Trường Đại Học Đông Á Thông Báo Tuyển Sinh
Trường Đại học Đông Á thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020
Trường Đại học Đông Á thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các nội dung cụ thể như sau:
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Ngành đào tạo | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển theo kỳ thi THPT QG |
Dược | 7720201 | A00; B00; D07; D90 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00; B00; D08; D96 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; B00; D08; D96 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M02; M03; M06; D01 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01; M06 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D78; D90; D96 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A16; C00; D01; D04 |
Tâm lý học | 7310401 | A16; C00; C15; D01 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; C00; C15; D01 |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00; C00; C15; D01 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống* | 7810202 | A00; C00; C15; D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A16; C00; D01 |
Marketing* | 7340115 | A00; A16; C00; D01 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A16; C15; D01 |
Kế toán | 7340301 | A00; A16; C15; D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | C00; C15; D01 ;D78 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00; C15; D01; D78 |
Luật* | 7380101 | A00; C00; C15; D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; C00; C15; D01 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu* | 7480109 | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A01; D01; D90 |
CNKT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00; A01; D01; D90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D01; D90 |
Kiến trúc | 7580101 | A00; V00; V01; D01 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D01; D08 |
Nông nghiệp | 7620101 | A00; B00; D01; D08 |
II. NỘI DUNG TUYỂN SINH
1. Vùng tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX) trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể lựa chọn 1 hoặc 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào trung bình chung các môn học lớp 12
- Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Đại học: ≥ 6.0 điểm
- Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Cao đẳng: ≥ 5.5 điểm
Riêng ngành Kiến trúc: Điểm xét/trúng tuyển theo học bạ lớp 12 = Tổng điểm TBC 2 môn văn hoá >= 12 điểm + Môn Vẽ MT( Môn Vẽ MT chưa nhân hệ số >=4 điểm)>= 20 điểm.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Thí sinh có Điểm tổ hợp môn thi (3 môn thi) >= ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cụ thể:
- Nếu >= 15 điểm được xét tuyển và trúng tuyển vào bậc Đại học;
- Nếu >= 12 điểm được xét tuyển và trúng tuyển vào bậc Cao đẳng.
Tổ hợp môn xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Riêng ngành Kiến trúc:
- Điểm xét/trúng tuyển theo kết quả thi THPT = Điểm tổ hợp 2 môn + Điểm môn Vẽ MT hệ số 2 + Điểm ưu tiên (KV+ĐT) >= 18 điểm
4. Hồ sơ xét tuyển
Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung các môn lớp 12:
- Học bạ THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực)
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất