Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Trực Thuộc Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh Là Một Trong Những Trường Đại Học Trọng Điểm Quốc Gia Thông Báo Điểm Chuẩn Vào Các Ngành Như Sau

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM hệ Đại học chính quy xét tuyển vào các chuyên ngành tuyển sinh với điểm chuẩn nguyện vọng một theo thông báo điểm chuẩn chính thức dưới đây

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2023

7420201

Công nghệ Sinh học

24,68

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

24,68

7440102_NN

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học

22

7440112

Hoá học

24,5

7440112_CLC

Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

24,2

7440122

Khoa học Vật liệu

17

7440201

Địa chất học

17

7440228

Hải dương học

19

7440301

Khoa học Môi trường

17

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

17

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin

25,3

7460108

Khoa học dữ liệu

26,4

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

28,05

7480107

Trí tuệ nhân tạo

27

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

26

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

26,5

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

24,7

7510402

Công nghệ Vật liệu

23

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

17

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,55

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

23,25

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

17

7520403

Vật lý y khoa

24

7520501

Kỹ thuật địa chất

17

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,5

 

Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn: 17.00

Sinh học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7420101_CLC

Điểm chuẩn: 17.00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 23.75

Công nghệ sinh học

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7420201_CLC

Điểm chuẩn: 24.00

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Điểm chuẩn: 20.00

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn: 24.20

Hóa học

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7440112_CLC

Điểm chuẩn: 23.60

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn: 17.00

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Điểm chuẩn: 17.00

Hải dương học

Mã ngành: 7440208

Điểm chuẩn: 17.00

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 17.00

Khoa học môi trường

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7440301_CLC

Điểm chuẩn: 17.00

Máy tính và Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin

- Khoa học máy tính

- Kỹ thuật phần mềm

- Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Điểm chuẩn: 27.20

Công nghệ thông tin

- Chương trình CLC

Mã ngành: 7480201_CLC

Điểm chuẩn: 27.20

Khoa học máy tính

(Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Điểm chuẩn: 28.20

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

- Chương trình chất lượng cao

Mã ngành: 7510401_CLC

Điểm chuẩn: 24.65

Công nghệ vật liệu

Mã ngành: 7510402

Điểm chuẩn: 23.00

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 17.00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 24.25

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

(Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7520207_CLC

Điểm chuẩn: 24.25

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Điểm chuẩn: 17.00

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn: 17.00

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn: 24.00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm chuẩn: 26.70

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN 

Điểm chuẩn: 24.75

Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học khoa học tự nhiên TP HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h .vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.