Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023 Chính thức
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam chính thức xét tuyển hệ Đại học chính quy với điểm chuẩn nguyện vọng 1 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi theo các thông tin được cập nhật bên dưới đây.
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN CÁC NGÀNH TUYỂN SINH |
1 | Mã ngành: 7810103 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
2 | Mã ngành: 7320104 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Truyền thông đa phương tiện Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 25 |
3 | Mã ngành: 7310399 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Giới và phát triển Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 |
4 | Mã ngành: 7340101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:C00, XDHB Điểm chuẩn: 23 |
5 | Mã ngành: 7340101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:A00, A01, D01, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
6 | Mã ngành: 7380101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Luật Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 21,5 |
7 | Mã ngành: 7810103 Tên ngành đăng ký xét tuyển:Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 |
8 | Mã ngành: 7340101CLC Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:C00, XDHB Điểm chuẩn: 23 |
9 | Mã ngành: 7340101CLC Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:A00, A01, D01, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
10 | Mã ngành: 7760101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Công tác xã hội Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 18 |
11 | Mã ngành: 7380107 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Luật Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 21,5 |
12 | Mã ngành: 7310101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Kinh tế Mã tổ hợp:C00, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
13 | Mã ngành: 7310101 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Kinh tế Mã tổ hợp:A00, A01, D01, XDHB Điểm chuẩn: 21 |
14 | Mã ngành: 7310401 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Tâm lý học Mã tổ hợp:A00, A01, D01, C00, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
15 | Mã ngành: 7480201 Tên ngành đăng ký xét tuyển: Công nghệ thông tin Mã tổ hợp:A00, A01, D01, D09, XDHB Điểm chuẩn: 20 |
16 | Mã ngành: 7340101LK Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:C00, XDHB Điểm chuẩn: 23 |
17 | Mã ngành: 7340101LK Tên ngành đăng ký xét tuyển: Quản trị kinh doanh Mã tổ hợp:A00, A01, D01, XDHB Điểm chuẩn: 22 |
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối C00: 24.0 Khối A00, A01, D01: 23.0 |
Mã ngành: 7340101 CLC Điểm chuẩn: Khối C00: 24.0 Khối A00, A01, D01: 23.0 |
Mã ngành: 7340101 LK Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 16.0 |
Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 15.0 |
Mã ngành: 7760101 PH Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 15.0 |
Mã ngành: 7310399 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 15.0 |
Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 20.0 |
Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 18.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 21.0 |
Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: Khối C00: 20.5 Khối A00, A01, D01: 19.5 |
Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 19.5 |
Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: Khối A00, A01, D01, C00: 24.0 |
Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam Xét Theo Học Bạ 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 23 Khối C00: 24 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101CLC Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 23 Khối C00: 24 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101LK Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101PH Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Giới và phát triển Mã ngành: 7310399 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 21.5 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 22 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển học bạ: Khối A00, A01, D01: 20 Khối C00: 21 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
- Chênh lệch điểm chuẩn 2022 giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Chính thức của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất