[Thông Báo] Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng năm 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng năm 2023 chính thức

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng của các mã ngành chi tiết như sau, mời thí sinh theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin cụ thể về điểm chuẩn hệ đại học chính quy.

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

Điểm chuẩn đại học xây dựng 2023

 

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_03
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,88
2 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_04
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,73
3 Mã ngành tuyển sinh: 7520201
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,13
4 Mã ngành tuyển sinh: 7580302_03
Tên ngành/Chuyên ngành: Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26.86
5 Mã ngành tuyển sinh: 7580201_QT
Tên ngành/Chuyên ngành: Quản lý xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,02
6 Mã ngành tuyển sinh: 7480101_QT
Tên ngành/Chuyên ngành: Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,63
7 Mã ngành tuyển sinh: 7520103_01
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,10
8 Mã ngành tuyển sinh: 7580201
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,55
9 Mã ngành tuyển sinh: 7580201
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 25,13
10 Mã ngành tuyển sinh: 7580201_03
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,13
11 Mã ngành tuyển sinh: 7580205_01
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng cầu đường
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,62
12 Mã ngành tuyển sinh: 7580213_01
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 23,63
13 Mã ngành tuyển sinh: 7520320
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,83
14 Mã ngành tuyển sinh: 7520309
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật vật liệu
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 24,91
15 Mã ngành tuyển sinh: 7510105
Tên ngành/Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,45
16 Mã ngành tuyển sinh: 7520103
Tên ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển(theo thang điểm 30): 26,10

Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Sau đây là chi tiết thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất:

Kiến trúc

Mã ngành: XDA01

Điểm chuẩn: 20.59

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Mã ngành: XDA02

Điểm chuẩn: 22.6

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Mã ngành: XDA03

Điểm chuẩn: 20

Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Mã ngành: XDA04

Điểm chuẩn: 18

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: XDA05

Điểm chuẩn: 17.5

Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc)

Mã ngành: XDA06

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Mã ngành: XDA07

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Mã ngành: XDA08

Điểm chuẩn: 20

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Mã ngành: XDA09

Điểm chuẩn: 20.75

Kỹ thuật xây dựng (*) 

Mã ngành: XDA10

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

Mã ngành: XDA11

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước)

Mã ngành: XDA12

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật Môi trường (*)

Mã ngành: XDA13

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật vật liệu (*)

Mã ngành: XDA14

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: XDA15

Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tin

Mã ngành: XDA16

Điểm chuẩn: 25.4

Khoa học Máy tính (*)

Mã ngành: XDA17

Điểm chuẩn: 24.9

Kỹ thuật cơ khí (*)

Mã ngành: XDA18

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Mã ngành: XDA19

Điểm chuẩn: 22.25

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Mã ngành: XDA20

Điểm chuẩn: 16.

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Mã ngành: XDA21

Điểm chuẩn: 22.1

Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Mã ngành: XDA22

Điểm chuẩn: 23.7

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: XDA23

Điểm chuẩn: 22.95

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Mã ngành: XDA24

Điểm chuẩn: 16.55

Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Mã ngành: XDA25

Điểm chuẩn: 22.3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: XDA26

Điểm chuẩn: 25

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA27

Điểm chuẩn: 20.55

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA28

Điểm chuẩn: 23.35

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng 2023 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.