Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2023 chính thức

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2023 chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Mã Trường (NTH). Thông Báo Mức điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành điểm chuẩn được công bố theo chi tiết từng ngành bên dưới thí sinh theo dõi tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương mới nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

Trụ sở Hà Nội

Ngành Kinh tế

Ngành: Chương trình tiên tiến Kinh tế
đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TT1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28,8
- Hệ không chuyên: 29
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 30
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: CLC1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28
- Hệ không chuyên: 28.4
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28.5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế
đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TC1
Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4
- Hệ chuyên: 28,5
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Thương mại
quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC1-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
- Hệ chuyên: 28,5
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1

Ngành Kinh tế quốc tế

Ngành: Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
-Hệ chuyên: 27,5
- Hệ không chuyên: 28,3
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế
quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC2
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.2
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.3
- Hệ chuyên: 28.2
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và
Phát triển quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC2-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
- Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành: Chương trình CLC Kinh doanh
quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC12
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28
- Hệ không chuyên: 28.4
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến
Nhật Bản
Mã Xét Tuyển: CLC3
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
Hệ chuyên: 28,3
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.5
Hệ không chuyên: 28,1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Xét Tuyển: CLC4
Điểm Chuẩn HSG QG: 30
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29,1
Hệ chuyên: 29,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28,2
Hệ không chuyên: 28,8
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số
Mã Xét Tuyển: CLC15
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,5
Hệ không chuyên: 28.1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC3
Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4
Hệ chuyên: 28,3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1

Ngành Quản trị kinh doanh

Ngành: Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TT2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.4
Hệ không chuyên: 28.1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC5
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC4
Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8

Ngành Quản trị khách sạn

Ngành: Chưong trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn
Mã Xét Tuyển: CLC13
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.1
Hệ chuyên: 27.8
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Ngành: Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng
Mã Xét Tuyển: TT3
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,9
Hệ không chuyên: 28,5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC6
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC5
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
Mã Xét Tuyển: TC5-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
Mã Xét Tuyển: TC5-2
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8

Ngành Kế toán

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA
Mã Xét Tuyển: CLC7
Điểm Chuẩn HSG QG: 27.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.4
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,5
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.5
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC6
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành Luật

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực
hành nghề nghiệp
Mã Xét Tuyển: CLC14
Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC7
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8

Ngành Ngôn ngữ Anh

Ngành: Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại
Mã Xét Tuyển: NN4
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26,5
Hệ không chuyên: 27,5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại
Mã Xét Tuyển: TC8
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26,7
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Ngôn ngữ Pháp

Ngành: Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại
Mã Xét Tuyển: NN1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 25,5
Hệ không chuyên: 26
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại
Mã Xét Tuyển: TC9
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 27,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 25.8
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Ngôn ngữ Trung

Ngành: Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại
Mã Xét Tuyển: NN2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26
Hệ không chuyên: 26.5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại
Mã Xét Tuyển: TC10
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28.5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.7
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Ngành: Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại
Mã Xét Tuyển: NN3
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 25.5
Hệ không chuyên: 26
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại
Mã Xét Tuyển: TC11
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.3
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Marketing

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Marketing số
Mã Xét Tuyển: CLC16
Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
Hệ chuyên: 28,9
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28,1
Hệ không chuyên: 2X.5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Kinh tế chính trị

Ngành: Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chinh trị quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC18
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.8
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27.9
Hệ chuyên: 27.8
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26.8
Hệ không chuyên: 27.8
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Cơ sở II - TP HCM

Ngành Kinh tế

Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: CLC8
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,5
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TC12
Điểm Chuẩn HSG QG: 27
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1

Ngành Quản trị kinh doanh

Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC10
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 27.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC13
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28.1
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC11
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 27.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC14
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành Kế toán

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC15
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,8
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27,9
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Xét Tuyển: CLC9
Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29.1
Hệ chuyên: 29,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28.4
Hệ không chuyên: 28.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Marketing

Ngành: Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp
Mã Xét Tuyển: CLC17
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.6
Hệ chuyên: 28.6
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,8
Hệ không chuyên: 28,4
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Cơ sở Quảng Ninh

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC16
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Ngành Kế toán

Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC17
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28.2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

 


Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

I, Trụ sở chính Hà Nội

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Mã xét tuyển: NTH01-01
Tên nhóm ngành: Ngành Luật
Tổ hợp gốc A00: 26,9
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú: Các tổ hợp A01,D01,D02,D03, D04, DO 6, DO 7 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Mã xét tuyển: NTH01-02
Tên nhóm ngành: Ngành Kinh tế
Tổ hợp gốc A00: 28,3
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú:

Mã xét tuyển: NTH01-02
Tên nhóm ngành: Ngành Kinh tế quốc tế
Tổ hợp gốc A00: 28
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú:

Mã xét tuyển: NTH02
Tên nhóm ngành: Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Quản trị khách sạn Ngành Marketing
Tổ hợp gốc A00: 27,7
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú:

Mã xét tuyển: NTH03
Tên nhóm ngành: Ngành Kế toán Ngành Tài chính-Ngân hàng
Tổ hợp gốc A00: 27,45
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú:

Mã xét tuyển: NTH04
Tên nhóm ngành: Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp gốc A00:
Tổ hợp gốc D01: 27,5
Ghi chú:

Mã xét tuyển: NTH05
Tên nhóm ngành: Ngành Ngôn ngữ Pháp
Tổ hợp gốc A00:
Tổ hợp gốc D01: 26,2
Ghi chú: Tổ hợp DOS chênh lệch giảm 1 điểm

Mã xét tuyển: NTH06
Tên nhóm ngành: Ngành Ngôn ngữ Trung
Tổ hợp gốc A00:
Tổ hợp gốc D01: 28,5
Ghi chú: Tồ họp DO 4 chênh lệch giảm 1 điểm

Mã xét tuyển: NTH07
Tên nhóm ngành: Ngành Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp gốc A00:
Tổ hợp gốc D01: 26,8
Ghi chú: Tổ hợp DO 6 chênh lệch giảm 1 điểm

Mã xét tuyển: NTH 09
Tên nhóm ngành: Ngành Kinh tế chính trị
Tổ hợp gốc A00: 26,9
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú: Các tổ hợp A01, DO 1, DO7 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Cơ sở II Thành phố Hồ Chí Minh

Mã xét tuyển: NTS01
Tên nhóm ngành: Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp gốc A00: 27,6
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú: Các tổ hợp A01, D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Mã xét tuyển: NTS02
Tên nhóm ngành: Ngành Tài chính-Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing
Tổ hợp gốc A00: 27,8
Tổ hợp gốc D01:
Ghi chú:

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

STT THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN
Trụ sở Hà Nội
1
Ngành Kinh tế
Ngành: Chương trình tiên tiến Kinh tế
đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TT1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28,8
- Hệ không chuyên: 29
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 30
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
2 Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: CLC1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28
- Hệ không chuyên: 28.4
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28.5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
3 Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế
đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TC1
Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4
- Hệ chuyên: 28,5
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1
4 Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Thương mại
quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC1-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
- Hệ chuyên: 28,5
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1
5
Ngành Kinh tế quốc tế
Ngành: Chương trình CLC Kinh tế quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
-Hệ chuyên: 27,5
- Hệ không chuyên: 28,3
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
6 Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế
quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC2
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.2
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.3
- Hệ chuyên: 28.2
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
7 Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và
Phát triển quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC2-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
- Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
- Hệ chuyên:
- Hệ không chuyên:
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
8 Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành: Chương trình CLC Kinh doanh
quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC12
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
- Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
- Hệ chuyên:
Phương thức 2:
- Hệ chuyên: 28
- Hệ không chuyên: 28.4
- Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
- Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
9   Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến
Nhật Bản
Mã Xét Tuyển: CLC3
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
Hệ chuyên: 28,3
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.5
Hệ không chuyên: 28,1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
10   Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Xét Tuyển: CLC4
Điểm Chuẩn HSG QG: 30
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29,1
Hệ chuyên: 29,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28,2
Hệ không chuyên: 28,8
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
11   Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số
Mã Xét Tuyển: CLC15
Điểm Chuẩn HSG QG: 27,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,5
Hệ không chuyên: 28.1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
12   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC3
Điểm Chuẩn HSG QG: 28,6
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,4
Hệ chuyên: 28,3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28.1
13 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành: Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TT2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.4
Hệ không chuyên: 28.1
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
14   Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC5
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
15   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC4
Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8
16 Ngành Quản trị khách sạn Ngành: Chưong trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn
Mã Xét Tuyển: CLC13
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.1
Hệ chuyên: 27.8
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
17 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành: Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng
Mã Xét Tuyển: TT3
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,9
Hệ không chuyên: 28,5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
18   Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC6
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
19   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC5
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27,8
20   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng
Mã Xét Tuyển: TC5-1
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8
21   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính
Mã Xét Tuyển: TC5-2
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8
22 Ngành Kế toán Ngành: Chương trình ĐHNNQT Kế toán -Kiểm toán theo định hướng ACCA
Mã Xét Tuyển: CLC7
Điểm Chuẩn HSG QG: 27.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.4
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,5
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.5
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
23   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC6
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
24 Ngành Luật Ngành: Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực
hành nghề nghiệp
Mã Xét Tuyển: CLC14
Điểm Chuẩn HSG QG: 26,5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,2
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
25   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC7
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 27.8
26 Ngành Ngôn ngữ Anh Ngành: Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại
Mã Xét Tuyển: NN4
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26,5
Hệ không chuyên: 27,5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
27   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại
Mã Xét Tuyển: TC8
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26,7
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
28 Ngành Ngôn ngữ Pháp Ngành: Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại
Mã Xét Tuyển: NN1
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 25,5
Hệ không chuyên: 26
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
29   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại
Mã Xét Tuyển: TC9
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 27,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 25.8
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
30 Ngành Ngôn ngữ Trung Ngành: Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại
Mã Xét Tuyển: NN2
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26
Hệ không chuyên: 26.5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
31   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại
Mã Xét Tuyển: TC10
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28.5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.7
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
32 Ngành Ngôn ngữ Nhật Ngành: Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại
Mã Xét Tuyển: NN3
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 25.5
Hệ không chuyên: 26
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
33   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại
Mã Xét Tuyển: TC11
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 28
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 26.3
Hệ chuyên: 27
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
34 Ngành Marketing Ngành: Chương trình ĐHNNQT Marketing số
Mã Xét Tuyển: CLC16
Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
Hệ chuyên: 28,9
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28,1
Hệ không chuyên: 2X.5
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
35 Ngành Kinh tế chính trị Ngành: Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chinh trị quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC18
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29.8
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27.9
Hệ chuyên: 27.8
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 26.8
Hệ không chuyên: 27.8
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
Cơ sở II - TP HCM
36 Ngành Kinh tế Ngành: Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: CLC8
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,5
Hệ không chuyên: 28
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
37   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại
Mã Xét Tuyển: TC12
Điểm Chuẩn HSG QG: 27
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,9
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28
Hệ chuyên: 28,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28,1
38 Ngành Quản trị kinh doanh Ngành: Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC10
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 27.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27,5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
39   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC13
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.2
Hệ chuyên: 28.1
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
40 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành: Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: CLC11
Điểm Chuẩn HSG QG:
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A):
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B):
Hệ chuyên:
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27.2
Hệ không chuyên: 27.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 27.5
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
41   Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC14
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,2
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,3
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
42 Ngành Kế toán Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC15
Điểm Chuẩn HSG QG: 26
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 29,8
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 27,9
Hệ chuyên: 28
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG): 28
43 Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành: Chương trình DHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Xét Tuyển: CLC9
Điểm Chuẩn HSG QG: 29.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 31
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 29.1
Hệ chuyên: 29,2
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 28.4
Hệ không chuyên: 28.7
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 29
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
44 Ngành Marketing Ngành: Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp
Mã Xét Tuyển: CLC17
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,5
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.6
Hệ chuyên: 28.6
Phương thức 2:
Hệ chuyên: 27,8
Hệ không chuyên: 28,4
Chứng chi SAT. ACT. A-Level: 28
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
Cơ sở Quảng Ninh
45 Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
Mã Xét Tuyển: TC16
Điểm Chuẩn HSG QG: 28.6
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30,3
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28.4
Hệ chuyên: 28.3
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):
46 Ngành Kế toán Ngành: Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán
Mã Xét Tuyển: TC17
Điểm Chuẩn HSG QG: 26.5
Phương thức 1:
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A): 30.1
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện thang 30 (B): 28,2
Hệ chuyên: 28.2
Phương thức 2:
Hệ chuyên:
Hệ không chuyên:
Chứng chi SAT. ACT. A-Level:
Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG):

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022

Luật

Mã ngành: NTH01-01

Điểm chuẩn: 27.50

Kinh tế

Mã ngành: NTH01-02

Điểm chuẩn: 24.40

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: NTH01-02

Điểm chuẩn: 28.40

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: NTH02

Điểm chuẩn: 28.20

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: NTH02

Điểm chuẩn: 28.20

Quản trị khách sạn

Mã ngành: NTH02

Điểm chuẩn: 28.20

Kế toán

Mã ngành: NTH03

Điểm chuẩn: 27.80

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: NTH03

Điểm chuẩn: 27.80

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: NTH04

Điểm chuẩn: 36.40

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: NTH05

Điểm chuẩn: 35.00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: NTH06

Điểm chuẩn: 36.60

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: NTH07

Điểm chuẩn: 36.00

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Luật

Mã ngành: NTH01-01

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Kinh tế

Mã ngành: NTH01-02

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: NTH01-02

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: NTH02

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: NTH02

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45

Quản trị khách sạn

Mã ngành: NTH02

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.45

Kế toán

Mã ngành: NTH03

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: NTH03

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.25

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: NTH04

Điểm trúng tuyển học bạ: 37.55

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: NTH05

Điểm trúng tuyển học bạ: 36.55

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: NTH06

Điểm trúng tuyển học bạ: 39.35

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: NTH07

Điểm trúng tuyển học bạ: 37.20

Lưu ý thí sinh: 

  • Những thí sinh đã biết trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương 2022 mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học 2022 để tiến hành nhập học.
  • Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2022 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào các trường Đại học Ngoại thương nếu trường còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Ngoại Thương 2022 do Kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.