Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2023 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Mã Trường (NTH). Thông Báo Mức điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành điểm chuẩn được công bố theo chi tiết từng ngành bên dưới thí sinh theo dõi tại đây:
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
Trụ sở Hà Nội |
|
Ngành Kinh tế |
Ngành: Chương trình tiên tiến Kinh tế |
Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Thương mại |
|
Ngành Kinh tế quốc tế |
Ngành: Chương trình CLC Kinh tế quốc tế |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và |
|
Ngành Kinh doanh quốc tế |
Ngành: Chương trình CLC Kinh doanh |
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến |
|
Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế |
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
Ngành: Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế |
Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
Ngành Quản trị khách sạn |
Ngành: Chưong trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
Ngành: Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng |
Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng |
|
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính |
|
Ngành Kế toán |
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán |
|
Ngành Luật |
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế |
|
Ngành Ngôn ngữ Anh |
Ngành: Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại |
|
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
Ngành: Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại |
|
Ngành Ngôn ngữ Trung |
Ngành: Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại |
|
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
Ngành: Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại |
|
Ngành Marketing |
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Marketing số |
Ngành Kinh tế chính trị |
Ngành: Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chinh trị quốc tế |
Cơ sở II - TP HCM |
|
Ngành Kinh tế |
Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại |
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế |
|
Ngành Kế toán |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Ngành Marketing |
Ngành: Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp |
Cơ sở Quảng Ninh |
|
Ngành Kinh doanh quốc tế |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế |
Ngành Kế toán |
Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
I, Trụ sở chính Hà Nội |
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Mã xét tuyển: NTH01-01 |
Mã xét tuyển: NTH01-02 |
Mã xét tuyển: NTH01-02 |
Mã xét tuyển: NTH02 |
Mã xét tuyển: NTH03 |
Mã xét tuyển: NTH04 |
Mã xét tuyển: NTH05 |
Mã xét tuyển: NTH06 |
Mã xét tuyển: NTH07 |
Mã xét tuyển: NTH 09 |
Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh |
Mã xét tuyển: NTS01 |
Mã xét tuyển: NTS02 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
STT | THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN | |
Trụ sở Hà Nội | ||
1 |
Ngành Kinh tế
|
Ngành: Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại Mã Xét Tuyển: TT1 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): - Hệ chuyên: Phương thức 2: - Hệ chuyên: 28,8 - Hệ không chuyên: 29 - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 30 - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
2 | Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại Mã Xét Tuyển: CLC1 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): - Hệ chuyên: Phương thức 2: - Hệ chuyên: 28 - Hệ không chuyên: 28.4 - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28.5 - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
3 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại Mã Xét Tuyển: TC1 Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6 Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3 - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4 - Hệ chuyên: 28,5 Phương thức 2: - Hệ chuyên: - Hệ không chuyên: - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1 |
|
4 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế Mã Xét Tuyển: TC1-1 Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6 Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3 - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4 - Hệ chuyên: 28,5 Phương thức 2: - Hệ chuyên: - Hệ không chuyên: - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1 |
|
5 |
Ngành Kinh tế quốc tế
|
Ngành: Chương trình CLC Kinh tế quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC2 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): - Hệ chuyên: Phương thức 2: -Hệ chuyên: 27,5 - Hệ không chuyên: 28,3 - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5 - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
6 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế Mã Xét Tuyển: TC2 Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5 Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.2 - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.3 - Hệ chuyên: 28.2 Phương thức 2: - Hệ chuyên: - Hệ không chuyên: - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
|
7 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế Mã Xét Tuyển: TC2-1 Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5 Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2 - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3 - Hệ chuyên: 28,2 Phương thức 2: - Hệ chuyên: - Hệ không chuyên: - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
|
8 | Ngành Kinh doanh quốc tế | Ngành: Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC12 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): - Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): - Hệ chuyên: Phương thức 2: - Hệ chuyên: 28 - Hệ không chuyên: 28.4 - Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5 - Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
9 | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản Mã Xét Tuyển: CLC3 Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3 Hệ chuyên: 28,3 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.5 Hệ không chuyên: 28,1 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
10 | Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Xét Tuyển: CLC4 Điểm Chuẩn HSG QG: 30 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29,1 Hệ chuyên: 29,2 Phương thức 2: Hệ chuyên: 28,2 Hệ không chuyên: 28,8 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
11 | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số Mã Xét Tuyển: CLC15 Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2 Hệ chuyên: 28.3 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27,5 Hệ không chuyên: 28.1 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
12 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: TC3 Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4 Hệ chuyên: 28,3 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1 |
|
13 | Ngành Quản trị kinh doanh | Ngành: Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: TT2 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.4 Hệ không chuyên: 28.1 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
14 | Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC5 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.2 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
15 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: TC4 Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8 |
|
16 | Ngành Quản trị khách sạn | Ngành: Chưong trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn Mã Xét Tuyển: CLC13 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.1 Hệ chuyên: 27.8 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
17 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | Ngành: Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng Mã Xét Tuyển: TT3 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27,9 Hệ không chuyên: 28,5 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
18 | Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC6 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.2 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
19 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế Mã Xét Tuyển: TC5 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8 |
|
20 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng Mã Xét Tuyển: TC5-1 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8 |
|
21 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính Mã Xét Tuyển: TC5-2 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8 |
|
22 | Ngành Kế toán | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA Mã Xét Tuyển: CLC7 Điểm Chuẩn HSG QG: 27.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.4 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,5 Hệ chuyên: 28,2 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.5 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
23 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán Mã Xét Tuyển: TC6 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2 Hệ chuyên: 28,2 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
|
24 | Ngành Luật | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp Mã Xét Tuyển: CLC14 Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27,2 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
25 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế Mã Xét Tuyển: TC7 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8 |
|
26 | Ngành Ngôn ngữ Anh | Ngành: Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại Mã Xét Tuyển: NN4 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 26,5 Hệ không chuyên: 27,5 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
27 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại Mã Xét Tuyển: TC8 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28,5 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26,7 Hệ chuyên: 27 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
28 | Ngành Ngôn ngữ Pháp | Ngành: Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại Mã Xét Tuyển: NN1 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 25,5 Hệ không chuyên: 26 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
29 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại Mã Xét Tuyển: TC9 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 27,5 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 25.8 Hệ chuyên: 27 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
30 | Ngành Ngôn ngữ Trung | Ngành: Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại Mã Xét Tuyển: NN2 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 26 Hệ không chuyên: 26.5 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
31 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại Mã Xét Tuyển: TC10 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28.5 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.7 Hệ chuyên: 27 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
32 | Ngành Ngôn ngữ Nhật | Ngành: Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại Mã Xét Tuyển: NN3 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 25.5 Hệ không chuyên: 26 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
33 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại Mã Xét Tuyển: TC11 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.3 Hệ chuyên: 27 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
|
34 | Ngành Marketing | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Marketing số Mã Xét Tuyển: CLC16 Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.3 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4 Hệ chuyên: 28,9 Phương thức 2: Hệ chuyên: 28,1 Hệ không chuyên: 2X.5 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
35 | Ngành Kinh tế chính trị | Ngành: Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chinh trị quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC18 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.8 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27.9 Hệ chuyên: 27.8 Phương thức 2: Hệ chuyên: 26.8 Hệ không chuyên: 27.8 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
Cơ sở II - TP HCM | ||
36 | Ngành Kinh tế | Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại Mã Xét Tuyển: CLC8 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27,5 Hệ không chuyên: 28 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
37 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại Mã Xét Tuyển: TC12 Điểm Chuẩn HSG QG: 27 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28 Hệ chuyên: 28,2 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1 |
|
38 | Ngành Quản trị kinh doanh | Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC10 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.2 Hệ không chuyên: 27.7 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
39 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: TC13 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2 Hệ chuyên: 28.1 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
|
40 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế Mã Xét Tuyển: CLC11 Điểm Chuẩn HSG QG: Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): Hệ chuyên: Phương thức 2: Hệ chuyên: 27.2 Hệ không chuyên: 27.7 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
41 | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế Mã Xét Tuyển: TC14 Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3 Hệ chuyên: 28.3 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
|
42 | Ngành Kế toán | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán Mã Xét Tuyển: TC15 Điểm Chuẩn HSG QG: 26 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,8 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27,9 Hệ chuyên: 28 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28 |
43 | Ngành Kinh doanh quốc tế | Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã Xét Tuyển: CLC9 Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29.1 Hệ chuyên: 29,2 Phương thức 2: Hệ chuyên: 28.4 Hệ không chuyên: 28.7 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
44 | Ngành Marketing | Ngành: Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp Mã Xét Tuyển: CLC17 Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,5 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.6 Hệ chuyên: 28.6 Phương thức 2: Hệ chuyên: 27,8 Hệ không chuyên: 28,4 Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28 Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
45 | Ngành Kinh doanh quốc tế | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế Mã Xét Tuyển: TC16 Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4 Hệ chuyên: 28.3 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
46 | Ngành Kế toán | Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán Mã Xét Tuyển: TC17 Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5 Phương thức 1: Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1 Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2 Hệ chuyên: 28.2 Phương thức 2: Hệ chuyên: Hệ không chuyên: Chứng chi SAT. ACT. A-Level: Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: NTH01-01 Điểm chuẩn: 27.50 |
Mã ngành: NTH01-02 Điểm chuẩn: 24.40 |
Mã ngành: NTH01-02 Điểm chuẩn: 28.40 |
Mã ngành: NTH02 Điểm chuẩn: 28.20 |
Mã ngành: NTH02 Điểm chuẩn: 28.20 |
Mã ngành: NTH02 Điểm chuẩn: 28.20 |
Mã ngành: NTH03 Điểm chuẩn: 27.80 |
Mã ngành: NTH03 Điểm chuẩn: 27.80 |
Mã ngành: NTH04 Điểm chuẩn: 36.40 |
Mã ngành: NTH05 Điểm chuẩn: 35.00 |
Mã ngành: NTH06 Điểm chuẩn: 36.60 |
Mã ngành: NTH07 Điểm chuẩn: 36.00 |
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Theo Học Bạ THPT 2022
Luật Mã ngành: NTH01-01 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Kinh tế Mã ngành: NTH01-02 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: NTH01-02 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: NTH02 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: NTH02 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: NTH02 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45 |
Kế toán Mã ngành: NTH03 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: NTH03 Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: NTH04 Điểm trúng tuyển học bạ: 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: NTH05 Điểm trúng tuyển học bạ: 36.55 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: NTH06 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.35 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: NTH07 Điểm trúng tuyển học bạ: 37.20 |
Lưu ý thí sinh:
- Những thí sinh đã biết trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương 2022 mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học 2022 để tiến hành nhập học.
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2022 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào các trường Đại học Ngoại thương nếu trường còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2022 do Kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất