Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2023 Chính Thức

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2023 Chính Thức

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học năm 2023 theo phương thức Xét tuyển bằng Kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Tuyển Theo Học Bạ THPT Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Ngành: Ngành Dược
Điểm Chuẩn Học Bạ: 24
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 750
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 85
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Ngành: Y khoa
Điểm Chuẩn Học Bạ: 24
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 750
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 85
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Ngành: Bác sĩ Răng Hàm Mặt
Điểm Chuẩn Học Bạ: 24
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 750
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 85
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Ngành: Điều dưỡng
Điểm Chuẩn Học Bạ: 19,5
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 700
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 80
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

Ngành: Kiến trúc
Điểm Chuẩn Học Bạ: 17
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 650
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 75
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

Ngành: Các ngành còn lại
Điểm Chuẩn Học Bạ: 18
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Tphcm Tổ
Chức: 650
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Do Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ
Chức: 75
Yêu Cầu: Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm
xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT Năm 2023

THÔNG TIN NGÀNH TUYỂN SINH

Mã ngành đào tạo: 7420201
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học
Điểm chuẩn trúng tuyển: 17

Mã ngành đào tạo: 7310206
Tên ngành đào tạo: Quan hệ Quốc tế
Điểm chuẩn trúng tuyển: 16

Mã ngành đào tạo: 7340101LK
Tên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh (Liên kết)
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7210403
Tên ngành đào tạo: Thiết kế Đồ họa
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7210404
Tên ngành đào tạo: Thiết kế Thời trang
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7220201
Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7220204
Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340405
Tên ngành đào tạo: Hệ thống Thông tin Quản lý
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7220209
Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Nhật
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7220210
Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7229030
Tên ngành đào tạo: Văn học
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7310630
Tên ngành đào tạo: Việt Nam học
Điểm chuẩn trúng tuyển: 17

Mã ngành đào tạo: 7320104
Tên ngành đào tạo: Truyền thông Đa phương tiện
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340101
Tên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340115
Tên ngành đào tạo: Marketing
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340121
Tên ngành đào tạo: Kinh doanh Thương mại
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340201
Tên ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340301
Tên ngành đào tạo: Kế toán
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340302
Tên ngành đào tạo: Kiểm toán
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340404
Tên ngành đào tạo: Quản trị Nhân lực
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7340412
Tên ngành đào tạo: Quản trị Sự kiện
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7380101
Tên ngành đào tạo: Luật
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7380107
Tên ngành đào tạo: Luật Kinh tế
Điểm chuẩn trúng tuyển: 15

Mã ngành đào tạo: 7460108
Tên ngành đào tạo: Khoa học Dữ liệu
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7480101
Tên ngành đào tạo: Khoa học Máy tính
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7480101LK
Tên ngành đào tạo: Khoa học Máy tính (Liên kết)
Điểm chuẩn trúng tuyển: 15,5

Mã ngành đào tạo: 7480103
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Phần mềm
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7480102
Tên ngành đào tạo: Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu
Điểm chuẩn trúng tuyển: 15

Mã ngành đào tạo: 7480202
Tên ngành đào tạo: An toàn Thông tin
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7510102
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7510205
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7540101
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm
Điểm chuẩn trúng tuyển: 18

Mã ngành đào tạo: 7510301
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7510406
Tên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7510605
Tên ngành đào tạo: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7520201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7520212
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Y sinh
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7520216
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7580101
Tên ngành đào tạo: Kiến trúc
Điểm chuẩn trúng tuyển: 16,5

Mã ngành đào tạo: 7580201
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Xây dựng
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7720101
Tên ngành đào tạo: Y khoa
Điểm chuẩn trúng tuyển: 22,5

Mã ngành đào tạo: 7720201
Tên ngành đào tạo: Dược học
Điểm chuẩn trúng tuyển: 21

Mã ngành đào tạo: 7720201LT
Tên ngành đào tạo: Dược học liên thông
Điểm chuẩn trúng tuyển: 21

Mã ngành đào tạo: 7720301
Tên ngành đào tạo: Điều dưỡng
Điểm chuẩn trúng tuyển: 19

Mã ngành đào tạo: 7720501
Tên ngành đào tạo: Răng - Hàm - Mặt
Điểm chuẩn trúng tuyển: 22,5

Mã ngành đào tạo: 7810101
Tên ngành đào tạo: Du lịch
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7810103
Tên ngành đào tạo: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7810201
Tên ngành đào tạo: Quản trị Khách sạn
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14

Mã ngành đào tạo: 7810201LK
Tên ngành đào tạo: Quản trị Khách sạn (Liên kết)
Điểm chuẩn trúng tuyển: 14,5

Mã ngành đào tạo: 7810202
Tên ngành đào tạo: Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
Điểm chuẩn trúng tuyển: 15,5

Mã ngành đào tạo: 7850101
Tên ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Điểm chuẩn trúng tuyển: 15,5

 

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Theo Điểm Thi THPT 2022

Đại học Dân Lập Duy Tân đã chính thức công bố điểm chuẩn. Năm nay mức điểm xét tuyển vào trường theo kết quả thi THPT từ 14 điểm. Ngoài ra, các ngành sau đây sẽ lấy theo điểm từng ngành cụ thể:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển: 14

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển: 14

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển: 14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm trúng tuyển: 17

Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm trúng tuyển: 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển: 14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển: 14

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển: 17

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 14

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển: 14

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm trúng tuyển: 14

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển: 16

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển: 14

Hệ thống thông tin quản lí

Mã ngành: 7340405

Điểm trúng tuyển: 16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển: 14

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển: 19

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển: 14

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển: 16

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm trúng tuyển: 19

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển: 14

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển: 14

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển: 14

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm trúng tuyển: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển: 14

 Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển: 14

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển: 14

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển: 14

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển: 15

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm trúng tuyển: 14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển: 15

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển: 14

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển: 19

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển: 15

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển: 17

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển: 14

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển: 16

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm trúng tuyển: 14 

Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Xét Theo Học Bạ THPT 2022

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm trúng tuyển học bạ: 17

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

 Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm trúng tuyển học bạ: 19.5

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường Đại Học Duy Tân.

Kết luận

Trên đây là chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Duy Tân mới nhất. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 14 đến 22 điểm.

Nội Dung Liên Quan:

 

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.