Học Phí Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh 2022 Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh với mã Trường là (SPS). Trường Đào tạo nhiều Ngành nghề khác nhau về khối sư phạm

Học Phí Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Sư Phạm TP.HCM 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục Đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Mã ngành: 7140208

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Học phí: Miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Văn học

Mã ngành: 7229030

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Học phí: 4,5-6 triệu đồng/kỳ

Số tín chỉ:

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Học phí:

Số tín chỉ:

Lời kết: Trên đây là thông tin về mức học phí Đại học Sư phạm TP.HCM mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.