Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông năm 2023 Chính Thức
Trường Đại học Phương đông mã trường (DPD) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học chính quy năm 2023 cho 14 ngành nghề tuyển sinh các khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật - công nghệ, và ngôn ngữ như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Mã ngành: 7340101 Tên ngành: Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7340201 Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7340301 Tên ngành: Kế toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7480201 Tên ngành: Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7340122 Tên ngành: Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7510203 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7510301 Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện - Điện tử ô tô, Tự động hoá, Hệ thống điện) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580201 Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580301 Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580101 Tên ngành: Kiến trúc (Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) Tổ hợp xét tuyển: H00, V00, V01, V02 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7220201 Tên ngành: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển: D01 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7220204 Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 Điểm chuẩn: 24 |
Mã ngành: 7220209 Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 Điểm chuẩn: 20 |
Mã ngành: 7340406 Tên ngành: Quản trị văn phòng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7810103 Tên ngành: Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn: 18 |
Mã ngành: 7320104 Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện, Marketing số) Tổ hợp xét tuyển: A01, C03, D01, D09 Điểm chuẩn: 21 |
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
THÔNG TIN NGÀNH |
Mã ngành: 7340101 Tên ngành học: Quản trị kinh doanh Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 24 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
Mã ngành: 7340201 Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 21 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7340301 Tên ngành học: Kế toán Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành: 7480201
Tên ngành học: Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22.5 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành: 7340122
Tên ngành học: Thương mại điện tử (Thương mại điện tử, Kinh doanh số) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành: 7510203 Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7510301 Tên ngành học: Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7580201 Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7580301
Tên ngành học: Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng, Quản lý xây dựng dự án) Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7580101
Tên ngành học: Kiến trúc (Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất) Tổ hợp xét tuyển: H00, V00, V01, V02 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: 20-25 |
Mã ngành: 7220201 Tên ngành học: Ngôn ngữ Anh Tổ hợp xét tuyển: D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7220204 Tên ngành học: Ngôn ngữ Trung Quốc Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 25 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
Mã ngành: 7220209 Tên ngành học: Ngôn ngữ Nhật Tổ hợp xét tuyển: D01, D06 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7340406 Tên ngành học: Quản trị văn phòng Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 20 - Tổ hợp lớp 12: 7.0 - PT406: |
Mã ngành: 7810103 Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 22.5 - Tổ hợp lớp 12: 7.5 - PT406: |
Mã ngành: 7320104 Tên ngành học: Truyền thông đa phương tiện Tổ hợp xét tuyển: A01, C03, D01, D09 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức - PT200: 24 - Tổ hợp lớp 12: 8.0 - PT406: |
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm Chuẩn Đại học Phương Đông chính thức công bố mức điểm chuẩn chi tiết cho từng ngành học. Các bạn thí sinh có thể theo dõi thông tin chi tiết ngay tại đây.
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7240201 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15 |
Công nghệ Kỹ thuật - Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 14 |
Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580301 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: Khối H00-V00: 15 Khối V01-V02: 19 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 21 |
Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 15 |
Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15 |
Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Phương Đông 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 21.5 - HT2: 7.5 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7240201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: HT2: 6.5 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Ngôn ngữ Trung quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 21.5 - HT2: 7.5 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: Điểm trúng tuyển học bạ: HT1: 19.5 - HT2: 6.5 |
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Phương Đông được cập nhật mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất