Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2023 Chính Thức
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học năm 2023 theo phương thức Xét tuyển bằng Kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Ngành: Ngành Dược |
Ngành: Y khoa |
Ngành: Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
Ngành: Điều dưỡng |
Ngành: Kiến trúc |
Ngành: Các ngành còn lại |
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023
THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH |
Mã ngành đào tạo: 7420201 |
Mã ngành đào tạo: 7310206 |
Mã ngành đào tạo: 7340101LK |
Mã ngành đào tạo: 7210403 |
Mã ngành đào tạo: 7210404 |
Mã ngành đào tạo: 7220201 |
Mã ngành đào tạo: 7220204 |
Mã ngành đào tạo: 7340405 |
Mã ngành đào tạo: 7220209 |
Mã ngành đào tạo: 7220210 |
Mã ngành đào tạo: 7229030 |
Mã ngành đào tạo: 7310630 |
Mã ngành đào tạo: 7320104 |
Mã ngành đào tạo: 7340101 |
Mã ngành đào tạo: 7340115 |
Mã ngành đào tạo: 7340121 |
Mã ngành đào tạo: 7340201 |
Mã ngành đào tạo: 7340301 |
Mã ngành đào tạo: 7340302 |
Mã ngành đào tạo: 7340404 |
Mã ngành đào tạo: 7340412 |
Mã ngành đào tạo: 7380101 |
Mã ngành đào tạo: 7380107 |
Mã ngành đào tạo: 7460108 |
Mã ngành đào tạo: 7480101 |
Mã ngành đào tạo: 7480101LK |
Mã ngành đào tạo: 7480103 |
Mã ngành đào tạo: 7480102 |
Mã ngành đào tạo: 7480202 |
Mã ngành đào tạo: 7510102 |
Mã ngành đào tạo: 7510205 |
Mã ngành đào tạo: 7540101 |
Mã ngành đào tạo: 7510301 |
Mã ngành đào tạo: 7510406 |
Mã ngành đào tạo: 7510605 |
Mã ngành đào tạo: 7520201 |
Mã ngành đào tạo: 7520212 |
Mã ngành đào tạo: 7520216 |
Mã ngành đào tạo: 7580101 |
Mã ngành đào tạo: 7580201 |
Mã ngành đào tạo: 7720101 |
Mã ngành đào tạo: 7720201 |
Mã ngành đào tạo: 7720201LT |
Mã ngành đào tạo: 7720301 |
Mã ngành đào tạo: 7720501 |
Mã ngành đào tạo: 7810101 |
Mã ngành đào tạo: 7810103 |
Mã ngành đào tạo: 7810201 |
Mã ngành đào tạo: 7810201LK |
Mã ngành đào tạo: 7810202 |
Mã ngành đào tạo: 7850101 |
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Theo Điểm Thi THPT 2022
Đại học Dân Lập Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn. Năm nay mức điểm xét tuyển vào trường theo kết quả thi THPT từ 14 điểm. Ngoài ra, các ngành sau đây sẽ lấy theo điểm từng ngành cụ thể:
Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7480202 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7480109 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển: 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển: 14 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển: 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 14 |
Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển: 14 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển: 14 |
Hệ thống thông tin quản lí Mã ngành: 7340405 Điểm trúng tuyển: 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7510406 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển: 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển: 16 |
Mã ngành: 7520212 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển: 14 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển: 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển: 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển: 19 |
Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển: 15 |
Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển: 17 |
Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển: 14 |
Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển: 16 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm trúng tuyển: 14 |
Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Theo Học Bạ THPT 2022
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7520216 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm trúng tuyển học bạ: 17 |
Kiến trúc nội thất Mã ngành: 7580103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5 |
Dược Mã ngành: 7720201 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Răng hàm mặt Mã ngành: 7720501 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Cụ thể:
- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
- Ngành Dược sĩ: 21 điểm
- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
Ghi chú:
- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường Đại Học Duy Tân.
Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 đến 22 điểm.
Nội Dung Liên Quan:
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất