Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2022 chính thức
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam mã trường (DDN) trường đào tạo 17 ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học đại nam của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPTQG Năm 2023
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
STT | THÔNG TIN XÉT TUYỂN |
1 | Ngành: Y khoa Mã Ngành: 7720101 Điểm chúng tuyển xét theo học bạ: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
2 | Ngành: Dược học Mã Ngành: 7720201 Điểm chúng tuyển xét theo học bạ: 24.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
3 | Ngành: Điều dưỡng Mã Ngành: 7720301 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 19.0 và học lực lớp 12 từ loại giỏi |
4 | Ngành: Công nghệ thông tin Mã Ngành: 7480201 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
5 | Ngành: Khoa học máy tính Mã Ngành: 7480101 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
6 | Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã Ngành: 7510205 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
7 | Ngành: Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
8 | Ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
9 | Ngành: Kinh doanh quốc tế Mã Ngành: 7340102 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
10 | Ngành: Thương mại điện tử Mã Ngành: 7340122 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
11 | Ngành: kinh tế số Mã Ngành: 7310109 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
12 | Ngành: Marketing Mã Ngành: 7340115 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
13 | Ngành: Tài chính ngân hàng Mã Ngành: 7340201 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
14 | Ngành: Luật kinh tế Mã Ngành: 7380107 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
15 | Ngành: Quản lý thể dục thể thao Mã Ngành: 7810301 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
16 | Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
17 | Ngành: Kế toán Mã Ngành: 7340301 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
18 | Ngành: Truyền thông đa phương tiện Mã Ngành: 7320104 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
19 | Ngành: Quan hệ công chúng Mã Ngành: 7320108 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
20 | Ngành: Ngôn ngữ anh Mã Ngành: 7220201 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
21 | Ngành: Ngôn ngữ Trung quốc Mã Ngành: 7220204 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
22 | Ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã Ngành: 7220210 Điểm chúng tuyển xét theo học lớp 12: 18.0 |
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021
Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 22,00 |
Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: |
Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 21,00 |
Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tóm Tắt: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2021 Các mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:
Kết luận: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Đại Nam mới nhất được chuyên trang tuyển sinh cập nhật mới nhất và chính xác nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất