Điểm Chuẩn Đại học Hùng Vương Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại học Hùng Vương Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương năm 2023 Chính thức được công bố theo từng mã ngành chi tiết cụ thể như sau

Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

TUYÊN SINH CÁC NGÀNH

Tên ngành: Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 26,75

Tên ngành: Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D84

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 24,75

Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, C20

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 27,45

Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140251

Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 25,3

Tên ngành: Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M07, M09

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 31,9

Tên ngành: Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T05, T07

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 31,75

Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp xét tuyển: N00, N01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 29

Tên ngành: Điều dưỡng

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 19

Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp xét tuyển: D01, D11, D14, D15

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Kinh tế

Mã ngành: 7510101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Quản Trị kinh doanh

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7540201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Kế Toán

Mã ngành: 7540501

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16

Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16

Tên ngành: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 16

Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510501

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn (dựa trên kết quả thi THPT): 17

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

THÔNG TIN NGÀNH
Mã ngành: 7140202
Tên ngành: Giáo dục Tiểu học
Mã tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
Mã ngành: 7140209
Tên ngành: Sư phạm Toán học
Mã tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,60 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
Mã ngành: 7140217
Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
Mã tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,25 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 27,10 (Học lực lớp 12 đạt Giỏi)
Mã ngành: 7720301
Tên ngành: Điều dưỡng
Mã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 19,5 (Học lực lớp 12 đạt Khá)
Mã ngành:7220204
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7310101
Tên ngành: Kinh tế
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Mã tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7640101
Tên ngành: Thú y
Mã tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7810103
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7510201
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00
Mã ngành: 7510301
Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuât điện, điện tử
Mã tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01
Ngưỡng đạt xét tuyển sớm: 18,00

Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương 2022

Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương chính thức năm 2022. Mức điểm chuẩn cho từng ngành học, từng khối thi cập nhật chi tiết tại đây:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 17,00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 17,00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 17,00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 16,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 17,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 17,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 17,00

Khoa học Cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 16,00

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 16,00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 17,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 16,00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 16,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 16,00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 26,50

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 26,00

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 24,00

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 24,50

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 26,25

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 25,25

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Hùng Vương mới - cập nhật nhất hiện nay do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.

Nội Dung Liên Quan:

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.