Học Phí Đại Học Tây Nguyên Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Đại Học Tây Nguyên Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Trường Đại Học Tây Nguyên với mã Trường là (TTN). Trường Đào tạo 34 Ngành nghề khác nhau thuộc các khối ngàn chính như sư phạm, kinh tế, y khoa, kỹ thuật, nông nghiệp, ngôn ngữ. Chi tiết mức học phí từng ngành thí sinh xem tại đây

Học Phí Đại Học Tây Nguyên có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Tây Nguyên thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Học Phí Đại Học Tây Nguyên 2021 - 2022

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Học phí: 400.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Học phí: 400.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Học phí: 400.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)

Mã ngành: 7140202JR

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ: 

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ: 

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7140213

Học phí: 340.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Học phí: 340.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Học phí: 340.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ: 

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Học phí: 340.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Học phí: 280.000 đ/1 tín chỉ

Số tín chỉ:

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Học phí: 

Số tín chỉ:

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Học phí: miễn học phí

Số tín chỉ:

Tóm tắt:

Trường Đại học Tây Nguyên thông báo về mức học phí hệ đại học mới nhất. Sinh viên các ngành khối sư phạm được miễn học phí. Các ngành còn lại học phí thu theo quy định của trường. Mức học phí 1 kỳ học phụ thuộc vào số lượng sinh viên đăng ký học trong 1 kỳ.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.