Học Phí Đại Học Phenikaa Cập Nhật Mới Nhất
Học phí Đại học Phenikaa mã trường (PKA) mới nhất, mức học phí hệ đại học chính quy căn cứ theo chương trình đào tạo của các năm là khác nhau.
Học phí Đại học Phenikaa có sự thay đổi theo từng năm. Thông tin được cập nhật liên tục và mới nhất tại đây
Học Phí Đại Học Phenikaa 2021-2022
Mã ngành: PHA1 Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: NUR1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: ICT1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) Mã ngành: ICT-VJ Học phí: 32.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FBE1 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: ICT-AL Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FBE2 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FBE3 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: ENV1 Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: BIO1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FBE5 Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FBE4 Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FLE1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: MSE1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: EEE1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: EEE2 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: VEE1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: MEM1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Kỹ thuật hóa học Mã ngành: CHE1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Trí tuệ nhân tạo và robot Mã ngành: EEE-A1 Học phí: 32.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Mã ngành: EEE3 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: MTT1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: RET1 Học phí: 24.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Du lịch (Quản trị du lịch) Mã ngành: FTS1 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FTS2 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Vật lý (Vật lý tài năng) Mã ngành: FSP1 Học phí: 28.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Trường Đại học Andrews - Hoa Kỳ) Mã ngành: FBE-AU Học phí: 30.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FLK1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: FLC1 Học phí: 20.000.000 đồng/năm Số tín chỉ: |
Tóm tắt: Trường đại học Phenikaa thông báo mức học phí hệ đại học chính quy của các mã ngành đào tạo như sau:
- Học phí đối với các ngành kỹ thuật là 24.000.000 đ/năm
- Học phí đối với các ngành kỹ thuật hóa học , ngôn ngữ và điều dưỡng là 20.000.000 đ/năm
- Học phí đối với khối ngành quản trị, kinh tế là 28.000.000 đ/năm
- Học phí đối với ngành dược học là 30.000.000 đ/năm
- Học phí đối với ngành công nghệ thông tin, trí tuệ nhân tạo vào robot ( liên kết nước ngoài, dạy bằng tiếng anh) là 32.000.000 đ/năm
Mức học phí sẽ có sự thay đổi theo từng năm theo hướng tăng nhưng không quá 10%
Lời kết: Trên đây là thông tin về học phí đại học Phenikaa mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật liên tục.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất