Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2023 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Thông Báo Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp

Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp 2023

1. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp môn xét tuyển: B08; D01; D07; D10

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

2. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên ngành học: Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; B00; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp môn xét tuyển: B00; C00; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; C15; D01; H00

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; D01; D07

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; A16; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; C00; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; C00; C15; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; D01; C15; V01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; A16; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; A16; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; A16; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A01; A16; D01

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; B08

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Tên ngành học: Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp môn xét tuyển: A00; A16; B00; B08

Kết quả học tập THPT (học bạ): 18

Điểm thi tốt nghiệp THPT: 15

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp 2022

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn: 15.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 15.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 15.0

Kỹ thuật cơ khí 

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 15.0

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15.0

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15.0

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 15.0

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 15.0

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn: 15.0

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 15.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 15.0

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 15.0

Lâm Sinh

Mã ngành: 7620205

Điểm chuẩn: 15.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15.0

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 15.0

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15.0

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Điểm chuẩn: 15.0

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15.0

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 15.0

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 15.0

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15.0

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 15.0

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Điểm chuẩn: 15.0

Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Điểm chuẩn: 15.0

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Điểm chuẩn: 15.0

Địa điểm nộp hồ sơ, thí sinh nộp hồ sơ theo các hình thức sau:

+ Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

+ Thí sinh có thể đẳng ký xét tuyển trực tuyến trên website của Trường ĐH Lâm nghiệp theo địa chỉ: http://dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/

Hồ sơ đăng ký xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển; Bản photo học bạ THPT; Bản photo các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Địa điểm nhập học tại Hội trường lớn G6, Trường ĐH Lâm nghiệp.

Điểm chuẩn Đại học Lâm Nghiệp Hà Nội 2021 tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.

Kết luận : Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.