Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Mới Nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật TP. Hồ Chí Minh sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành |
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) |
- Chuyên ngành Digital Marketing |
KINH DOANH QUỐC TẾ |
- Kinh doanh quốc tế |
- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Thương mại điện tử |
- Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH |
KÉ TOÁN |
- Kế toán |
- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV) |
KIỂM TOÁN |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công |
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh) |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo quy định của ĐHQG-HCM Năm 2023
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM |
NGÀNH TUYỂN SINH |
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học |
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công |
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành |
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing |
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) |
- Chuyên ngành Digital Marketing |
KINH DOANH QUÓC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
Chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng |
Chuyên ngành Công nghệ Tài chính |
KẾ TOÁN |
- Chuyên ngành Kế toán |
- Chuyên ngành Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) |
-Chuyên ngành Kiểm toán |
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý |
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự |
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng |
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công |
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh |
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế |
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh) |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Luật TP.HCM Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2022
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:
Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước theo quy định của ĐHQG-HCM | |
STT | NGÀNH TUYỂN SINH |
1
|
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học - Mã ngành: 7310101_401 - Điểm chuẩn: 24,9 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công - Mã ngành: 7310101_403 - Điểm chuẩn: |
|
2
|
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - Mã ngành: 7310106_402 - Điểm chuẩn: 27,9 |
|
3
|
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính - Mã ngành: 7310108_413 - Điểm chuẩn: 28,6 |
|
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7310108_413E - Điểm chuẩn: |
|
4
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Mã ngành: 7340101_407 - Điểm chuẩn: 27,5 |
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340101_407E - Điểm chuẩn: 27,1 |
|
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành - Mã ngành: 7340101_415 - Điểm chuẩn: 26 |
|
5
|
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing - Mã ngành: 7340115_410 - Điểm chuẩn: 28 |
|
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340115_410E - Điểm chuẩn: 26,5 |
|
- Chuyên ngành Digital Marketing - Mã ngành: 7340115_417 - Điểm chuẩn: 27,7 |
|
6
|
KINH DOANH QUỐC TẾ |
- Kinh doanh quốc tế - Mã ngành: 7340120_408 - Điểm chuẩn: 28,1 |
|
- Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340120_408E - Điểm chuẩn: 27,2 |
|
7
|
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Thương mại điện tử - Mã ngành: 7340122_411 - Điểm chuẩn: 28,3 |
|
- Thương mại điện tử (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340122_411E - Điểm chuẩn: 27,5 |
|
8 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - Mã ngành: 7340201_404 - Điểm chuẩn: 25,7 |
9 | CÓNG NGHỆ TÀI CHÍNH - Mã ngành: 7340205_414 - Điểm chuẩn: 26,3 |
10
|
KÉ TOÁN |
- Kế toán - Mã ngành: 7340301_405 - Điểm chuẩn: 25,1 |
|
- Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEVV) - Mã ngành: 7340301_405E - Điểm chuẩn: 26 |
|
11 | KIỂM TOÁN - Mã ngành: 7340302_409 - Điểm chuẩn: 26,3 |
12
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý - Mã ngành: 7340405_406 - Điểm chuẩn: 26,5 |
|
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo - Mã ngành: 7340405_416 - Điểm chuẩn: 26,9 |
|
13
|
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự - Mã ngành: 7380101_503 - Điểm chuẩn: 26,4 |
|
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng - Mã ngành: 7380101_504 - Điểm chuẩn: |
|
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công - Mã ngành: 7380101_505 - Điểm chuẩn: 27,2 |
|
14
|
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh - Mã ngành: 7380107_501 - Điểm chuẩn: 26,5 |
|
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế - Mã ngành: 7380107_502 - Điểm chuẩn: 26,3 |
|
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (tiếng Anh) - Mã ngành: 7380107_502E - Điểm chuẩn: |
|
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM | |
STT | NGÀNH TUYỂN SINH |
1
|
KINH TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế học - Mã ngành: 7310101401 - Điểm chuẩn: 84,21 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công - Mã ngành: 7310101403 - Điểm chuẩn: 82,1 |
|
2
|
KINH TẾ QUỐC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - Mã ngành: 7310106402 - Điểm chuẩn: 87,7 |
|
3
|
TOÁN KINH TẾ |
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính - Mã ngành: 7310108-413 - Điểm chuẩn: 80,54 |
|
- Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7310108-413E - Điểm chuẩn: 80 |
|
4
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Mã ngành: 7340101-407 - Điểm chuẩn: 86,52 |
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340101-407E - Điểm chuẩn: 84,63 |
|
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành - Mã ngành: 7340101-415 - Điểm chuẩn: 82,74 |
|
5
|
MARKETING |
- Chuyên ngành Marketing - Mã ngành: 7340115-410 - Điểm chuẩn: 87,05 |
|
- Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340115-41 OE - Điểm chuẩn: 85,79 |
|
- Chuyên ngành Digital Marketing - Mã ngành: 7340115-417 - Điểm chuẩn: 87,15 |
|
6
|
KINH DOANH QUÓC TẾ |
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế - Mã ngành: 7340120-408 - Điểm chuẩn: 88,31 |
|
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340120-408E - Điểm chuẩn: 86 |
|
7
|
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử - Mã ngành: 7340122-411 - Điểm chuẩn: 87,68 |
|
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7340122-411E - Điểm chuẩn: 84,95 |
|
8 | Chuyên ngành Tài chính- Ngân hàng - Mã ngành: 7340201-404 - Điểm chuẩn: 85,5 |
9 | Chuyên ngành Công nghệ Tài chính - Mã ngành: 7340205-414 - Điểm chuẩn: 83,9 |
10
|
KẾ TOÁN |
- Chuyên ngành Kế toán - Mã ngành: 7340301-405 - Điểm chuẩn: 85,1 |
|
- Chuyên ngành Kế toán (Tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) - Mã ngành: 7340301-405E - Điểm chuẩn: 82,1 |
|
11 | -Chuyên ngành Kiểm toán - Mã ngành: 7340302-409 - Điểm chuẩn: 85,89 |
12
|
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ |
- Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý - Mã ngành: 7340405-406 - Điểm chuẩn: 85,47 |
|
- Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo - Mã ngành: 7340405-416 - Điểm chuẩn: 83,48 |
|
13
|
LUẬT |
- Chuyên ngành Luật dân sự - Mã ngành: 7380101-503 - Điểm chuẩn: 81,8 |
|
- Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng - Mã ngành: 7380101-504 - Điểm chuẩn: 81,6 |
|
- Chuyên ngành Luật và Chính sách công - Mã ngành: 7380101-505 - Điểm chuẩn: 80,12 |
|
14
|
LUẬT KINH TẾ |
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh - Mã ngành: 7380107-501 - Điểm chuẩn: 84,3 |
|
- Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế - Mã ngành: 7380107-502 - Điểm chuẩn: 84,84 |
|
- Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (Tiếng Anh) - Mã ngành: 7380107-502E - Điểm chuẩn: 83,37 |
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Luật TP.HCM Xét Theo Điểm Thi THPT Quốc Gia 2022
Mã ngành: 7310101_401 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.15 |
Mã ngành: 7310101_401C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.45 |
Mã ngành: 7310106_402 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.90 |
Mã ngành: 7310106_402C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.30 |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106_402CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.75 |
Mã ngành: 7310101_403 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.70 |
Mã ngành: 7310101_403C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.40 |
Mã ngành: 7310108_413 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.50 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.05 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108_413CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.00 |
Mã ngành: 7340201_404 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.05 |
Mã ngành: 7340201_404C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.80 |
Mã ngành: 7340201_404CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.65 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205_414 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.65 |
Công nghệ tài chính Mã ngành: 7340205_414C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.10 |
Mã ngành: 7340301_405 Điểm chuẩn: 26,45 |
Mã ngành: 7340301_405C Điểm chuẩn: 25,85 |
Mã ngành: 7340301_405CA Điểm chuẩn: 24,80 |
Mã ngành: 7340405_406 Điểm chuẩn: 26,95 |
Mã ngành: 7340405_406C Điểm chuẩn: 26,60 |
Mã ngành: 7340101_407 Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.55 |
Mã ngành: 7340101_407C Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.85 |
Mã ngành: 7340101_407CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 24.75 |
Mã ngành: 7340101_415 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.15 |
Mã ngành: 7340120_408 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.15 |
Mã ngành: 7340120_408C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.85 |
Mã ngành: 7340120_408CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.95 |
Mã ngành: 7340302_409 Điểm chuẩn: 26,85 |
Mã ngành: 7340302_409C Điểm chuẩn: 26,10 |
Mã ngành: 7340115_410 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.35 |
Mã ngành: 7340115_410C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.85 |
Mã ngành: 7340115_410CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.30 |
Mã ngành: 7340122_411 Điểm trúng tuyển TN THPT: 27.55 |
Mã ngành: 7340122_411C Điểm trúng tuyển TN THPT: 26.75 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122_411CA Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.95 |
Mã ngành: 7380107_501 Điểm chuẩn: 26,85 |
Mã ngành: 7380107_501C Điểm chuẩn: 26,50 |
Mã ngành: 7380107_502 Điểm chuẩn: 26,75 |
Mã ngành: 7380107_502C Điểm chuẩn: 26,65 |
Mã ngành: 7380101_503 Điểm chuẩn: 25,95 |
Mã ngành: 7380101_503C Điểm chuẩn: 25,45 |
Mã ngành: 7380101_504 Điểm chuẩn: 25,85 |
Mã ngành: 7380101_504C Điểm chuẩn: 25,55 |
Mã ngành: 7380101_504CP Điểm chuẩn: 24,55 |
Lưu ý thí sinh: Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức các ngành nghề tuyển sinh của trường năm 2022, những thí sinh trúng tuyển theo dõi lịch nhập học của nhà trường đúng thời gian như đã công bố.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất