Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2022

Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2022

Danh Sách điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các trường đại học trên toàn quốc công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi THPT và các phương thức khác như sau:

Điểm chuẩn đại học năm 2022 - Theo thống kê việc công bố điểm chuẩn vào sáng ngày 16/9/2022, trên toàn quốc đã có gần 80 trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi THPT và các phương thức khác.

Điểm chuẩn đại học năm 2022 một số ngành, nhóm ngành tăng mạnh so với năm 2021. Theo đó, có trường lấy mức điểm chuẩn lên tới 29,5 điểm:

Sau đây là danh sách điểm chuẩn tất cả các trường đại học trên toàn quốc:

I ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHU VỰC HÀ NỘI
1 Điểm Chuẩn Đại Học An Ninh Nhân Dân
2 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
3 Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân
4 Điểm Chuẩn Đại Học Chính Trị
5 Điểm chuẩn Đại Học Công Đoàn 
6 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội
7 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 
8 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
9 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
10 Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
11 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
12 Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực 
13 Điểm Chuẩn Đại Học Đông Đô
14 Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội
15 Điểm Chuẩn đại Học FPT 
16 Điểm Chuẩn Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
17 Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải
18 Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 
19 Điểm Chuẩn Đại Học Hòa Bình
20 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nôi
21 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội
22 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
23 Điểm Chuẩn Đại Học Kiểm Sát Hà Nội
24 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội chính thức
25 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 
26 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà Nội
27 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
28 Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
29 Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Hà Nội
30 Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội Hà Nội
31 Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất  chính thức
32 Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 
33 Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu 
34 Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp
35 Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam
36 Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội
37 Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương
38 Điểm Chuẩn Đại Học Nguyễn Trãi 
39 Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ 
40 Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy
41 Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông  
42 Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội 
43 Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh Hà Nội 2019 - Chuẩn 100%
44 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội
45 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 
46 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 
47 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Hà Nội 2021
48 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 
49 Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đô
50 Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa
51 Điểm chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội
52 Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 
53 Điểm chuẩn Đại học Thuỷ Lợi 
54 Điểm Chuẩn Đại Học Trần Đại Nghĩa
55 Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội 
56 Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Nghệ Thuật Quân Đội
57 Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng 
58 Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 
59 Điểm Chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng
60 Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam
61 Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân
62 Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
63 Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 
64 Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân
65 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát Triển
66 Điểm Chuẩn Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân 
67 Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
68 Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân 
69 Điểm Chuẩn Học Viện Hành Chính Quốc Gia
70 Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần 
71 Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự
72 Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
73 Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự
74 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 
75 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 
76 Điểm Chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
77 Điểm chuẩn Học viện Phòng không Không quân chính thức
78 Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
79 Điểm Chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục
80 Điểm chuẩn Học viện Quân Y 
81 Điểm chuẩn Học viện Tài Chính
82 Điểm Chuẩn Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
83 Điểm chuẩn Học viện Tòa Án 
84 Điểm Chuẩn Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
85 Điểm Chuẩn Khoa Luật Đại Học Quốc Gia Hà Nội
86 Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội
87 Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - ĐHQG Hà Nội 
88 Điểm Chuẩn Sĩ Quan Đặc Công
89 Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 
90 Điểm Chuẩn Sĩ Quan Phòng Hóa
91 Điểm Chuẩn Sỹ Quan Pháo Binh
92 Điểm Chuẩn Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp
II ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHU VỰC MIỀN BẮC
93 Điểm Chuẩn Đại Học Chu Văn An
94 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại Học Thái Nguyên 
95 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
96 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
97 Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Hải Phòng
98 Điểm Chuẩn Đại Học Điều Dưỡng Nam Định
99 Điểm chuẩn Đại học Hạ Long
100 Điểm Chuẩn Đại Học Hải Dương
101 Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 
102 Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải 
103 Điểm Chuẩn Đại Học Hoa Lư
104 Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức
105 Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 
106 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
107 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Bắc
108 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh - ĐH Thái Nguyên 
109 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
110 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Hậu Cần Công An Nhân Dân
111 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 
112 Điểm Chuẩn Đại Học Lương Thế Vinh
113 Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên
114 Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
115 Điểm Chuẩn Đại Học Sao Đỏ
116 Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên 
117 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
118 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2019
119 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
120 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh
121 Điểm Chuẩn Đại Học Tân Trào
122 Điểm Chuẩn Đại Học Tây Bắc
123 Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình
124 Điểm Chuẩn Đại Học Thái Nguyên
125 Điểm Chuẩn Đại Học Thành Đông
126 Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
127 Điểm Chuẩn Đại Học Trưng Vương
128 Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 
129 Điểm Chuẩn Đại Học Việt Bắc
130 Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên
131 Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng
132 Điểm chuẩn Đại học Y Dược Thái Bình
133 Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Tokyo
134 Điểm Chuẩn Khoa Ngoại Ngữ Đại Học Thái Nguyên
135 Điểm Chuẩn Khoa Quốc Tế Đại Học Thái Nguyên
136 Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai
III ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHU VỰC MIỀN TRUNG
137 Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
138 Điểm Chuẩn Đại Học Buôn Ma Thuột
139 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân
140 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Vinh
141 Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 
142 Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân
143 Điểm Chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt
144 Điểm chuẩn Đại học Đông Á 
145 Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 
146 Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh
147 Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa
148 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 
149 Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
150 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Huế
151 Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng
152 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Nghệ An
153 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
154 Điểm Chuẩn Đại Học Luật - Đại Học Huế 
155 Điểm Chuẩn Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 
156 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
157 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế 
158 Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang chính thức
159 Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 
160 Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng
161 Điểm Chuẩn Đại Học Phan Châu Chinh
162 Điểm Chuẩn Đại Học Phan Thiết
163 Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên
164 Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Bình
165 Điểm Chuẩn Đại Học Quảng Nam
166 Điểm Chuẩn Đại Học Quang Trung
167 Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 
168 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 
169 Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế
170 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
171 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Kế Toán
172 Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên
173 Điểm Chuẩn Đại Học Thái Bình Dương
174 Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng
175 Điểm chuẩn Đại học Vinh 
176 Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Trung
177 Điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế  
178 Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh
179 Điểm Chuẩn Học Viện Âm Nhạc Huế
180 Điểm Chuẩn Học Viện Hải Quân
181 Điểm Chuẩn Khoa Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Đà Nẵng 
182 Điểm Chuẩn Khoa Du Lịch Đại Học Huế
183 Điểm Chuẩn Khoa Giáo Dục Thể Chất Đại Học Huế
184 Điểm chuẩn Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng 
185 Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Kon Tum
186 Điểm Chuẩn Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị 
187 Điểm chuẩn đại học kỹ thuật y dược đà nẵng 
IV ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHU VỰC MIỀN NAM
188 Điểm chuẩn Đại học An Giang 
189 Điểm Chuẩn Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
190 Điểm Chuẩn Đại Học Bạc Liêu 
191 Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương
192 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ
193 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
194 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Miền Đông
195 Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Cửu Long
196 Điểm Chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam
197 Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai  chính xác nhất
198 Điểm Chuẩn Đại Học Đồng Tháp
199 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
200 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
201 Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
202 Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng
203 Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở II
204 Điểm chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 
205 Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông
206 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 
207 Điểm Chuẩn Đại Học Tân Tạo
208 Điểm Chuẩn Đại Học Tây Đô
209 Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 
210 Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang
211 Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh hiện nay
212 Điểm Chuẩn Đại Học Võ Toản
213 Điểm Chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây
214 Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Cần Thơ
215 Dự Kiến Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 
V ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHU VỰC TP.HCM
216 Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM
217 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn
218 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định 
219 Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin TPHCM
220 Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP.HCM
221 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 
222 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP.HCM
223 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 
224 Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 
225 Điểm Chuẩn Đại Học Hùng Vương TP.HCM 
226 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG TP.HCM
227 Điểm Chuẩn Đại Học Khoa học Xã Hội Và Nhân văn TP HCM
228 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc TP.HCM
229 Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM
230 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Tài Chính TP.HCM
231 Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP.HCM
232 Điểm Chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM
233 Điểm Chuẩn Đại Học Luật TP. HCM
234 Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 
235 Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật TP Hồ Chí Minh
236 Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng TP.HCM  
237 Điểm Chuẩn Tường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM
238 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương TPHCM 
239 Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành
240 Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM 
241 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 
242 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn  
243 Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế TP.HCM  Dự Kiến
244 Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn  
245 Điểm Chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TP.HCM  Dự Kiến
246 Điểm Chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
247 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TP.HCM 
248 Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP.HCM
249 Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi TP.HCM 
250 Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM  Dự Kiến
251 Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 
252 Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 
253 Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến  
254 Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa TP.HCM
255 Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 
256 Điểm Chuẩn Đại Học Việt Đức
257 Điểm chuẩn Đại học Y Dược TP.HCM 
258 Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
259 Điểm Chuẩn Học Viện Cán Bộ TPHCM
260 Điểm Chuẩn Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ Sở II 
261 Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam
262 Điểm Chuẩn Khoa Y Đại Học Quốc Gia TP.HCM
263 Thông Tin Về Điểm Chuẩn Nhạc Viện TP.HCM 

Các lưu ý của bộ GD&ĐT, Đối với các thí sinh đã trúng tuyển từ ngày 16/09 đến trước ngày 30 tháng 9 thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung.

 Toàn bộ các trường đại học trên toàn quốc không được phép yêu cầu thí sinh xác nhận nhập học trước ngày 16/09 và không được kết thúc xác nhận hoặc kết thúc nhập học trước 17h ngày 30 tháng 9.

tất cả các thí sinh cần xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trước khi nhập học tại trường.

Đối với các thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian đã công bố các trường có thể từ chối nhập học và có quyền không tiếp nhận

nếu ốm đau cần có giấy xác nhận của bệnh viện tuyến quận, huyện trở lên nếu do thiên tại cần có xác nhận của uỷ ban nhân dân huyện.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách
.
.