Thông Tin Tuyển Sinh – Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2019 hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Trường Đại Học Mỏ Địa Chất chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2019 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Lưu ý thí sinh: Liên thông Đại học 2018 của các trường Đại học đã có thông báo chính thức trong năm nay, các thí sinh có thể tham khảo thêm nếu có nguyện vọng.
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2019
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu XT theo điểm thi THPT | Điểm xét | Tiêu chí phụ |
Hệ Đại học tại Hà Nội | 2000 | ||||
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 300 | 14.00 | Toán |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 300 | 14.00 | Toán |
Tài chính – ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 80 | 14.00 | Toán |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin | 7480201 | A00; A01; C01; D01 | 400 | 15.00 | Toán |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604 | A00; A01 | 80 | 15.00 | Toán |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401 | A00; A01; D07 | 30 | 15.00 | Toán |
Kỹ thuật địa vật lý Gồm các chuyên ngành: Địa vật lý | 7520502 | A00; A01 | 20 | 15.00 | Toán |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103 | A00; A01 | 120 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201 | A00; A01 | 120 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa | 7520216 | A00; A01; D07 | 70 | 17.50 | Toán |
Kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ môi trường Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; A01; B00 | 40 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật địa chất Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật địa chất Địa chất công trình – Địa kỹ thuật Địa chất thủy văn – Địa chất công trình Nguyên liệu khoáng Địa chất thăm dò | 7520501 | A00; A01; A04; A06 | 30 | 14.00 | Toán |
Địa chất học Gồm các chuyên ngành: Địa chất học | 7440201 | A00; A01; A04; A06 | 20 | 14.00 | Toán |
Địa kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00; A01; A04; A06 | 20 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ Gồm các chuyên ngành: Trắc địa Trắc địa mỏ và Công trình Địa chính Bản đồ Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | A00; A01; C01; D01 | 80 | 14.00 | Toán |
Quản lý đất đai Gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 80 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật mỏ Gồm các chuyên ngành: Khai thác mỏ | 7520601 | A00; A01; C01; D01 | 80 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật tuyển khoáng Gồm các chuyên ngành: Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại | 7520607 | A00; A01; D01; D07 | 20 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201 | A00; A01; C01; D07 | 80 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật hoá học – CTTT Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7520301 | A00; A01; D01; D07 | 30 | 15.00 | Toán |
Hệ Đại học tại Vũng Tàu | 360 | ||||
Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Dầu khí Quản trị kinh doanh Mỏ Quản trị thương mại điện tử | 7340101_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 14.00 | Toán |
Kế toán Gồm các chuyên ngành: Kế toán Kế toán tài chính công | 7340301_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 14.00 | Toán |
Tài chính – ngân hàng Gồm các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng | 7340201_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 14.00 | Toán |
Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành: Tin học Kinh tế Công nghệ phần mềm Mạng máy tính Khoa học máy tính ứng dụng Công nghệ thông tin địa học Hệ thống thông tin | 7480201_V | A00; A01; C01; D01 | 40 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành: Khoan khai thác Khoan thăm dò- khảo sát Thiết bị dầu khí Địa chất dầu khí | 7520604_V | A00; A01 | 40 | 14.00 | Toán |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành: Lọc – Hóa dầu | 7510401_V | A00; A01; D07 | 40 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành: Máy và Thiết bị mỏ Máy và Tự động thủy khí Công nghệ chế tạo máy Cơ khí ô tô | 7520103_V | A00; A01 | 40 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành: Điện công nghiệp Hệ thống điện Điện – Điện tử | 7520201_V | A00; A01 | 40 | 14.00 | Toán |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ Xây dựng công trình ngầm Xây dựng dân dụng và công nghiệp Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201_V | A00; A01; C01; D07 | 40 | 14.00 | Toán |
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
Năm 2019, ĐH Mỏ – Địa chất có 2.750 chỉ tiêu tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và 310 chỉ tiêu theo hình thức xét học bạ.
Các thí sinh khi tra cứu thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ địa chất cần chú ý, tìm kiếm chính xác mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn mà các thí sinh tham gia ứng tuyển.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất
Bên cạnh đó nếu các thí sinh có mức điểm thấp hơn dưới 10 điểm vẫn có khả năng ứng tuyển với các ngành tương tự nhưng được đào tạo dưới hệ cao đẳng của trường. Điểm chuẩn của ngành hệ cao đẳng chỉ từ 9 – 9.75 điểm vì thế các thí sinh có thể lựa chọn cho nhu cầu của mình dễ dàng và tiện lợi nhất.
* Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất 2019 tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng
Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2019 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Điểm Chuẩn Đại Học Chu Văn An 2017
Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam 2018
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc 2018
Danh Sách Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc Xét Tuyển Đợt 2 2018
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được Kenhtuyensinh24h.vn đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!