Điểm Chuẩn Trường Đại Học Lạc Hồng Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023, nhà trường tuyển sinh 18 mã ngành nghề. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh xem tại đây

Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng

Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng Xét Theo Điểm Thi THPT 2023

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên Ngành: Quản trị du lịch và lữ hành

Mã Ngành: 7810103

Điểm Chuẩn: 15

Tên Ngành: Luật kinh tế

Mã Ngành: 7380107

Điểm Chuẩn: 15.45

Tên Ngành: Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Điểm Chuẩn: 15.1

Tên Ngành: Marketing

Mã Ngành: 7340115

Điểm Chuẩn: 15.1

Tên Ngành: Kinh tế - Ngoại thương

Mã Ngành: 7310101

Điểm Chuẩn: 1625

Tên Ngành: Kinh doanh quốc tế

Mã Ngành: 7310120

Điểm Chuẩn: 18

Tên Ngành: Kế toán - Kiểm toán

Mã Ngành: 7340301

Điểm Chuẩn: 15.3

Tên Ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã Ngành: 7340201

Điểm Chuẩn: 15.15

Tên Ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành: 7510805

Điểm Chuẩn: 15.15

Tên Ngành: Ngôn ngữ Anh

Mã Ngành: 7220201

Điểm Chuẩn: 15.25

Tên Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã Ngành: 7220204

Điểm Chuẩn: 15

Tên Ngành: Đông phương học

Mã Ngành: 7310608

Điểm Chuẩn: 15.75

Tên Ngành: Dược học

Mã Ngành: 7720201

Điểm Chuẩn: 21

Tên Ngành: Công nghệ thông tin

Mã Ngành: 7480201

Điểm Chuẩn: 15

Tên Ngành: Thương mại điện tử

Mã Ngành: 7340122

Điểm Chuẩn: 15.1

Tên Ngành: Trí tuệ nhân tạo

Mã Ngành: 7480107

Điểm Chuẩn: 15 20

Tên Ngành: Truyền thông Đa phương tiện

Mã Ngành: 7320104

Điểm Chuẩn: 15.75

Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã Ngành: 7510102

Điểm Chuẩn: 15.15

Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã Ngành: 7510205

Điểm Chuẩn: 15.05

Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã Ngành: 7510201

Điểm Chuẩn: 15.1

Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã Ngành: 7510303

Điểm Chuẩn: 15.6

Tên Ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã Ngành: 7510301

Điểm Chuẩn: 15.1

Tên Ngành: Công nghệ thực phẩm

Mã Ngành: 7540101

Điểm Chuẩn: 15.05

Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng Xét Theo Điểm Thi THPT 2022

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển: 21

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7510201

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển: 15

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển: 16

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển: 16

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển: 17.50

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển: 19

Ngành Kế toán – Kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển: 16

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển: 16

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển: 17

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển: 15.50

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển: 15

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm trúng tuyển: 16.50

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển: 15

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển: 15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển: 15

Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7510201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Kế toán – Kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Kinh tế – Ngoại thương

Mã ngành: 7310101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng do ban biên tập kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 21 điểm. Ngành Dược học là ngàng có mức điểm chuẩn cao nhất.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.