Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2023 Chính Thức
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh chính thức công bố mức điểm trúng tuyển tuyển vào 12 ngành đạo tạo thuộc hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh chính thức được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia điểm chuẩn đại học nguyện vọng 1 vào các ngành nghề chính thức. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Xét Theo Điểm Thi THPT 2022
Mã ngành: 7140214 Điểm chuẩn: 19 |
Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 16 |
Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 17 Điểm thi ĐGNL: 17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 16 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 17 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật, khuôn mẫu Mã ngành: 7519003 Điểm chuẩn: 16 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Xét Theo Học Bạ 2022
Ngành Sư phạm Công nghệ Mã ngành: 7140214 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (thang điểm 10) |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật khuân mẫu Mã ngành: 7510903 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm trúng tuyển học bạ: 19 |
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất