ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
>> Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM
>> Điểm chuẩn Đại học Quốc gia TP.HCM
>> Thủ tục, Hồ sơ nhập học Đại học Bách Khoa TP.HCM
1. Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Tuyển Sinh Các Ngành.
Nhóm ngành/Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2017 |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY | ||||
Nhóm ngành Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính | 106 | A00;A01 | 270 | 28,00 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 108 | 640 | 26,25 | |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử | 109 | 380 | 25,75 | |
Kỹ thuật nhiệt | 140 | 80 | ||
Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may | 112 | 80 | 24,00 | |
Nhóm ngành Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 114 | A00,D07
B00 |
400 | 26,50 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng công trình Giao thông; Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 115 | A00,A01 | 525 | 24,00 |
Kiến trúc (*) | 117 | V00,V01 | 60 | 21,25 |
Nhóm ngành Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 120 | A00,A01 | 120 | 23,50 |
Quản lý công nghiệp | 123 | A0,A01,
D01,D07 |
85 | 25,25 |
Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 125 | A00,A01,
D07,B00 |
90 | 24,25 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thông công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 128 | A00,A1 | 90 | 25,75 |
Kỹ thuật Vật liệu | 129 | A00,A01,
D07 |
225 | 22,75 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 10 | A00,A01 | 60 | 20,00 |
Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng | 131 | 70 | 23,00 | |
Vật lý kỹ thuật | 137 | 100 | 24,00 | |
Cơ kỹ thuật | 138 | 65 | 23,50 | |
Bảo dưỡng công nghiệp (dự kiến mở ngành Đại học từ năm 2018) | 141 | 150 | 14,00 (hệ cao đẳng) | |
Kỹ thuật ô tô | 142 | 60 | 26,25 | |
Kỹ thuật Tàu thủy | 143 | 45 | ||
Kỹ thuật Hàng không | 144 | 45 | ||
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CHẤT LƯỢNG CAO; TIÊN TIẾN DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | ||||
Khoa học máy tính | 206 | A00,A01 | 45 | 26,00 |
Kỹ thuật máy tính | 207 | 45 | 24,50 | |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 208 | 90 | 23,25 | |
Kỹ thuật Cơ khí | 209 | 45 | 22,75 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 210 | 45 | 24,50 | |
Kỹ thuật Hóa học | 214 | A00,D07,
B00 |
45 | 25,50 |
Kỹ thuật Xây dựng | 215 | A00,A01 | 45 | 21,75 |
Công nghệ thực phẩm | 219 | A00,D07,
B00 |
30 | 25,25 |
Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00,A01 | 45 | 20,00 |
Quản lý Công nghiệp | 223 | A00,A01,
D01,D0740 |
90 | 22,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00,A01,
D07,B00 |
40 | 20,50 |
Kỹ thuật Môi trường | 241 | 40 | 21,25 | |
Kỹ thuật Ô tô | 242 | A00,A01 | 45 | 23,50 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông | 245 | A00,A01 | 40 | 20,00 |
Ghi chú:
– Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu (Vẽ đầu tượng và Bố cục tạo hình) do trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM tổ chức (không chấp nhận kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác) (chi tiết).
– Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).
Tổ hợp môn thi
A00 | Toán – Lý – Hóa | V00 | Toán – Lý – Vẽ |
A01 | Toán – Lý – Anh | V01 | Toán – Văn – Vẽ |
D01 | Toán – Văn – Anh | B00 | Toán – Hóa – Sinh |
D07 | Toán – Hóa – Anh |
2. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh những thí sinh đã đỗ tốt nghiệp và cả những năm trở về trước trên địa bàn cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
– Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia (80 – 85% chỉ tiêu)
– Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu và các trường đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia (15 – 20% chỉ tiêu)
– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (2 – 5% chỉ tiêu)
4. Điều kiện xét tuyển
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
– Đăng kí tham gia kì thi THPT quốc gia, dùng kết quả để xét tuyển cao đẳng, đại học
– Thí sinh cần đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và không có môn nào trong tổ hợp môn thi bị điểm liệt
– Có điểm trung bình năm học lớp 10,11 và 12 đạt từ 6,5 trở lên đối với hệ đại học và 6,0 trở lên đối với hệ cao đẳng
– Riêng đối với ngành kiến trúc thí sinh sẽ phải tham gia môn năng khiếu Vẽ tại trường
– Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi tương ứng với khối ngành cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
– Điểm trúng tuyển thí sinh được xét theo từng nhóm ngành. Sinh viên trúng tuyển và nhập học tại trường sẽ được phân chuyên ngành vào năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập tại trường
5. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia photo
Học bạ THPT photo công chứng
Giấy chứng nhận quyền ưu tiên nếu có
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất
Hướng Dẫn Hồ Sơ Xét Tuyển, Nhập Học Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh
Nguyện Vọng 2 Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất
Khu vực phía nam thì bktphcm, spkt tphcm, công nghiệp tphcm, khtn tphcm là những trường top về đào tạo kỹ sư kỹ thuật, gần đây có tôn đức thắng nhưng chưa mạnh lắm… các doanh nghiệp tuyển dụng luôn ưu tiên các trường này vs bkhn, bkdn Xem bảng so sánh điểm chuẩn đầu vào 3 năm gần nhất nhé 2015/2016/2017 Hy vọng giúp ích cho mọi người 1) khoa hoc tu nhien tphcm Dien dien tu na Dien tu vien thong 22.5/22/23.25 Co dien tu na Co khi o to na Co khi che tao may na Cong… Read more »