 06 TT GDTX Tiên Lữ 42
22 06 TT KT-TH Tiên Lữ 43
22 06 Phòng GD H Tiên Lữ 44
22 07 THPT Phù Cừ 45
22 07 THPT Nam Phù Cừ 46
22 07 TT GDTX Phù Cừ 47
22 07 Phòng GD H Phù Cừ 48
22 08 THPT Mỹ Hào 49
22 08 THPT Nguyễn Thiện Thuật 50
22 08 TT GDTX Mỹ Hào 51
22 08 Phòng GD Mỹ Hào 52
22 09 THPT Văn Lâm 53
22 09 THPT Trưng Vương 54
22 09 TT GDTX Văn Lâm 55
22 09 Phòng GD H Văn Lâm 56
22 09 THPT Hùng Vương 81
22 10 THPT Nguyễn Công Hoan 82
22 10 THPT Văn Giang 57
22 10 TT GDTX Văn Giang 58
22 10 Phòng GD H Văn Giang 59
22 10 THPT Dương Quảng Hàm 60
22 01 Trung cấp văn hóa nghệ thuạt Hưng Yên 70
22 02 THPT Nghĩa Dân 73
22 02 THPT Nguyễn Trãi 74
22 07 THPT Nguyễn Du 75
22 05 THPT Minh Châu 76
22 08 THPT Hồng Đức 77
22 01 THPT Quang Trung 78
22 04 THPT Nguyễn Siêu 79
22 06 THPT Ngô Quyền 80
22 09 THPT Hùng Vương 81
22 10 THPT Nguyễn Công Hoan 82
22 10  TC công nghệ, kinh tế Việt Hàn 83
22 01 TC Nghề Hưng Yên 84
22 09 TC Kinh tế Công nghệ Lương Tài 85
22 09 Cao đẳng ASEAN 86
22 08 Cao đẳng Hàng Không 87
22 01 Trung cấp Nghề Giao thông Vận tải 88
22 10 Trung cấp Cảnh sát C36 89
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HOÀ BÌNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
23 01 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình 00
23 01 Phòng GD - ĐT thành phố Hoà Bình 01
23 02 Phòng GD - ĐT Đà Bắc 02
23 03 Phòng GD - ĐT Mai Châu 03
23 04 Phòng GD - ĐT Tân Lạc 04
23 05 Phòng GD - ĐT Lạc Sơn 05
23 06 Phòng GD - ĐT Kỳ Sơn 06
23 07 Phòng GD - ĐT Lương Sơn 07
23 08 Phòng GD - ĐT Kim Bôi 08
23 09 Phòng GD - ĐT Lạc Thuỷ 09
23 10 Phòng GD - ĐT Yên Thuỷ 10
23 11 Phòng GD - ĐT Cao Phong 11
23 01 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ 12
23 01 THPT Lạc Long Quân 13
23 01 THPT Nguyễn Du 14
23 01 THPT Công Nghiệp 15
23 01 Phổ thông Dân tộc nội trú 16
23 01 THPT Ngô Quyền 17
23 02 THPT Đà Bắc 18
23 02 THPT Mường Chiềng 19
23 03 THPT Mai Châu A 20
23 03 THPT Mai Châu B 21
23 04 THPT Tân Lạc 22
23 04 THPT  Mường Bi 23
23 04 THPT Đoàn Kết 24
23 05 THPT Lạc Sơn 25
23 05 THPT Cộng Hoà 26
23 05 THPT Đại Đồng 27
23 06 THPT Kỳ Sơn 28
23 06 THPT Phú Cường 29
23 07 THPT Lương Sơn 30
23 07 THPT công Nguyễn Trãi 31
23 07 THPT Nam Lương Sơn 33
23 08 THPT Kim Bôi 34
23 08 THPT 19/5 35
23 07 THPT Cù Chính Lan 36
23 09 THPT Thanh Hà 37
23 09 THPT Lạc Thuỷ A 38
23 09 THPT Lạc Thuỷ B 39
23 09 THPT Lạc Thuỷ C 40
23 10 THPT Yên Thuỷ A 41
23 10 THPT Yên Thuỷ B 42
23 11 THPT Cao Phong 43
23 04 THPT Lũng Vân 46
23 10 THPT Yên Thuỷ C 47
23 05 THPT Quyết Thắng 48
23 11 THPT Thạch Yên 49
23 02 THPT Yên Hoà 50
23 08 THPT  Bắc Sơn 51
23 08 THPT  Sào Báy 52
23 01 CĐ nghề Hòa Bình 01
23 01 CĐ nghề Sông Đà 01
23 09  CĐ nghề  Cơ điện Tây Bắc 09
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ NAM
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
24 01 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam 00
24 01 Phòng GD - ĐT Thành phố Phủ Lý 01
24 02 Phòng GD - ĐT huyện Duy Tiên 02
24 03 Phòng GD - ĐT huyện Kim Bảng 03
24 04 Phòng GD - ĐT huyện Lý Nhân 04
24 05 Phòng GD - ĐT huyện Thanh Liêm 05
24 06 Phòng GD - ĐT huyện Bình Lục 06
24 01  THPT Chuyên Biên Hòa 11
24 01  THPT Phủ Lý A 12
24 01  THPT Phủ Lý B 13
24 01  THPT D Lập Lương Thế Vinh 14
24 01 Trung tâm GDTX Tỉnh Hà Nam 15
24 01 CĐ  nghề Hà Nam 16
24 02  THPT Duy Tiên A 21
24 02  THPT Duy Tiên  B 22
24 02  THPT Duy Tiên C 23
24 02  THPT Nguyễn Hữu Tiến 24
24 02 Trung tâm GDTX Duy Tiên 25
24 03  THPT Kim Bảng A 31
24 03  THPT Kim Bảng B 32
24 03  THPT Kim Bảng C 33
24 03 Trung tâm GDTX Kim Bảng 34
24 03  THPT Lý Thường Kiệt 35
24 04  THPT Lý Nhân 41
24 04  THPT Bắc Lý 42
24 04  THPT Nam Lý 43
24 04  THPT D. lập Trần Hưng Đạo 44
24 04  THPT  Nam Cao 45
24 04 Trung tâm GDTX Lý Nhân 46
24 05  THPT Thanh Liêm A 51
24 05  THPT Thanh Liêm B 52
24 05  THPT Dân lập Thanh Liêm 53
24 05 Trung tâm GDTX Thanh Liêm 54
24 05  THPT Thanh Liêm C 55
24 06  THPT Bình Lục A 61
24 06  THPT Bình Lục B 62
24 06  THPT Bình Lục C 63
24 06  THPT Dân lập Bình Lục 64
24 06 Trung tâm GDTX Bình Lục 65
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
25 Sở GD và ĐT Nam Định 00
25 01 Thí sinh tự do Tp Nam Định 01
25 01 THPT Lê Hồng Phong 02
25 01 THPT Trần Hưng Đạo 03
25 01 THPT Nguyễn Khuyến 04
25 01 THPT Ngô Quyền 05
25 01 THPT Nguyễn Huệ 06
25 01 THPT DLNguyễn Công Trứ 07
25 01 THPT DL Trần Quang Khải 08
25 01 THPT DL Trần Nhật Duật 09
25 01 THPT DL Hoàng Diệu 10
25 01 TGDTX Tp NamĐịnh 11
25 01 TTGDTX Trần Phú 12
25 01 TTGDTX Nguyễn Hiền 13
25 01 TTKTTH-HN-DN NĐ 14
25 02 Thí sinh tự do huyện Mỹ Lộc 15
25 02 THPT Mỹ Lộc 16
25 02 THPT Trần Văn Lan 17
25 02 TTGDTX Mỹ Lộc 18
25 03 Thí sinh tự do huyện Xuân 19
25 03 THPT Xuân  A 20
25 03 THPT Xuân  B 21
25 03 THPT Xuân  C 22
25 03 THPT  Cao Phong 23
25 03 THPT Nguyễn  Thuý 24
25 03 TTGDTX Xuân 25
25 04 Thí sinh tự do huyện Giao Thuỷ 26
25 04 THPT Giao Thuỷ A 27
25 04 THPT Giao Thuỷ B 28
25 04 THPT Giao Thuỷ C 29
25 04 THPT DL Giao Thuỷ 30
25 04 THPT Quất Lâm 31
25 04 TTGDTX Giao Thuỷ 32
25 05 Thí sinh tự do huyện ý Yên 33
25 05 THPT Tống Văn Trân 34
25 05 THPT Phạm Văn Nghị 35
25 05 THPT Mỹ Tho 36
25 05 THPT DL ý Yên 37
25 05 THPT Đại An 38
25 05 TTGDTX ý Yên A 39
25 05 TTGDTX  ý Yên B 40
25 05 TTGDTX Yên Chính 41
25 06 Thí sinh tự do huyện Vụ Bản 42
25 06 THPT Hoàng Văn Thụ 43
25 06 THPT Lương Thế Vinh 44
25 06 THPT Nguyễn Bính 45
25 06 THPT Nguyễn Đức Thuận 46
25 06 TTGDTX Liên Minh 47
25 06 TTGDTX H. Vụ Bản 48
25 07 Thí sinh tự do huyện Nam Trực 49
25 07 THPT Nam Trực 50
25 07 THPT Lý Tự Trọng 51
25 07 THPT Nguyễn Du 52
25 07 THPT DL Phan Bội Châu 53
25 07 THPT Tư thục Quang Trung 54
25 07 THPT Trần Văn Bảo 55
25 07 TTGDTX huyện Nam Trực 56
25 07 TTGDTX Vũ Tuấn Chiêu 57
25 08 Thí sinh tự do huyện Trực Ninh 58
25 08 THPT Trực Ninh A 59
25 08 THPT Nguyễn Trãi 60
25 08 THPT Trực Ninh B 61
25 08 THPT Lê Quý Đôn 62
25 08 THPT Tư thục Đoàn Kết 63
25 08 TTGDTX A Trực Ninh 64
25 08 TTGDTX B Trực Ninh 65
25 09 Thí sinh tự do huyện Nghĩa Hưng 66
25 09 THPT Nghĩa Hưng A 67
25 09 THPT Nghĩa Hưng B 68
25 09 THPT Nghĩa Hưng C 69
25 09 THPT DL Nghĩa Hưng 70
25 09 THPT Trần Nhân Tông 71
25 09 TTGDTX huyện Nghĩa Hưng 72
25 09 TTGDTX Nghĩa Tân 73
25 10 Thí sinh tự do huyện Hải Hậu 74
25 10 THPT Hải Hậu A 75
25 10 THPT Hải Hậu B 76
25 10 THPT Hải Hậu C 77
25 10 THPT DL Hải Hởu 78
25 10 THPT Thịnh Long 79
25 10 THPT Trần Quốc Tuấn 80
25 10 THPT An Phúc 81
25 10 TTGDTX huyện Hải Hậu 82
25 10 TTGDTX Hải Cường 83
25 10 THPT Vũ Văn Hiếu 84
25 09 THPT Nghĩa Minh 85
25 01 TT GDTX Vinatex 86
25 01 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 87
25 06 CĐ Công nghiệp Nam Định 88
25 01 CĐ Xây dựng Nam Định 89
25 01 CĐ nghề Nam Định 90
25 01 CĐ nghề Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex 91
25 01 TC Cơ Điện Nam Định 92
25 08 TC nghề Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 93
25 05 TC nghề Thủ công Mỹ nghệ 94
25 01 TC nghề Đại Lâm 95
25 01 TC nghề Giao thông Vận tải 96
25 01 TC nghề Số 8 97
25 01 TC nghề Số 20 98
25 05 THPT Lý Nhân Tông 99
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THÁI BÌNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
26 00 Phòng Giáo dục Chuyên nghiệp 00
26 01 Phòng GD - ĐT Thành phố 01
26 01 THPT  Chuyên 02
26 01 THPT  Lê Quý Đôn 03
26 01 THPT  Nguyễn Đức Cảnh 04
26 01 THPT  Nguyễn Công Trứ 05
26 01  THPT Nguyễn Thái Bình 06
26 01 TTGDTX  Thành phố - Thái Bình 07
26 02 Phòng GD - ĐT huyện Quỳnh Phụ 08
26 02 THPT  Quỳnh Côi 09
26 02 THPT  Quỳnh Thọ 10
26 02 THPT  Phụ Dực 11
26 02 THPT  Nguyễn Huệ 12
26 02 THPT Trần Hưng Đạo 13
26 02 TTGDTX Quỳnh Phụ I 14
26 02 TTGDTX Quỳnh Phụ II 15
26 03 Phòng GD - ĐT huyện Hưng Hà 16
26 03 THPT  Hưng Nhân 17
26 03 THPT  Bắc Duyên Hà 18
26 03 THPT  Nam Duyên Hà 19
26 03 THPT Đông Hưng Hà 20
26 03 THPT Trần Thị Dung 21
26 03 TTGDTX Hưng Hà 22
26 04 Phòng GD - ĐT huyện Đông Hưng 23
26 04 THPT  Tiên Hưng 24
26 04 THPT  Bắc Đông Quan 25
26 04 THPT  Nam Đông Quan 26
26 04 THPT  Mê Linh 27
26 04 THPT Đông Quan 28
26 04 THPT Tư thục Đông Hưng 29
26 04 TTGDTX  Đông Hưng 30
26 05 Phòng GD - ĐT huyện Vũ Thư 31
26 05 THPT  Nguyễn Trãi 32
26 05 THPT  Vũ Tiên 33
26 05 THPT  Lý Bôn 34
26 05 THPT  Hùng Vương 35
26 05 THPT  Phạm Quang Thẩm 36
26 05 TTGDTX Vũ Thư 37
26 06 Phòng GD - ĐT huyện Kiến Xương 38
26 06 THPT  Nguyễn Du 39
26 06 THPT  Bắc Kiến Xương 40
26 06 THPT Chu Văn An 41
26 06 THPT  Bình Thanh 42
26 06 THPT  Hồng Đức 43
26 06 TTGDTX Kiến Xương 44
26 07 Phòng GD - ĐT huyện Tiền Hải 45
26 07 THPT  Tây Tiền Hải 46
26 07 THPT  Nam Tiền Hải 47
26 07 THPT  Đông Tiền Hải 48
26 07 THPT  Hoàng Văn Thái 49
26 07 TTGDTX Tiền Hải 50
26 08 Phòng GD - ĐT huyện Thái Thuỵ 51
26 08 THPT  Đông Thụy Anh 52
26 08 THPT  Tây Thụy Anh 53
26 08 THPT  Thái Ninh 54
26 08 THPT Thái Phúc 55
26 08 THPT  Dân lập Diêm Điền 56
26 08 TTGDTX  Thái Thụy I 57
26 08 TTGDTX  Thái Thụy II 58
26 01 TC nghề cho người khuyết tật Thái Bình 59
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH BÌNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
27 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình 00
27 01 Thành phố Ninh Bình 01
27 02 Thị xã Tam Điệp 02
27 03 Huyện Nho Quan 03
27 04 Huyện Gia Viễn 04
27 05 Huyện Hoa Lư 05
27 06 Huyện Yên Mô 06
27 07 Huyện Kim Sơn 07
27 08 Huyện Yên Khánh 08
27 01 THPT chuyên Lương Văn Tuỵ 11
27 01 THPT Đinh Tiên Hoàng 12
27 01 THPT Trần Hưng Đạo 13
27 01 THPT BC Ninh Bình 14
27 01 THPT Dân lập Nguyễn Công Trứ 15
27 01 Trung tâm GDTX TP Ninh Bình 16
27 02 THPT Nguyễn Huệ 21
27 02 THPT Ngô Thì Nhậm 22
27 02 Trung tâm GDTX Tam Điệp 23
27 03 THPT Nho Quan A 31
27 03 THPT Nho Quan B 32
27 03 THPT Dân tộc Nội trú 33
27 03 Trung tâm GDTX Nho Quan 34
27 03 THPT Nho Quan C 35
27 04 THPT Gia Viễn A 41
27 04 THPT Gia Viễn B 42
27 04 THPT Gia Viễn C 43
27 04 Trung tâm GDTX Gia Viễn 44
27 05 THPT Hoa Lư A 51
27 05 THPT Dân lập Hoa Lư 52
27 05 Trung tâm GDTX Hoa Lư 53
27 06 THPT Yên Mô A 61
27 06 THPT Yên Mô B 62
27 06 Trung tâm GDTX Yên Mô 63
27 06 THPT Tạ Uyên 64
27 07 THPT Kim Sơn A 71
27 07 THPT Kim Sơn B 72
27 07 THPT Bình Minh 73
27 07 Trung tâm GDTX Kim Sơn 74
27 07 THPT Kim Sơn C 75
27 08 THPT Yên Khánh A 81
27 08 THPT Yên Khánh B 82
27 08 THPT Vũ Duy Thanh 83
27 08 Trung tâm GDTX Yên Khánh 84
27 08 THPT DL Yên Khánh 85
27 02 Trường cao đẳng nghề Cơ điện - Xây dựng Tam Điệp 24
27 02 Trường cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình 25
27 01 Trường cao đẳng nghề LiLaMa 1 17
27 02 Trường trung cấp nghề số 13 26
27 02 Trường trung cấp nghề số 14 27
27 02 Trường trung cấp nghề Việt Can 28
27 01 Trường trung cấp nghề Thành Nam 18
27 01 Trường trung cấp nghề Mỹ thuật Thanh Bình 19
27 03 Trường trung cấp nghề Nho Quan 36
27 01 TC nghề kinh tế - KT Công Đoàn Ninh  Bình 20
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
28 Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá 00
28 01 Phòng Giáo dục Thành phố Thanh Hoá 01
28 01  CĐ TDTT Thanh Hóa 01
28 01  CĐ Y tế Thanh Hóa 01
28 01  CĐ  VHNT  Thanh Hóa 01
28 01  CĐ  nghề CN  Thanh Hóa 01
28 01  TC Thủy Sản Thanh Hóa 01
28 01  TC Thương mại TW5 01
28 01  TC nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa 01
28 02 Phòng Giáo dục Thị xã Bỉm Sơn 02
28 03 Phòng Giáo dục Thị xã Sầm Sơn 03
28 04 Phòng Giáo dục huyện Quan Hóa 04
28 05 Phòng Giáo dục huyện Quan Sơn 05
28 06 Phòng Giáo dục huyện Mường Lát 06
28 07 Phòng Giáo dục huyện Bá Thước 07
28 08 Phòng Giáo dục huyện Thường Xuân 08
28 09 Phòng Giáo dục huyện Như Xuân 09
28 10 Phòng Giáo dục huyện Như Thanh 10
28 11 Phòng Giáo dục huyện Lang Chánh 11
28 12 Phòng Giáo dục huyện Ngọc lặc 12
28 13 Phòng Giáo dục huyện Thạch Thành 13
28 14 Phòng Giáo dục huyện Cẩm Thủy 14
28 15 Phòng Giáo dục huyện Thọ Xuân 15
28 16 Phòng Giáo dục huyện Vĩnh Lộc 16
28 17 Phòng Giáo dục huyện Thiệu Hóa 17
28 18 Phòng Giáo dục huyện Triệu Sơn 18
28 18  TC Nông Lâm Thanh Hóa 18
28 19 Phòng Giáo dục huyện Nông Cống 19
28 20 Phòng Giáo dục huyện Đông Sơn 20
28 21 Phòng Giáo dục huyện Hà Trung 21
28 22 Phòng Giáo dục huyện Hoằng Hóa 22
28 23 Phòng Giáo dục huyện Nga Sơn 23
28 24 Phòng Giáo dục huyện Hậu Lộc 24
28 25 Phòng Giáo dục huyện Quảng Xương 25
28 25  TC nghề phát thanh và truyền hình Thanh Hóa 25
28 26 Phòng Giáo dục huyện Tĩnh Gia 26
28 27 Phòng Giáo dục huyện Yên Định 27
28  THPT Dân tộc nội trú Tỉnh 28
28  THPT Chuyên Lam Sơn 29
28 01  THPT Đào Duy Từ 30
28 01  THPT Hàm Rồng 31
28 01  THPT Nguyễn Trãi 32
28 01  THPT  Lý Thường Kiệt 33
28 02  THPT Bỉm Sơn 34
28 02  THPT Lê Hồng Phong 35
28 07  THPT Bá Thước 36
28 07  THPT Hà Văn Mao 37
28 08  THPT Cầm bá thước 38
28 01  THPT Tô Hiến Thành 39
28 10  THPT Như Thanh 40
28 11  THPT Lang Chánh 41
28 12  THPT Ngọc Lặc 42
28 12  THPT Lê Lai 43
28 13  THPT Thạch Thành 1 44
28 13  THPT Thạch Thành 2 45
28 14  THPT Cẩm Thủy 1 46
28 14  THPT Cẩm Thủy 2 47
28 15  THPT Lê Lợi 48
28 15  THPT Lê Hoàn 49
28 15  THPT Lam Kinh 50
28 15  THPT Lê Văn Linh 51
28 16  THPT Vĩnh Lộc 52
28 16  THPT Tống Duy Tân 53
28 16  THPT Trần Khát Chân 54
28 17  THPT Thiệu Hóa 55
28 17  THPT Nguyễn Quán Nho 56
28 17  THPT Lê Văn Hưu 57
28 17  THPT Dương Đình Nghệ 58
28 18  THPT Triệu Sơn 1 59
28 18  THPT Triệu Sơn 2 60
28 18  THPT Triệu Sơn 3 61
28 18  THPT Triệu Sơn 4 62
28 19  THPT Nông Cống 1 63
28 19  THPT Nông Cống 2 64
28 19  THPT Nông Cống 3 65
28 19  THPT Nông Cống 4 66
28 19  THPT Triệu Thị Trinh 67
28 20  THPT Đông Sơn 1 68
28 20  THPT Nguyễn Mộng Tuân 69
28 21  THPT Hà Trung 70
28 21  THPT Hoàng Lệ Kha 71
28 21  THPT Nguyễn Hoàng 72
28 22  THPT Lương Đắc Bằng 73
28 22  THPT Hoằng Hóa 2 74
28 22  THPT Hoằng Hóa 3 75
28 22  THPT Hoằng Hóa 4 76
28 22  THPT Lưu Đình Chất 77
28 23  THPT Ba Đình 78
28 23  THPT Mai Anh Tuấn 79
28 23  THPT Trần Phú 80
28 24  THPT Hậu Lộc 1 81
28 24  THPT Hậu Lộc 2 82
28 24  THPT Đinh Chương Dương 83
28 25  THPT Quảng Xương 1 84
28 25  THPT Quảng Xương 2 85
28 25  THPT Quảng Xương 3 86
28 25  THPT Quảng Xương 4 87
28 25  THPT Nguyễn Xuân Nguyên 88
28 25  THPT Đặng Thai Mai 89
28 26  THPT Tĩnh Gia 1 90
28 26  THPT Tĩnh Gia 2 91
28 26  THPT Tĩnh Gia 3 92
28 26  THPT Tĩnh Gia 5 93
28 27  THPT Yên Định 1 94
28 27  THPT Yên Định 2 95
28 27  THPT Yên Định 3 96
28 27  THPT Trần Ân Chiêm 97
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NGHỆ AN
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
29 00 Sở GD-ĐT Nghệ An 00
29 01 Tuyển Sinh Thành Phố Vinh 01
29 01 THPT Huỳnh Thúc Kháng 02
29 01 THPT Hà Huy Tập 03
29 01 THPT Lê Viết Thuật 04
29 01 THPT DL Nguyễn  Tộ 05
29 01 THPT Chuyên Phan Bội Châu 06
29 01 Chuyên Toán ĐH Vinh 07
29 01 THPT DTNT Tỉnh+ THPT DL Nguyễn Trãi 08
29 01 THPT DL Lê Quí Đôn 09
29 01 THPT DL Nguyễn Huệ 10
29 01 THPT DL Her Man 11
29 01 THPT DL Hữu Nghị+ TTGDTX Vinh 12
29 02 THPT BC Cửa Lò+ TS Thị Xã Cửa lò 13
29 02 THPT TX Cửa lò+TTGDTX2 14
29 03 Tuyển sinh Huyện Quỳ Châu 15
29 03 THPT Quỳ Châu 16
29 04 THPT  Quỳ Hợp 2 17
29 04 THPT Quỳ Hợp 1+DTNT Quỳ Hợp 18
29 04 Tuyển sinh Huyện Quỳ Hợp 19
29 20 THPT DL Sông Hiếu + TTGDTX Thái Hòa 20
29 20 THPT Đông Hiếu 21
29 05 Tuyển Sinh huyện Nghĩa Đàn 22
29 20 THPT Thái Hoà + Tuyển sinh thị xã Thái Hoà 23
29 05 THPT 1/5 24
29 20 THPT Tây Hiếu Thái Hòa 25
29 05 THPT Cờ Đỏ 26
29 06 THPT DL Bắc Quỳnh Lưu 27
29 06 Tuyển Sinh huyện Quỳnh Lưu 28
29 06 THPT Quỳnh Lưu 1 29
29 06 THPT Quỳnh Lưu 2 30
29 06 THPT Quỳnh Lưu 3 31
29 06 THPT Quỳnh Lưu 4 32
29 06 THPT Nguyễn Đức Mậu 33
29 06 THPT Hoàng Mai 34
29 06 THPT DL Cù Chính Lan+LTTrọng+TTGDTXQ Lưu 35
29 07 Tuyển sinh huyện Kỳ Sơn 36
29 07 THPT Kỳ Sơn+ TTGDTX Kỳ Sơn 37
29 08 Tuyển sinh huyện Tương Dương 38
29 08 THPT Tương Dương 1+TTGDTX Tương Dương 39
29 08 THPT Tương Dương 2 40
29 09 Tuyển sinh huyện Con Cuông 41
29 09 THPT Con Cuông+TTGDTX con Cuông 42
29 09 THPT Mường Quạ 43
29 10 THPT Tân Kỳ+TTGDTX Tân kỳ 44
29 10 THPT DTNT Tân Kỳ 45
29 10 Tuyển sinh huyện Tân kỳ 46
29 10 THPT Tân Kỳ 3 47
29 11 THPT Yên Thành 2 48
29 11 THPT Phan Thúc Trực+THPT Nam Yên Thành 49
29 11 THPT Bắc Yên Thành+DL Trần Đình Phong 50
29 11 THPT DL Lê Doãn Nhã TTGDTX Yên Thành 51
29 11 THPT Yên Thành 3 52
29 11 Tuyển sinh Huyện Yên Thành 53
29 11 THPT Phan Đăng Lưu 54
29 12 THPT Diễn Châu 2+ THPT Tư Thục Nguyễn Du 55
29 12 THPT Diễn Châu 3+DL Quang Trung 56
29 12 THPT Diễn Châu 4 57
29 12 THPT DL Nguyễn Văn Tố 58
29 12 THPT DL Ngô Trí Hoà+TTGDTX Diễn Châu 59
29 12 Tuyển sinh huyện Diễn châu 60
29 12 THPT Nguyễn Xuân Ôn 61
29 12 THPT Diễn Châu 5 62
29 13 THPT Anh Sơn 3 63
29 13 THPT Anh Sơn 1+TTGDTX Anh Sơn 64
29 13 THPT Anh Sơn 2 65
29 13 Tuyển sinh huyện Anh Sơn 66
29 14 THPT Đô Lương 3 + THPT Đô Lương 4 67
29 14 THPT Đô Lương 1+TTGDTX Đô Lương 68
29 14 THPT Đô Lương 2 69
29 14 Tuyển sinh Huyện Đô lương 70
29 14 THPT DL Đô Lương 1 71
29 14 THPT DL Đô Lương 2 72
29 15 THPT Thanh Chương 3+BC Cát Ngạn 73
29 15 THPT Nguyễn Sỹ Sách 74
29 15 THPT Đặng Thúc Hứa 75
29 15 THPT BC Thanh Chương +TTGDTX Thanh Chương 76
29 15 Tuyển sinh huyện Thanh chương 77
29 15 THPT Thanh Chương 1 78
29 15 THPT Đặng Thai Mai 79
29 16 THPT Nghi Lộc 3 80
29 16 THPT Nghi Lộc 1 81
29 16 THPT Nghi Lộc 2 + THPT Nghi Lộc 5 82
29 16 Tuyển sinh huyện Nghi Lộc 83
29 16 THPT Nguyễn Thức Tự +TTGDTX Nghi Lộc 84
29 16 THPT Nghi Lộc 4 85
29 17 Truyển Sinh huyện Nan đàn 86
29 17 THPT Nam Đàn 1 + THPT Tư thục Mai Hắc Đế 87
29 17 THPT Nam Đàn 2 88
29 17 THPT Kim Liên 89
29 17 THPT DL Sào Nam+TTGDTX Nam Đàn 90
29 17 Tuyển sinh huyện Hưng nguyên 91
29 18 THPT Lê Hồng Phong 92
29 18 THPT Phạm Hồng 93
29 18 THPT Thái Lão + THPT Nguyễn  Tộ 94
29 18 THPT Đinh Bạt Tụy+TTGDTX Hưng Nguyên 95
29 19 Tuyển sinh huyện Quế Phong 96
29 19 THPT Quế Phong+ TTGDTX Quế Phong 97
29 01 Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - Công nghiệp Việt Nam  - Hàn Quốc 01
29 01 Cao đẳng Nghề Kỹ thuật Việt - Đức 01
29 02 Cao đẳng Nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An 13
29 01 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Số 1 01
29 01 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật - Công nghiệp Vinh 01
29 20 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Tây 23
29 11 Trung cấp Nghề Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Yên Thành 53
29 06 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An 28
29 14 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Đô Lương 70
29 01 Trung cấp Nghề số 4 - Bộ Quốc phòng 01
29 01 Trung cấp Nghề Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu Thủ CN Nghệ An 01
29 29 Trung cấp Nghề Dân tộc - Miền núi Nghệ An 41
29 16 Trung cấp Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc 83
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
30 01 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh 00
30 10 TTGDTX-HN-DN Kỳ Anh 01
30 10 THPT Kỳ Anh 02
30 10 THPT Nguyễn Huệ 03
30 10 THPT Kỳ Lâm 04
30 09 TTGDTX HN-DN Cẩm Xuyên 05
30 09 THPT Cẩm Xuyên 06
30 09 THPT Cẩm Bình 07
30 09 THPT Hà Huy Tập 08
30 01 TTGDTX tỉnh Hà Tĩnh 09
30 01 THPT Phan Đình Phùng 10
30 01 THPT Tư thục chất lượng cao Hoàng Xuân Hãn 11
30 08 TTGDTX-KTTHHN Thạch Hà 12
30 08 THPT Lý Tự Trọng 13
30 08 THPT Nguyễn Trung Thiên 14
30 06 TTGDTX Can Lộc 15
30 06 THPT Can Lộc 16
30 06 THPT Đồng Lộc 17
30 06 THPT Nghèn 18
30 12 THPT Nguyễn Văn Trỗi 19
30 07 TTGDTX-KTTHHN Hương Khê 20
30 07 THPT Hương Khê 21
30 07 THPT Hàm Nghi 22
30 07 THPT Phúc Trạch 23
30 03 TTGDTX Hương Sơn 24
30 03 THPTDL Nguyễn Khắc Viện 25
30 03 THPT Hương Sơn 26
30 03 THPT Lê Hữu Trác I 27
30 03 THPT Lê Hữu Trác II 28
30 03 THPT Cao Thắng 29
30 04 TTGDTX- KTTHHN  Đức Thọ 30
30 04 THPT Lê Hồng Phong 31
30 04 THPT Minh Khai 32
30 04 THPT Trần Phú 33
30 04 THPT Đức Thọ 34
30 02 TTGDTX Hồng Lĩnh 35
30 02 THPT Hồng Lĩnh 36
30 05 TTGDTX Nghi Xuân 37
30 05 THPT Nguyễn Du 38
30 05 THPT Nguyễn Công Trứ 39
30 01 THPT Chuyên Hà Tĩnh 40
30 08 THPT Lê Quý Đôn 41
30 06 THPT DL Can Lộc 42
30 09 THPTDL Cẩm Xuyên 43
30 10 THPT Nguyễn Thị Bích Châu 44
30 12 THPT  Mai Thúc Loan 45
30 11 THPT Vũ Quang 46
30 11 TTGDTX Vũ Quang 47
30 12 THPT Nguyễn Đổng Chi 48
30 08 THPT Mai Kính 49
30 05 THPT Nghi Xuân 50
30 02 THPT Hồng Lam 51
30 01 TT GDTX - HNDN Thành phố Hà Tĩnh 52
30 09 THPT Nguyễn Đình Liễn 53
30 10 THPT Lê Quảng Chí 54
30 07 THPT Gia Phố 55
30 06 Trung tâm KTTH-HN Can Lộc 56
30 09 Trung tâm KTTH-HN Cẩm xuyên 57
30 01 THPT công lập Thành Sen 58
30 03 Trung tâm KTTH-HN Hương Sơn 59
30 01 Trung  cấp Nghề  Hà Tĩnh 60
30 01 CĐ  nghề Việt Đức Hà Tĩnh 61
30 06  THPT Dân lập Nguyễn Thiếp 63
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG BÌNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
31 Sở Giáo dục - Đào tạo Quảng Bình 00
31 01 Thành phố Đồng Hới
31 01 Phòng Giáo dục – Đào tạo Đồng Hới 01
31 01  THPT Đào Duy Từ, Đồng Hới 02
31 01  THPT Đồng Hới 03
31 01  THPT Chuyên Quảng Bình 04
31 01  THPT Bán công - Đồng Hới 05
31 01  phổ thông dân tộc nội trú tỉnh 06
31 01 Trung tâm GDTX Đồng Hới 07
31 02 Huyện Tuyên Hoá
31 02 Phòng Giáo dục-Đào tạo Tuyên Hoá 08
31 02  THPT Tuyên Hoá 09
31 02  THPT Lê Trực-Tuyên Hoá 10
31 02  THPT Phan Bội Châu- T. Hoá 11
31 02  THCS và THPT Bắc Sơn 12
31 02 Trung tâm GDTX Tuyên Hoá 13
31 03 Huyện Minh Hoá
31 03 Phòng Giáo dục-Đào tạo Minh Hoá 14
31 03  THPT Minh Hoá 15
31 03  THCS và THPT Hoá Tiến 16
31 03 Trung tâm GDTX Minh Hoá 17
31 04 Huyện Quảng Trạch
31 04 Phòng Giáo dục-Đào tạo Quảng Trạch 18
31 04  THPT số 1 Quảng Trạch 19
31 04  THPT số 2 Quảng Trạch 20
31 04  THPT số 3 Quảng Trạch 21
31 04  THPT số 4 Quảng Trạch 22
31 04 Trung tâm GDTX Quảng Trạch 23
31 05 Huyện Bố Trạch
31 05 Phòng Giáo dục-Đào tạo Bố Trạch 24
31 05  THPT số 1 Bố Trạch 25
31 05  THPT số 2 Bố Trạch 26
31 05  THPT số 3 Bố Trạch 27
31 05  THPT số 5 Bố Trạch 28
31 05  THCS và THPT Việt Trung 29
31 05  THPT số 4 Bố Trạch 30
31 05 Trung tâm GDTX Bố Trạch 31
31 06 Huyện Quảng Ninh
31 06 Phòng Giáo dục-Đào tạo Quảng Ninh 32
31 06  THPT Quảng Ninh 33
31 06  THPT Ninh Châu - Quảng Ninh 34
31 06 Trung tâm GDTX Quảng Ninh 35
31 06  THPT Nguyễn Hữu Cảnh 36
31 07 Huyện Lệ Thuỷ
31 07 Phòng Giáo dục – Đào tạo Lệ Thuỷ 37
31 07  THPT Lệ Thuỷ 38
31 07  THPT Hoàng Hoa Thám - Lệ Thuỷ 39
31 07  THPT Trần Hưng Đạo - Lệ Thuỷ 40
31 07  THPT Nguyễn Chí Thanh 41
31 07 Trung tâm GDTX Lệ Thuỷ 42
31 07  THPT KT Lệ Thuỷ 43
31 04  THPT số 5 Quảng Trạch 44
31 07  THCS và THPT Dương Văn An 45
31 03  THCS và THPT Trung Hoá 46
31 04  THPT BC Bắc Quảng Trạch 47
31 01 Trung tâm KTTH-HN Đồng Hới 48
31 01 TC  nghề  Quảng Bình 50
31 01 TC  nghề số  9 51
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
32 Sở GD-ĐT Quảng Trị 00
32 07 THPT Nam Hải Lăng 11
32 07 THPT Hải Lăng 12
32 07 THPT Trần Thị Tâm 13
32 07 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 14
32 07 Phòng GD&ĐT  Hải Lăng 15
32 02 THPT TX Quảng Trị 16
32 02 THPT DT Nội Trú Tỉnh 17
32 02 THPT Nguyễn Huệ 18
32 02 Phòng GD&ĐT TX Q Trị 19
32 06 THPT Triệu Phong 20
32 06 THPT Chu Văn An 21
32 06 THPT Vĩnh Định 22
32 06 Phòng GD&ĐT Triệu Phong 23
32 01 THPT Chuyên LQĐôn 24
32 01 THPT  Đông Hà 25
32 01 THPT Lê Lợi Đông Hà 26
32 01 THPT Phan Châu Trinh 27
32 01 TTKTTH-HN tỉnh 28
32 01 Phòng GD&ĐT TP. Đông Hà 29
32 05 THPT Tân Lâm 30
32 05 THPT Cam Lộ 31
32 05 THPT Lê Thế Hiếu 32
32 05 Phòng GD&ĐT Cam Lộ 33
32 08 THPT Hướng Hoá 34
32 08 THPT Lao Bảo 35
32 08 Phòng GD&ĐT Hướng Hóa 36
32 09 THPT Đakrông 37
32 09 Phòng GD&ĐT Đak Rông 38
32 04 THPT Cồn Tiên 39
32 04 THPT Gio Linh 40
32 04 THPT Nguyễn Du 41
32 04 Phòng GD&ĐT Gio Linh 42
32 03 THPT Vĩnh Linh 43
32 03 THPT Cửa Tùng 44
32 03 THPT Nguyễn Công Trứ 45
32 03 THPT Bến Quan 46
32 03 Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh 47
32 08 TTGDTX Hướng Hoá 48
32 09 TTGDTX ĐakRông 49
32 05 TTGDTX Cam Lộ 50
32 01 TTGDTX Đông Hà 51
32 07 TTGDTX Hải Lăng 52
32 02 TTGDTX TX Quảng trị 53
32 06 TTGDTX Triệu Phong 54
32 04 TTGDTX Gio Linh 55
32 03 TTGDTX Vĩnh Linh 56
32 02 TTKTTH-HN TX Quảng trị 57
32 03 TTKTTH-HN Vĩnh Linh 58
32 08 THPT Hướng Phùng 59
32 08 THPT Số 2 Đakrông 60
32 09 THPT A Túc 61
32 06 THPT Nguyễn Hữu Thận 62
32 01 TC nghề Quảng Trị 63
32 05 THPT Chế Lan Viên 64
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
33 01 THPT chuyên Quốc Học 01
33 01 THPT Hai Bà Trưng 02
33 01 THPT Nguyễn Huệ 03
33 01 THPT Gia Hội 04
33 01 THPT Bùi Thị Xuân 05
33 05 Phổ thông  Huế Star 06
33 01 THPT Nguyễn Trường Tộ 07
33 03 THPT Hoá Châu 08
33 01 TT GDTX TP Huế 09
33 01 Khối chuyên ĐHKH Huế 10
33 02 THPT Phong Điền 11
33 02 THPT Tam Giang 12
33 02 THPT Nguyễn Đình Chiểu 13
33 03 THPT Nguyễn Chí Thanh 14
33 04 THPT Đặng Huy Trứ 15
33 05 THPT Phan Đăng Lưu 16
33 05 THPT Nguyễn Sinh Cung 17
33 06 THPT Hương Thủy 18
33 06 THPT Phú Bài 19
33 07 THPT An Lương Đông 20
33 07 THPT Vinh Lộc 21
33 07 THPT Phú Lộc 22
33 08 THPT Nam Đông 23
33 09 THPT A Lưới 24
33 01 THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh 25
33 07 THPT Thừa Lưu 26
33 04 THPT Hương Vinh 27
33 01 Phòng GDCN Sở GD-ĐT TT Huế 28
33 01 THPT Đặng Trần Côn 29
33 04 THPT Bình Điền 30
33 05 THPT Vinh Xuân 31
33 01 Trung cấp Phật Học Huế 32
33 01 Tr ĐH Nghệ thuật-Huế (hệ TC) 33
33 01 CĐ Công nghiệp Huế 34
33 05 THPT Thuận An 35
33 01 Khối chuyên ĐHNN Huế 36
33 02 THPT Trần Văn Kỷ 37
33 01 THPT DL Trần Hưng Đạo 38
33 09 THPT Hương Lâm 39
33 09 THPT Hồng Vân 40
33 04 THPT Hương Trà 41
33 01 THPT Cao Thắng 42
33 08 THPT Hương Giang 43
33 03 THPT Tố Hữu 44
33 07 THPT TT Thế hệ Mới 45
33 06 THPT Nguyễn Trãi 46
33 05 THPT Hà Trung 47
33 01 TH VHNT, Thừa Thiên Huế 48
33 03 TTGDTX Quảng Điền 49
33 05 TTGDTX  Phú Vang 50
33 06 TTGDTX  Hương Thủy 51
33 01  CĐ Nghề Du lịch Huế 52
33 02  CĐ Nghề Nguyễn Tri Phương 53
33 01  TC Nghề số 10 54
33 06  TC Nghề TT Huế 55
33 01  TC Nghề số 23 Bộ Quốc phòng 56
33 03  TC Nghề Quảng Điền 57
33 01  TC Nghề Huế 58
33 02 TTGDTX Phong Điền 59
33 04 TTGDTX Hương Trà 60
33 07 TTGDTX Phú Lộc 61
33 08 TTGDTX Nam Đông 62
33 09 TTGDTX A Lưới 63
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
an tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
34 01  Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam 00
34 01  Phòng GD&ĐT Tam Kỳ 01
34 01  THPT Phan Bội Châu 02
34 01  THPT  Trần Cao Vân 03
34 01  THPT  Lê Quý Đôn 04
34 01  THPT DL  Hà Huy Tập 05
34 01  TT. GDTX tỉnh Quảng Nam 06
34 01  THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 07
34 02  TT. GDTX-HN Hội An 08
34 02  THPT  Trần Quý Cáp 09
34 02  Phòng GD&ĐT   Hội An 10
34 02  PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam 11
34 02  THPT  NguyễnTrãi 12
34 03  THPT   Sào Nam 13
34 03  THPT  Lê Hồng Phong 14
34 03  TT. GDTX-HN  Duy Xuyên 15
34 03  THPT  Nguyễn Hiền 16
34 04  THPT  Nguyễn Duy Hiệu 17
34 04  THPT  Hoàng Diệu 18
34 04  THPT  Phạm Phú Thứ 19
34 04  THPT  Lương Thế Vinh 20
34 04  THPT  Nguyễn Khuyến 21
34 04  TT. GDTX-HN  Điện Bàn 22
34 05  THPT  Huỳnh Ngọc Huệ 23
34 05  THPT  Chu Văn An 24
34 05  THPT  Đỗ Đăng Tuyển 25
34 05  THPT  Lương Thúc Kỳ 26
34 05  TT. GDTX-HN  Đại Lộc 27
34 05  Phòng GD&ĐT  Đại Lộc 28
34 06  THPT Quế Sơn 29
34 06  THPT Nguyễn Văn Cừ 30
34 18  THPT Nông Sơn 31
34 06  THPT  Trần Đại Nghĩa 32
34 06  TT. GDTX-HN  Quế Sơn 33
34 06  THPT DL Phạm Văn Đồng 34
34 07  THPT Hiệp Đức 35
34 07  TT. GDTX-HN Hiệp Đức 36
34 08  THPT Tiểu La 37
34 08  THPT Nguyễn Thái Bình 38
34 08  THPT Thái Phiên 39
34 08  THPT Lý Tự Trọng 40
34 08  TT. GDTX-HN Thăng Bình 41
34 09  THPT Núi Thành 42
34 09  THPT Cao Bá Quát 43
34 09  THPT  Nguyễn Huệ 44
34 09  TT. GDTX-HN  Núi Thành 45
34 10  THPT  Huỳnh Thúc Kháng 46
34 10  THPT  Phan Châu Trinh 47
34 10  TT. GDTX-HN  Tiên Phước 48
34 11 THPT Bắc Trà My 49
34 11 TT. GDTX-HN Bắc Trà My 50
34 12 THPT   Quang Trung 51
34 13 THPT   Nam Giang 52
34 14 THPT   Khâm Đức 53
34 17 THPT Trần Văn Dư 54
34 17 TT. GDTX-HN Phú Ninh 55
34 15 THPT Nam Trà My 56
34 16 THPT Tây Giang 57
34 17 THPT Nguyễn Dục 58
34 11 PT DT Nội trú Nước Oa 59
34 07 THPT Trần Phú 60
34 12 THPT Âu Cơ 61
34 02 THPT Trần Hưng Đạo 62
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
35 01 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi 00
35 01 Phòng Giáo dục Thành phố Quảng Ngãi 01
35 02 Phòng Giáo dục huyện Lý Sơn 02
35 03 Phòng Giáo dục huyện Bình Sơn 03
35 04 Phòng Giáo dục huyện Trà Bồng 04
35 05 Phòng Giáo dục huyện Sơn Tịnh 05
35 06 Phòng Giáo dục huyện Sơn Hà 06
35 07 Phòng Giáo dục huyện Tư Nghĩa 07
35 08 Phòng Giáo dục huyện Nghĩa Hành 08
35 09 Phòng Giáo dục huyện Minh Long 09
35 10 Phòng Giáo dục huyện Mộ Đức 10
35 11 Phòng Giáo dục huyện Đức Phổ 11
35 12 Phòng Giáo dục huyện Ba Tơ 12
35 13 Phòng Giáo dục huyện Sơn Tây 13
35 14 Phòng Giáo dục huyện Tây Trà 14
35 01  THPT Trần Quốc Tuấn 15
35 01  THPT Lê Trung Đình 16
35 03  THPT Bình Sơn 17
35 03  THPT Vạn Tường 18
35 03  THPT BC Lê Quí Đôn 19
35 05  THPT Số 1 Sơn Tịnh 20
35 05  THPT Ba Gia 21
35 05  THPT Sơn Mỹ 22
35 05  THPT BC Huỳnh Thúc Kháng 23
35 07  THPT Số 1 Tư Nghĩa 24
35 07  THPT Số 2 Tư Nghĩa 25
35 07  THPT BC Chu Văn An 26
35 08  THPT Số 1 Nghĩa Hành 27
35 08  THPT Số 2 Nghiã Hành 28
35 10  THPT Phạm Văn Đồng 29
35 10  THPT Số 2 Mộ Đức 30
35 10  THPT BC Nguyễn Công Trứ 31
35 11  THPT Số 1 Đức Phổ 32
35 11  THPT Số 2 Đức Phổ 33
35 11  THPT BC Lương Thế Vinh 34
35 01  THPT Dân tộc nội trú tỉnh 35
35 02  THPT Lý Sơn 36
35 04  THPT Trà Bồng 37
35 06  THPT Sơn Hà 38
35 09  THPT Minh Long 39
35 12  THPT Ba Tơ 40
35 01 Trung tâm GDTX - HN tỉnh Quảng Ngãi 41
35 08  THPT BC Nguyễn Công Phương 42
35 10  THPT Trần Quang Diệu 43
35 07  THPT Thu Xà 44
35 03  THPT Trần Kỳ Phong 45
35 01  THPT DL Hoàng Văn Thụ 46
35 05  THPT DL Trương Định 47
35 10 Trung tâm KTTH - HN Mộ Đức 48
35 12  THPT Phạm Kiệt 49
35 01  THPT Chuyên Lê Khiết 50
35 13  THPT Đinh Tiên Hoàng 51
35 14  THPT Tây Trà 52
35 01  THPT Tư Thục Nguyễn Bỉnh Khiêm 53
35 06  THPT Quang Trung 54
35 03  CĐN kỹ thuật công nghệ Dung quất 71
35 07  CĐN Cơ giới 72
35 01  TCN kinh tế- Công nghệ Dung quất 73
35 05  TCN tỉnh Quảng Ngãi 74
35 11  TCN Đức Phổ 75
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH KOM TUM
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
36 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum 00
36 01  THPT KonTum 01
36 01 THPT-DTNT tỉnh 02
36 01 THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành 03
36 01 Trung tâm KTTH-HNDN 04
36 05  THPT-DTNT Sa Thầy 05
36 07  THPT-DTNT Đăk Hà 06
36 04  THPT-DTNT Đăk Tô 07
36 02 Phòng Giáo dục huyện Đăkglei 08
36 03 Phòng Giáo dục huyện Ngọc Hồi 09
36 04 Phòng Giáo dục huyện Đăk Tô 10
36 07 Phòng Giáo dục huyện Đăk Hà 11
36 05 Phòng Giáo dục huyện Sa Thầy 12
36 01 Phòng Giáo dục Thị xã KonTum 13
36 06 Phòng Giáo dục huyện KonPlông 14
36 01  CĐSP KonTum 15
36 01  TH Kinh tế-KTTH 16
36 06  THPT-DTNT Konplông 17
36 01 Trung tâm GDTX tỉnh 18
36 01  TH Y tế 19
36 01  THPT Duy Tân 20
36 03  THPT-DTNT Ngọc Hồi 21
36 02  THPT-DTNT Đăkglei 22
36 08 Phòng Giáo dục huyện Kon Rẫy 23
36 08  THPT-DTNT Kon Rẫy 24
36 01  THPT Lê Lợi 25
36 04  THPT Nguyễn Văn Cừ 26
36 03  THPT Nguyễn Trãi 27
36 07 Trung tâm GDTX huyện Đăk Hà 28
36 07 Phòng Giáo dục huyện Tu Mơ Rông 29
36 07  THPT Trần Quốc Tuấn 30
36 09  PT-DTNT Huyện Tu Mơ Rông 31
36 07  THPT Nguyễn Du 32
36 02  THPT Lương Thế Vinh 33
36 05  THPT Quang Trung 34
36 08  THPT Chu Văn An 35
36 01  THPT Ngô Mây 36
36 02 TT GDTX Huyện Đăk Glei 37
36 01 TC nghề Kon Tum 38
36 04 TT dạy nghề Đăk Tô 39
36 06 TT dạy nghề Măng Đen 40
36 01 THPT Trường Chinh 41
36 03 TT GDTX huyện Ngọc Hồi 42
36 05 TT GDTX huyện Sa Thầy 43
36 08 TT GDTX huyện Kon Rẫy 44
36 04 TT GDTX huyện Đăk Tô 45
  1. MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
Ban tuyển sinh Mã Quận/ huyện Tên đơn vị đăng ký dự thi Mã đơn vị ĐKDT
37 Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định 00
37 01 THPT Quốc học 01
37 01 THPT Trưng Vương 02
37 01 THPT chuyên Lê Quý Đôn 03
37 01 THPT Hùng Vương 04
37 01 THPT DTNT Tỉnh 05
37 01 THPT Trần Cao Vân 06
37 01 THPT Ng.TháI Học 07
37 01 THPT Chu Văn An 08
37 01 THPT Quy Nhơn 09
37 11 THPT Số 1 Tuy phước 10
37 11 THPT Số 2 Tuy phước 11
37 11 THPT Nguyễn Diêu 12
37 11 THPT Xuân Diệu 13
37 09 THPT DTNT Vân Canh 14
37 10 THPT Số 1 An Nhơn 15
37 10 THPT Số 2 An Nhơn 16
37 10 THPT Số 3 An Nhơn 17
37 10 THPT Hoà Bình 18
37 10 THPT Ng.Đình Chiểu 19
37 10 THPT Ng. Tộ 20
37 08 THPT Quang Trung 21
37 08 THPT Tây Sơn 22
37 08 THPT Võ Lai 23
37 08 THPT Nguyễn Huệ 24
37 07 THPT  Vĩnh Thạnh 25
37 06 THPT Số 1 Phù Cát 26
37 06 THPT Số 2 Phù Cát 27
37 06 THPT Số 3 Phù Cát 28
37 06 THPT Ngô Mây 29
37 06 THPT Ng.Hữu Quang 30
37 05 THPT Số 1 Phù Mỹ 31
37 05 THPT Số 2 Phù Mỹ 32
37 05 THPT An Lương 33
37 05 THPT Ng.Trung Trực 34
37 05 THPT Bình Dương 35
37 04 THPT Tăng Bạt Hổ 36
37 04 THPT Nguyễn Trân 37
37 04 THPT Nguyễn Du 38
37 04 THPT Lý Tự Trọng 39
37 04 THPT Phan Bội Châu 40
37 04 THPT Tam Quan 41
37 03 THPT Hoài  Ân 42
37 03 THPT Võ  Giữ 43
37 03 THPT Ng. Bỉnh Khiêm 44
37 02 THPT An  Lão 45
37 02 THPT Số 2 An Lão 46