Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Năm 2023 Chính Thức

Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi và cập nhật chi tiết tại đây!

 Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất Chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất Xét Tuyển Theo Kết Quả Thi THPTQG Năm 2023

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

Điểm chuẩn đại học mỏ địa chất 2023

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Theo Hình Thức Học Bạ THPT Các Ngành Như sau:

STT THÔNG TIN NGÀNH
1 Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Điểm trúng tuyển: 26.5
2 Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Điểm trúng tuyển: 26.5
3 Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Điểm trúng tuyển: 26.5
4 Mã ngành: 7440201
Tên ngành: Địa chất học
Điểm trúng tuyển: 18
5 Mã ngành: 7440229
Tên ngành: Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
Điểm trúng tuyển: 19.5
6 Mã ngành: 7460108
Tên ngành: Khoa học dữ liệu
Điểm trúng tuyển: 24.5
7 Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Điểm trúng tuyển: 27
8 Mã ngành: 7480206
Tên ngành: Địa tin học
Điểm trúng tuyển: 19
9 Mã ngành: 7510401
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
Điểm trúng tuyển: 20
10 Mã ngành: 7510601
Tên ngành: Quản lý công nghiệp
Điểm trúng tuyển: 24.5
11 Mã ngành: 7520103
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Điểm trúng tuyển: 22.5
12 Mã ngành: 7520114
Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
Điểm trúng tuyển: 25
13 Mã ngành: 7520116
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
Điểm trúng tuyển: 20
14 Mã ngành: 7520130
Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
Điểm trúng tuyển: 25
15 Mã ngành: 7520201
Tên ngành: Kỹ thuật điện
Điểm trúng tuyển: 24
16 Mã ngành: 7520216
Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Điểm trúng tuyển: 26.85
17 Mã ngành: 7520218
Tên ngành: Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
Điểm trúng tuyển: 26.85
18 Mã ngành: 7520301
Tên ngành: Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)
Điểm trúng tuyển: 20.5
19 Mã ngành: 7520320
Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
Điểm trúng tuyển: 20
20 Mã ngành: 7520501
Tên ngành: Kỹ thuật địa chất
Điểm trúng tuyển: 18
21 Mã ngành: 7520502
Tên ngành: Kỹ thuật địa vật lý
Điểm trúng tuyển: 19.5
22 Mã ngành: 7520503
Tên ngành: Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Điểm trúng tuyển: 18
23 Mã ngành: 7520505
Tên ngành: Đá quý đá mỹ nghệ
Điểm trúng tuyển: 18
24 Mã ngành: 7520601
Tên ngành: Kỹ thuật mỏ
Điểm trúng tuyển: 18
25 Mã ngành: 7520604
Tên ngành: Kỹ thuật dầu khí
Điểm trúng tuyển: 19.5
26 Mã ngành: 7520605
Tên ngành: Kỹ thuật khí thiên nhiên
Điểm trúng tuyển: 19.5
27 Mã ngành: 7520606
Tên ngành: Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
Điểm trúng tuyển: 19.5
28 Mã ngành: 7520607
Tên ngành: Kỹ thuật tuyển khoảng
Điểm trúng tuyển: 18
29 Mã ngành: 7580109
Tên ngành: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
Điểm trúng tuyển: 22
30 Mã ngành: 7580201
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Điểm trúng tuyển: 19
31 Mã ngành: 7580204
Tên ngành: Xây dựng công trình giao thông
Điểm trúng tuyển: 18
32 Mã ngành: 7580205
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Điểm trúng tuyển: 18
33 Mã ngành: 7580211
Tên ngành: Địa lỹ thuật xây dựng
Điểm trúng tuyển: 18
34 Mã ngành: 7580302
Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước
Điểm trúng tuyển: 18
35 Mã ngành: 7580302
Tên ngành: Quản lý xây dựng
Điểm trúng tuyển: 19.5
36 Mã ngành: 7720203
Tên ngành: Hóa dược
Điểm trúng tuyển: 22
37 Mã ngành: 7810105
Tên ngành: Du lịch địa chất
Điểm trúng tuyển: 20
38 Mã ngành: 7850101
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
Điểm trúng tuyển: 20
39 Mã ngành: 7850103
Tên ngành: Quản lý đất đai
Điểm trúng tuyển: 18
40 Mã ngành: 7850202
Tên ngành: An toàn, vệ sinh lao động
Điểm trúng tuyển: 18

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của trường Đại Học Mỏ Địa Chất tương ứng với từng ngành đào tạo. 

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Điểm chuẩn: 18

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Điểm chuẩn: 18

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 19

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 19.5

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm chuẩn: 15.5

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn: 15

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Điểm chuẩn:  15

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm chuẩn: 15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Điểm chuẩn: 16

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Điểm chuẩn: 16

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Điểm chuẩn: 16

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 23

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành:  7480109

Điểm chuẩn: 20.5

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 22

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn:  18

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 16

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 19

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành:  7520116

Điểm chuẩn: 15

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15.5

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Điểm chuẩn: 15

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 15

Điểm ĐGNL của ĐH BKHN: 14

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn: 15

Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 340101

Điểm chuẩn: 22

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 22

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 22

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm chuẩn: 17

Điểm Chuẩn Học Bạ Đại Học Mỏ Địa Chất 2022

Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.5

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Khoa học dữ liệu

Mã ngành:  7480109

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.89

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.2

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.99

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.6

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.88

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành:  7520116

Điểm trúng tuyển học bạ: 17.00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Điểm trúng tuyển học bạ: 20.5

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Điểm trúng tuyển học bạ: 18.5

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Đá quý đã mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: 7580109

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

An toàn, Vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.77

Hóa Dược

Mã ngành: 7720203

Điểm trúng tuyển học bạ: 22

Kết luận: Trên đây là điểm chuẩn đại học Mỏ Địa Chất mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.