Trường Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh
Trường Đại học Xây dựng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020
Trường Đại học Xây Dựng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh Các Ngành
Ngành, chuyên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kiến trúc | 250 | 7580101 | V00 |
V02 | |||
V10 | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) | 50 | 7580101_01 | V00 |
V02 | |||
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) | 50 | 7580101_02 | V00 |
V02 | |||
Quy hoạch vùng và đô thị | 50 | 7580105 | V00 |
V01 | |||
V02 | |||
50 | V00 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị (*) (Chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) | 7580105_01 | V01 | |
V02 | |||
A00 | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 700 | 7580201_01 | A01 |
D29 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 100 | 7580201_02 | A00 |
(chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*) | A01 | ||
D07 | |||
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | 100 | 7580201_03 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành: | 400 | 7580201_04 | A00 |
1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường | A01 | ||
2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học | D07 | ||
3/ Kết cấu công trình | |||
4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
5/ Kỹ thuật Công trình thủy | |||
6/ Kỹ thuật công trình năng lượng | |||
7/ Kỹ thuật Công trình biển | |||
8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình Xây | 350 | 7580205_01 | A00 |
Giao thông (Chuyên ngành: dựng Cầu đường) | A01 | ||
D07 | |||
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước - Môi trường nước) | 100 | 7580213_01 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
B00 | |||
Kỹ thuật Môi trường (*) | 100 | 7520320 | A00 |
D07 | |||
B00 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 50 | 7510406 | A00 |
D07 | |||
B00 | |||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 100 | 7510105 | A00 |
D07 | |||
Công nghệ thông tin | 130 | 7480201 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Khoa học Máy tính (*) | 70 | 7480101 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật cơ khí (*) | 50 | 7520103 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | 50 | 7520103_01 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | 50 | 7520103_02 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | 50 | 7520103_03 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Kinh tế xây dựng | 400 | 7580301 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) | 100 | 7580302_01 | A00 |
A01 | |||
D07 | |||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) | 50 | 7580302_02 | A00 |
A01 | |||
D07 |
II. Phương Thức Đối Tượng Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng
Nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia Riêng 2 ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng tổ hợp xét tuyển Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật.
Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển Điều kiện xét tuyển: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của Bộ Giáo dục Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia photo Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu Giấy chứng nhận quyền ưu tiên nếu có
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất