Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất
Học Phí Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội với mã Trường là (DCN). Trường Đào tạo 39 Ngành nghề khác nhau về các khối ngành công nghiệp kỹ thuật công nghệ kinh tế và ngôn ngữ
Học Phí Đại Học Công Nghiệp có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Gia thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021 - 2022
Mã ngành: 7210404 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340101 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340115 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340201 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340301 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340302 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340404 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7340406 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480101 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480103 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480104 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480108 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7480201 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510201 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510203 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510205 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510206 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Mã ngành: 7510302 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510401 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7510406 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540101 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7540204 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Công nghệ vật liệu dệt, may Mã ngành: 7540203 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7520118 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7519003 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220201 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220204 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220210 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7220209 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7310104 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7810101 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7810201 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Mã ngành: 7519004 Học phí: 18.500.000 đ/ năm Số tín chỉ: |
Đại học công nghiệp hà nội học phí năm 2021 cho các ngành nghề đào tạo hệ đại học chính quy sẽ được thay đổi theo từng năm.
Mỗi năm học phí đại học công nghiệp hà nội tăng tối đa cho từng năm sẽ thực hiện Theo: Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về mức cơ chế thu học phí đối với các cơ sở trường công lập thuộc hệ thống đào tạo giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021 . Quy định mỗi năm các trường đại học sẽ tăng khoảng 10% mức học phí
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Mới Nhất
- Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Chính Thức
By: Minh vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất