Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2020 Chính Thức
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ CHÍNH THỨC hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Viêt Trì hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Công ngiệp Viêt Trì 2020 chính thức
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2020
Nhà Trường Đang Cập Nhật .....
Sau khi trường Đại học công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học chính quy thí sinh cần lưu ý một số thông tin sau
Lưu ý thí sinh:
- Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học công nghiệp Việt Trì những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 lưu ý về hướng dẫn hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học theo quy định của trường
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đại học đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Những thí sinh của các trường khác xem danh sách điểm chuẩn các trường Đại học được cập nhật mới nhất và liên tục
- Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học của các trường trên toàn quốc mới nhất
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức được công bố theo thông tin dưới đây vào các ngành thuộc 2 hình thức xét tuyển dựa theo điểm kỳ thi THPT quốc gia và theo học bạ THPT
Tên Ngành | Điểm thi THPT quốc gia | Học bạ THPT |
1. Hóa học (Hóa phân tích) | 13,5 | 15,0 |
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 13,5 | 15,0 |
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13,5 | 15,0 |
4. Công nghệ Sinh học | 13,5 | 15,0 |
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 13,5 | 15,0 |
6. Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 13,5 | 15,0 |
7. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 13,5 | 15,0 |
8. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | 13,5 | 15,0 |
9. Công nghệ Thông tin | 13,5 | 15,0 |
10. Kế toán | 13,5 | 15,0 |
11. Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15,0 |
12. Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15,0 |
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất