Trường Đại Học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau
ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020
Trường Đại học Kiên Giang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn |
Sư phạm Toán học Sư phạm Toán- Tin Sư phạm Toán - Lý | 7140209 | 20 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh Du lịch Ngôn ngữ Anh Thương mại | 7220201 | 150 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Quản lý Tài nguyên môi trường Quản lý tài nguyên đất đai Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch | 7850101 | 40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 -Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Kế toán Kế toán Thương mại-Du lịch Kế toán Xây dựng | 7340301 | 150 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Luật | 7380101 | 120 |
A00 - Toán, Lý, Hóa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C00 - Văn, Sử, Địa |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh khách sạn | 7340101 | 200 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Thông tin (CNTT) CNTT - Thương mại điện tử CNTT - Công nghệ cao | 7480201 | 100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKT XD) CNKT XD Đường CNKT XD Thủy lợi | 7510103 | 100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKT MT) CNKT MT Công nghiệp CNKT MT Biển và Ven bờ | 7510406 | 40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 -Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Thực phẩm (CNTP) Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống CNTP chức năng | 7540101 | 80 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Nuôi trồng Thủy sản Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển | 7620301 | 40 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Khoa học cây trồng Khoa học cây trồng công nghệ cao | 7620110 | 20 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Sinh học Công nghệ sinh học công nghiệp Công nghệ sinh học Y-Dược | 7420201 | 30 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Chăn nuôi Chăn nuôi sản xuất giống Chăn nuôi thú cưng | 7620105 | 20 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 100 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 40 |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Quản lý thủy sản (*) | 7620305 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Khoa học hàng hải (*) | 7840106 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 - Toán, Hóa, Anh |
Kỹ thuật nhiệt (*) Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520115 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (*) | 7510301 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 – Toán, Văn, Lý D07 - Toán, Hóa, Anh |
Kỹ thuật ô tô (*) | 7520130 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D07 - Toán, Hóa, Anh |
Kỹ thuật tàu thủy (*) | 7520122 | 50 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C01 - Toán, Văn, Lý D07 - Toán, Hóa, Anh |
II. NỘI DUNG TUYỂN SINH
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Phương thức 1: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển).
Tiêu chí xét tuyển
+ Điểm thi THPT Quốc gia có các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không có môn bị điểm liệt, riêng đối với ngành Sư phạm toán ngưỡng ĐBCL đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy và thông tư 07 Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;
Phương thức 2: Áp dụng cho cả hệ chính quy và vừa làm vừa học, Sinh viên nước ngoài có nhu cầu học tại Trường Đại học Kiên Giang, riêng liên thông xét lấy điểm từ bảng điểm tốt nghiệp của ngành học đó để xét tuyển (do Hiệu trưởng quyết định lấy điểm 3 môn nào dùng để làm tổ hợp môn xét tuyển). Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông hoặc tương đương của học sinh (xét Học bạ).
Tiêu chí xét tuyển:
+ Tổng điểm trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không dưới 15 điểm.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực nếu có. Theo Quy chế Tuyển sinh hệ chính quy và thông tư 07 Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy; tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT
+ Xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất