Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2018 hệ Đại học chính quy chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2018 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2018



Lưu ý thí sinh:
- Dựa theo Điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2018, những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học để tiến hành nhập học.
- Những thí sinh không trúng tuyển tất cả các nguyện vọng 1 mau chóng làm theo hướng dẫn xét tuyển đợt 2 để đăng ký xét tuyển bổ sung vào trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam nếu còn chỉ tiêu hoặc xét tuyển bổ sung vào các trường khác nếu bạn có nguyện vọng.
- Những thí sinh của các trường khác xem danh sách điểm chuẩn Đại học 2018 do Kênh tuyển sinh 24h phối hợp với các trường Đại học trên cả nước thực hiện.
- Những thí sinh theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học 2018 để biết khoảng điểm chuẩn kỳ tuyển sinh năm 2018.
- Liên thông Đại học 2018 của các trường Đại học đã có thông báo chính thức trong năm nay, các thí sinh có thể tham khảo thêm nếu có nguyện vọng.
Bổ Sung:
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
52620112 | Bảo vệ thực vật | 17.25 |
52620105 | Chăn nuôi | 17 |
52620113 | Công nghệ rau – hoa – quả và cảnh quan | 19.75 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 17 |
52420201 | Công nghệ sinh học | 20 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 |
52540101 | Công nghệ thực phẩm | 22.5 |
52510210 | Công thôn | 22 |
52340301 | Kế toán | 18 |
52620110 | Khoa học cây trồng | 16.25 |
52440306 | Khoa học đất | 23 |
52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 |
52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 16.25 |
52310101 | Kinh tế | 16 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16.25 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16.25 |
52580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 20.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.5 |
52620101 | Nông nghiệp POHE | 17 |
52620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.5 |
52620116 | Phát triển nông thôn | 15.5 |
52850103 | Quản lý đất đai | 16 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
52140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 25.5 |
52640101 | Thú y | 19.75 |
52310301 | Xã hội học | 20.25 |
Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2018 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc 2018
Danh Sách Các Trường Đại Học Trên Toàn Quốc Xét Tuyển Đợt 2 2018
Để lại bình luận