Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Cập Nhật Mới Nhất

Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh với mã Trường là (DKC).  Trường Đào tạo 51 Ngành nghề khác nhau và mức học phí của từng ngành nghề đã được cập nhập mới nhất như sau

Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP. HCM 2021

Học Phí Trường Đại Học Công Nghệ TP HCM có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: 

Dược học

Mã ngành: 7720201

Học phí: 20.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xét nghiệm y học 

Mã ngành: 7720601

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Điều dưỡng 

Mã ngành: 7720301

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Thú y

Mã ngành: 7640101

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Robot và trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Luật

Mã ngành: 7380101

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Học phí: 16 - 17.000.000đ/học kỳ.

Số tín chỉ:

Tóm tắt: 

  • Học phí bình quân dự kiến từ 16 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/
    năm.

Lời kết: Trên đây là mức học phí mới nhất của trường ĐH Công Nghệ TP HCM do kênh tuyển sinh 24h cập nhập.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.